BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/ĐTNN-THTT | Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2011 |
Kính gửi: ……………………………...................
Ngày 11 tháng 10 năm 2010, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Quyết định số 1657/QĐ-BKH về việc phê duyệt dự án “Điều tra thực trạng đầu tư cho bảo vệ môi trường và đề xuất các giải pháp nhằm thúc đẩy đầu tư cho bảo vệ môi trường trong khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)”. Cục Đầu tư nước ngoài được giao nhiệm vụ là cơ quan chủ trì thực hiện dự án.
Nhằm giúp các nhà quản lý và hoạch định chính sách nắm được đầy đủ các thông tin về đầu tư cho bảo vệ môi trường tại các doanh nghiệp FDI cũng như công tác quản lý nhà nước về đầu tư cho bảo vệ môi trường, Dự án sẽ tiến hành điều tra khảo sát tại một số doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam.
Thông tin thu được từ cuộc điều tra được giữ kín và chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu; cụ thể là sẽ được xử lý, phân tích và trở thành cơ sở quan trọng cho việc ban hành những chính sách hợp lý liên quan tới vấn đề bảo vệ môi trường trong khu vực có vốn FDI cũng như công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực này.
Xin quý vị vui lòng điền đầy đủ thông tin vào bảng hỏi kèm theo và chuyển về địa chỉ dưới đây trước ngày 15/03/2011.
Phòng 410, tầng 4, tòa nhà 7 tầng, 65 Văn Miếu, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại liên hệ: 0804-8773/ 0903.463.768
Người liên hệ: Nguyễn Thanh Tuấn
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý doanh nghiệp.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
Mã số phiếu |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Nguyên tắc điền phiếu:
- Đối với những câu hỏi/mục lựa chọn, hãy khoanh tròn vào một ô mã tương ứng với câu trả lời thích hợp nhất.
- Đối với những câu hỏi/mục ghi thông tin, số liệu, hãy ghi thông tin, số liệu vào đúng ô hoặc bảng tương ứng.
Khái niệm: Bảo vệ môi trường ở đây được hiểu là hoạt động nhằm thu gom, xử lý, giảm thiểu, phòng ngừa hoặc loại bỏ ô nhiễm hay những tác động tiêu cực khác đối với môi trường do hoạt động của doanh nghiệp gây ra.
1. Tên doanh nghiệp (viết hoa, không viết tắt): .........................................................
.....................................................................................................................................
2. Tên giao dịch: ........................................................................................................
3. Số GCNĐT/GPĐT: ...................................................... Ngày cấp: ..........................
Cơ quan cấp: ...............................................................................................................
Số GCNĐT (trong trường hợp đăng ký lại): ........................... Ngày cấp: ...................
Cơ quan cấp: ...............................................................................................................
4. Năm bắt đầu hoạt động: .........................................................................................
5. Địa chỉ của doanh nghiệp (ghi đầy đủ địa chỉ của trụ sở chính của doanh nghiệp)
Tỉnh/TP trực thuộc trung ương……………………………………….
Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh)…………………………………..
Xã/phường/thị trấn……………………………………………………
Thôn/ấp (số nhà/đường phố)………………………………………….
Số điện thoại:…………………………….. Số fax: ……………………………..
Email:…………………………………….. Website:……………………………
6. Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc...…………………….….......Quốc tịch:...……
7. Tổng số lao động trong doanh nghiệp vào thời điểm 31/12/2010:………………
Trong đó, lao động nước ngoài:…………………………...........
8. Ngành nghề sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp (Nếu DN có nhiều ngành, nêu 3 ngành nghề sản xuất kinh doanh có đóng góp nhiều nhất vào doanh thu):
8.1. Ngành thứ nhất: ......................................................................................................
8.2. Ngành thứ hai: ........................................................................................................
8.3. Ngành thứ ba: .........................................................................................................
9. Quốc tịch và tỷ lệ tham gia của nhà đầu tư nước ngoài trong vốn điều lệ của doanh nghiệp hoặc vốn đầu tư của dự án: (Nếu có nhiều nhà đầu tư, nêu tên 3 nhà đầu tư lớn nhất)
TT | Tên nhà đầu tư | Nước đăng ký kinh doanh /Quốc tịch | Tỷ lệ tham gia (%) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
10. Doanh nghiệp thuộc diện nào sau đây?
| Có | Không | |
| Phải có Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | 1 | 2 |
| Phải ký Cam kết bảo vệ môi trường | 1 | 2 |
| Phải có Đề án bảo vệ môi trường | 1 | 2 |
| Khác (nêu rõ)…………………………………………. | 1 | 2 |
11. Hoạt động sản xuất của doanh nghiệp tạo ra những loại chất thải gì?
| Có | Không có |
Chất thải lỏng | 1 | 2 |
Chất thải rắn | 1 | 2 |
Chất thải khí | 1 | 2 |
12. Doanh nghiệp đánh giá thế nào về mức độ ảnh hưởng của hoạt động sản xuất của mình tới môi trường? (chọn 1 phương án cho mỗi loại chất thải)
| Không độc hại | Ít độc hại | Độc hại |
Chất thải lỏng | 1 | 2 | 3 |
Chất thải rắn | 1 | 2 | 3 |
Chất thải khí | 1 | 2 | 3 |
13. Trong quá trình hoạt động, doanh nghiệp có đầu tư cho việc bảo vệ môi trường không?
1. Có 2. Không (Chuyển tới câu 21 )
14. Nếu có, đó là những khoản chi thuộc loại nào?
| Có | Không |
Các khoản chi thường xuyên (chi vận hành, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống phòng ngừa, xử lý chất thải...) | 1 | 2 |
Các khoản chi xử lý sự cố môi trường | 1 | 2 |
15. Khi tiến hành các hoạt động đầu tư cho bảo vệ môi trường, DN có nhận được những sự hỗ trợ dưới đây từ Nhà nước (Sở KH&ĐT, BQL KCN/KCX, UBND tỉnh/huyện...) không?
| Có | Không |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường giao thông, điện, cấp thoát nước... ngoài phạm vi dự án nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của Khu | 1 | 2 |
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng và bồi thường | 1 | 2 |
Ưu đãi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất | 1 | 2 |
Ưu đãi về huy động vốn đầu tư (lãi suất ưu đãi) | 1 | 2 |
Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp | 1 | 2 |
Ưu đãi về thuế xuất, nhập khẩu | 1 | 2 |
Ưu đãi về thuế giá trị gia tăng | 1 | 2 |
Miễn phí bảo vệ môi trường | 1 | 2 |
Trợ giá/Hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm | 1 | 2 |
16. Trong tổng vốn đầu tư thực hiện (lũy kế đến 31/12/2010) của doanh nghiệp, đầu tư cho bảo vệ môi trường là bao nhiêu?
Số tiền (ghi rõ triệu đồng hoặc USD) | Tỷ lệ (%) |
|
|
17. Trong đó, chi phí đầu tư trang thiết bị, dây chuyền xử lý chất thải (chi 1 lần) là bao nhiêu?
Số tiền (ghi rõ triệu đồng hoặc USD) |
|
Không có khoản chi này (khoanh tròn số 9) | 9 |
18. Tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp trong 3 năm 2008, 2009, 2010 là bao nhiêu? Trong đó, chi bao nhiêu cho bảo vệ môi trường?
| Số tiền (ghi rõ triệu đồng hoặc USD) | ||
2008 | 2009 | 2010 | |
Tổng chi phí sản xuất |
|
|
|
Chi cho bảo vệ môi trường |
|
|
|
Tỷ lệ/Tổng chi phí sản xuất (%) |
|
|
|
19. Theo doanh nghiệp, chi phí cho các hoạt động bảo vệ môi trường ở trên như thế nào?
1. Rất ít 2. Vừa phải 3. Khá nhiều 4. Rất nhiều
20. Việc đầu tư cho bảo vệ môi trường của doanh nghiệp chú trọng vào:
| Có | Không |
Đầu tư để phòng ngừa ô nhiễm | 1 | 2 |
Đầu tư nhằm giảm thải ô nhiễm trong quá trình sản xuất | 1 | 2 |
Đầu tư để xử lý ô nhiễm sau quá trình sản xuất | 1 | 2 |
21. Trước khi sản xuất, doanh nghiệp có thực hiện những biện pháp phòng ngừa ô nhiễm môi trường dưới đây không?
| Có | Không |
Ưu tiên công nghệ xanh/sạch (tiêu hao ít năng lượng, ít gây ô nhiễm) khi mua dây chuyền công nghệ mới | 1 | 2 |
Thiết kế/cải tiến mẫu mã, chất lượng sản phẩm | 1 | 2 |
Giảm bớt/loại bỏ hoặc thay thế các chất dung môi bằng các nguyên/nhiên liệu thân thiện môi trường | 1 | 2 |
Phòng ngừa rò rỉ và chảy tràn | 1 | 2 |
Áp dụng các biện pháp sản xuất sạch | 1 | 2 |
Áp dụng các biện pháp tiết kiệm năng lượng | 1 | 2 |
Đào tạo nâng cao nhận thức về BVMT cho người LĐ | 1 | 2 |
Khác (nêu rõ): ............................................................... | 1 | 2 |
22. Trong quá trình sản xuất, DN thực hiện những biện pháp giảm thải ô nhiễm nào dưới đây?
| Có | Không |
Cải tiến công nghệ/thiết bị/quy trình sản xuất theo hướng thân thiện với môi trường | 1 | 2 |
Quay vòng, tái chế tại chỗ hoặc tái sử dụng/tái chế nguyên liệu hoặc phế phụ phẩm | 1 | 2 |
Đầu tư cho thiết bị giảm thải ô nhiễm | 1 | 2 |
Ưu tiên mua vật tư/nguyên liệu từ các nhà cung cấp sạch (có uy tín về thân thiện với môi trường, có chứng chỉ ISO 14001) | 1 | 2 |
23. DN có sử dụng các biện pháp xử lý chất thải của quá trình sản xuất dưới đây không?
| Có | Không |
Chôn lấp | 1 | 2 |
Thải trực tiếp vào môi trường | 1 | 2 |
Đốt thủ công | 1 | 2 |
Xả ra bể lắng | 1 | 2 |
Dùng hóa chất | 1 | 2 |
Dùng thiết bị lọc | 1 | 2 |
Tái chế (thành phân bón, các sản phẩm khác...) | 1 | 2 |
Hình thức khác (ghi rõ): | 1 | 2 |
24. Doanh nghiệp có Quỹ bảo vệ môi trường/Quỹ môi trường không?
1. Có 2. Không (Chuyển tới câu 26 )
25. Nếu có, Quỹ bảo vệ môi trường của doanh nghiệp là bao nhiêu?
Số tiền (ghi rõ triệu đồng hoặc USD) |
|
26. Doanh nghiệp có bộ phận phụ trách vấn đề môi trường không?
1. Có 2. Không (Chuyển câu 28)
27. Nếu có, có bao nhiêu cán bộ?…………… trong đó: cán bộ chuyên trách:…. ………
28. DN có gặp phải khó khăn, vướng mắc dưới đây trong việc đầu tư BVMT nói chung và đầu tư các công nghệ, thiết bị phòng ngừa/giảm thiểu/xử lý ô nhiễm môi trường nói riêng không?
| Có | Không |
Đầu tư ban đầu quá lớn | 1 | 2 |
Công nghệ phức tạp, khó ứng dụng | 1 | 2 |
Thiếu nhân lực trình độ cao để ứng dụng công nghệ mới vào sản xuất | 1 | 2 |
Thiếu thông tin về các công nghệ/thiết bị mới | 1 | 2 |
Phụ thuộc nhiều vào nhà cung cấp thiết bị/công nghệ | 1 | 2 |
Thiếu chính sách hỗ trợ của Nhà nước cho việc đầu tư vào công nghệ xanh/sạch | 1 | 2 |
Khác (nêu rõ) | 1 | 2 |
29. Đối với những vấn đề liên quan đến môi trường, doanh nghiệp thường làm việc/chịu sự quản lý của những cơ quan dưới đây không?
| Có | Không |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 | 2 |
Ban Quản lý các Khu kinh tế | 1 | 2 |
Ban Quản lý các KCN/KCX | 1 | 2 |
Sở Tài nguyên Môi trường (Chi Cục Môi trường) | 1 | 2 |
Chính quyền địa phương | 1 | 2 |
Cảnh sát môi trường | 1 | 2 |
Các tổ chức/ Hội, Hiệp hội bảo vệ môi trường | 1 | 2 |
Khác……………………………………………… | 1 | 2 |
30. Doanh nghiệp đánh giá thế nào về việc giám sát, thanh/kiểm tra vấn đề BVMT/đầu tư cho BVMT của các cơ quan quản lý nhà nước đối với các DN FDI trên địa bàn? (chọn 1 phương án)
a. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý KCN, KCX... |
|
Theo dõi, giám sát chặt chẽ việc đầu tư bảo vệ môi trường | 1 |
Có theo dõi, giám sát việc đầu tư bảo vệ môi trường song không thường xuyên, chặt chẽ | 2 |
Không thực hiện việc theo dõi, giám sát việc đầu tư bảo vệ môi trường | 3 |
b. Sở Tài Nguyên và Môi trường |
|
Theo dõi, giám sát chặt chẽ vấn đề bảo vệ môi trường ở doanh nghiệp | 1 |
Có theo dõi, giám sát việc bảo vệ môi trường ở doanh nghiệp song không thường xuyên, chặt chẽ | 2 |
Không thực hiện việc theo dõi, giám sát việc bảo vệ môi trường | 3 |
31. Trong năm 2010, doanh nghiệp có đón tiếp đoàn kiểm tra/thanh tra về môi trường nào không?
1. Có 2. Không (Chuyển câu 33)
32. Nếu có, trong thành phần của Đoàn kiểm tra/thanh tra bao gồm: (chọn 1 phương án)
Cả đại diện của cơ quan quản lý về đầu tư (Sở KH&ĐT-BQL KCN, KCX) và đại diện của cơ quan quản lý về môi trường (Sở TN&MT/Chi cục Môi trường) | 1 |
Chỉ có đại diện cơ quan quản lý về đầu tư | 2 |
Chỉ có đại diện cơ quan quản lý về môi trường | 3 |
Không có đại diện của hai cơ quan nói trên | 4 |
Không nhớ/không biết | 9 |
33. Doanh nghiệp đánh giá như thế nào về sự phối hợp của cơ quan quản lý về đầu tư và cơ quan quản lý về môi trường trên địa bàn? (chọn 1 phương án)
Có sự phối hợp chặt chẽ, hiệu quả | 1 |
Có sự phối hợp song hiệu quả chưa cao | 2 |
Thiếu chặt chẽ và không hiệu quả | 3 |
Không có sự phối hợp | 4 |
Không biết | 9 |
34. Trước khi ban hành hoặc sửa đổi các chính sách về vấn đề môi trường, các cơ quan quản lý nhà nước có lấy ý kiến của doanh nghiệp không? (chọn 1 phương án)
Thường xuyên | 1 |
Thỉnh thoảng | 2 |
Hiếm khi | 3 |
Chưa bao giờ | 4 |
35. Doanh nghiệp đã bao giờ tham gia góp ý kiến cho các chính sách của Nhà nước về môi trường chưa?
1. Đã từng 2. Chưa bao giờ (Chuyển câu 37)
36. Nếu có, việc tham gia ý kiến được thực hiện qua những hình thức nào?
| Có | Không |
Đối thoại cơ quan quản lý nhà nước và doanh nghiệp | 1 | 2 |
Qua website của các cơ quan quản lý nhà nước | 1 | 2 |
Qua Hiệp hội doanh nghiệp | 1 | 2 |
Khác (ghi rõ): | 1 | 2 |
37. Theo doanh nghiệp, trong thời gian tới, địa phương hoặc Nhà nước cần triển khai những biện pháp gì để thúc đẩy việc bảo vệ môi trường trong doanh nghiệp nói chung?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Xin chân thành cảm ơn!
| Xác nhận của doanh nghiệp |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.