BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 770/KCB-PHCN&GĐ | Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2012 |
Kính gửi: | Sở Y tế tỉnh: Cao Bằng, Thái Nguyên, Sơn La, Phú Thọ, Bắc Giang, Hưng Yên, Hà Nam, Thanh Hóa, Gia Lai, Phú Yên, Bình Phước, Đồng Nai, Kiên Giang, Cần Thơ, Đăk Nông. |
Ngày 13 tháng 12 năm 2011, Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế đã có văn bản số 1193/KCB-PHCN&GĐ gửi các Sở Y tế tỉnh/ thành phố trên toàn quốc về việc báo cáo công tác Phục hồi chức năng năm 2011 (lần thứ nhất). Ngày 29 tháng 02 năm 2012, Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế tiếp tục có văn bản số 142/KCB-PHCN&GĐ nhắc nhở các Sở Y tế tiếp tục gửi báo cáo công tác Phục hồi chức năng năm 2011 (lần thứ hai).
Đến nay, Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế chưa nhận được báo cáo của Quý Sở.
Để có cơ sở dữ liệu tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Bộ Y tế; Cục Quản lý khám, chữa bệnh đề nghị Sở Y tế khẩn trương báo cáo công tác PHCN tại địa phương theo mẫu báo cáo (đính kèm công văn).
Để đảm bảo thời gian, báo cáo của Quý Sở gửi về Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế (địa chỉ số 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội) trước ngày 03 tháng 8 năm 2012. Thông tin chi tiết liên hệ: ThS. Lê Tuấn Đống, trưởng phòng Phục hồi chức năng - Giám định, Cục Quản lý khám, chữa bệnh, ĐT: 04.6273.2012 hoặc 0913.302.869, email: letuandongkcb@gmail.com; Hoặc CN. Nguyễn Huyền Trang, ĐT: 0166.4804.418, email huyentrang.262@gmail.com.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ KHÁM, CHỮA BỆNH
KHẢO SÁT HỆ THỐNG TRỢ GIÚP NGƯỜI KHUYẾT TẬT PHIẾU ĐIỀU TRA GỬI SỞ Y TẾ CÁC TỈNH/TP TRỰC THUỘC TW
Sở y tế Tỉnh/Tp:........................................................................................................................ Địa chỉ:.................................................................................................................................... Số ĐT………………………………Số Fax..................................................................................... Email:...................................................................................................................................... Ngày nhận phiếu:...................................................................................................................... Ngày gửi trả phiếu:...................................................................................................................
|
Phần 1.
THÔNG TIN VỀ MẠNG LƯỚI PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (PHCN)
PHIẾU SỐ 1: THỐNG KÊ VỀ HỆ THỐNG Y TẾ
1. Thống kê chung về mạng lưới y tế, chăm sóc sức khỏe tại tỉnh (bao gồm cả hệ thống y tế công và tư nhân)
1.1. Tuyến Tỉnh:
Loại hình | Không | Có | Nếu có, số lượng? |
Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh | | |
|
Bệnh viện Y học cổ truyền | | |
|
Bv chuyên khoa Sản- Nhi | | |
|
Bv chuyên khoa Lao và Bệnh phổi | | |
|
Bv chuyên khoa tâm thần | | |
|
Bv chuyên khoa tim mạch | | |
|
Bv chuyên khoa mắt | | |
|
Bv chuyên khoa khác (ghi rõ)………….. | | |
|
1.2. Tuyến huyện
- Tổng số bệnh viện Đa khoa huyện/Trung tâm y tế
- Tổng số Phòng khám đa khoa khu vực
1.3. Tuyến xã
- Tổng số trạm Y tế xã :………..
- Tổng số trạm Y tế xã đạt chuẩn Quốc gia về y tế xã (trong đó có chuẩn PHCN):………….
2. Thống kê các đơn vị đang cung cấp dịch vụ Phục hồi chức năng (PHCN) tại tỉnh (bao gồm cả hệ thống y tế công và tư nhân)
Tuyến | Loại hình | Tổng số | Trong đó | ||
Y tế công | Tư nhân * | Ngành khác * | |||
Tỉnh | Khoa VLTL- PHCN Bệnh viện tuyến Tỉnh |
|
|
|
|
Bệnh viện Điều dưỡng - PHCN |
|
|
|
| |
Trung tâm Điều dưỡng - PHCN |
|
|
|
| |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe và PHCN cho NKT khác. |
|
|
|
| |
Huyện | Khoa/phòng PHCN riêng biệt trong Bệnh viện đa khoa/Trung tâm y tế huyện |
|
|
|
|
Phòng PHCN lồng ghép với các khoa phòng điều trị khác của Bệnh viện |
|
|
|
| |
Xã | Đơn vị PHCN trong xã |
|
|
|
|
Đơn vị PHCN liên xã |
|
|
|
|
(*) Xin gửi danh sách kèm theo tên các đơn vị PHCN tư nhân và các ngành khác không thuộc ngành y tế có các cơ sở Điều dưỡng- PHCN (Bệnh viện hoặc trung tâm) đóng trên địa bàn tỉnh.
Các ngành có thể có đơn vị PHCN có thể là: Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội; Nông nghiệp - Phát triển nông thôn; Xây dựng; Giao thông; Ngành Cao su; Bưu chính Viễn thông; Điện lực; các ngành khác
PHIẾU 2: THÔNG TIN VỀ NHÂN LỰC PHCN CỦA NGÀNH Y TẾ
3. Thống kê số cán bộ, nhân viên y tế hiện tại làm việc trong cơ sở PHCN do Sở Quản lý, chia theo nhóm cán bộ và tuyến (Điền con số vào các ô trống, nếu không có số liệu đề nghị ghi rõ “không có số liệu”. Với các ô đã có gạch chéo, xin bỏ qua)
Nhóm cán bộ | Tỉnh (SYT) | Huyện (Phòng y tế/ Bv/trung tâm y tế) | Xã |
Tổng số cán bộ quản lý (gồm lãnh đạo, chuyên viên/ cán bộ được giao phụ trách công tác PHCN) |
|
|
|
Tổng số Cán bộ làm chuyên môn, kỹ thuật PHCN cho NKT (bao gồm tất cả các cán bộ làm việc trong các cơ sở PHCN và đơn vị PHCN trong các cơ sở Y tế) |
|
|
|
Nhân viên PHCN cộng đồng (Bao gồm nhân viên y tế thôn bản/ấp/khu phó; CB dân số, chữ thập đỏ, tình nguyện viên... tham gia công tác PHCN tại cộng đồng) |
|
|
|
4. Thống kê về trình độ chuyên môn và thâm niên công tác của cán bộ làm việc trong các cơ sở PHCN do Sở Y tế quản lý (Bv PHCN, trung tâm PHCN, Bv đa khoa Tỉnh, huyện và tuyến xã)
(Điền con số vào các ô trống, nếu không có thông tin đề nghị ghi rõ “không có số liệu”)
Trình độ chuyên môn | Thâm niên < 5 năm | Thâm niên 5-10 năm | Thâm niên > 10 năm | Tổng cộng |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
BS CK II |
|
|
|
|
BS CK I |
|
|
|
|
BS CK định hướng |
|
|
|
|
Cử nhân Vật lý trị liệu |
|
|
|
|
Kỹ thuật viên (KTV) Vật lý trị liệu |
|
|
|
|
KTV hoạt động trị liệu |
|
|
|
|
KTV ngôn ngữ trị liệu |
|
|
|
|
Điều dưỡng viên |
|
|
|
|
5. Thống kê số cán bộ đang công tác tại các cơ sở PHCN được cử đi đào tạo, tập huấn về PHCN trong 3 năm trở lại đây.
(Điền con số vào các ô trống, nếu không có thông tin đề nghị ghi rõ “không có số liệu”)
Chỉ số | 2009 | 2010 | 2011 | Tổng cộng |
Số cán bộ được cử đi học sau đại học (Từ chuyên khoa định hướng trở lên) |
|
|
|
|
Số cán bộ được cử đi học cử nhân PHCN |
|
|
|
|
Số cán bộ được cử đi học PHCN bậc cao đẳng |
|
|
|
|
Số cán bộ được cử đi học chuyển đổi từ 3 tháng trở lên |
|
|
|
|
Số cán bộ được tập huấn nâng cao về chuyên môn từ 1 tháng trở lên |
|
|
|
|
Số giảng viên PHCNDVCĐ tuyến Tỉnh được Bộ Y tế tập huấn |
|
|
|
|
Số giảng viên PHCNDVCĐ tuyến huyện được tập huấn |
|
|
|
|
Số cán bộ y tế xã được tập huấn về PHCN dựa vào cộng đồng |
|
|
|
|
Số cộng tác viên PHCN dựa vào cộng đồng tại xã được tập huấn |
|
|
|
|
Các tập huấn, đào tạo khác |
|
|
|
|
………………………………………. |
|
|
|
|
………………………………………. |
|
|
|
|
………………………………………. |
|
|
|
|
PHIẾU SỐ 3: THÔNG TIN VỀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VÀ CÁC DỊCH VỤ TRỢ GIÚP NGƯỜI KHUYẾT TẬT
6. Thống kê người khuyết tật trong toàn tỉnh
(Điền con số vào các ô trống, nếu không có thông tin đề nghị ghi rõ “không có số liệu”)
Thông tin | 0-18 tuổi | 18 tuổi trở lên | Tổng số chung |
Số NKT chung của tỉnh (con số hoặc tỷ lệ % dân số) năm 2010 |
|
|
|
Trong đó, | |||
NKT vận động |
|
|
|
NKT Nhìn |
|
|
|
NKT nghe-nói |
|
|
|
NKT tâm thần |
|
|
|
NKT trí tuệ |
|
|
|
NKT dạng khác …………………………….. …………………………….. |
|
|
|
7. Thống kê chung về người khuyết tật được nhận các dịch vụ trợ giúp về y tế và PHCN trong năm 2011 (Điền con số vào các ô trống, nếu không có thông tin đề nghị ghi rõ “không có số liệu”)
Thông tin | 0-18 tuổi | > 18 tuổi | Tổng số chung |
Tổng số NKT được hưởng dịch vụ y tế |
|
|
|
Trong đó, | |||
NKT vận động |
|
|
|
NKT Nhìn |
|
|
|
NKT nghe-nói |
|
|
|
NKT tâm thần |
|
|
|
NKT trí tuệ |
|
|
|
8. Thống kê về các dịch vụ/trợ giúp y tế và PHCN cho NKT đang được ngành y tế cung cấp tại địa phương trong 3 năm qua
(đánh dấu Ö vào những ô thích hợp - biểu thị có dịch vụ. Nếu không có, ghi rõ “không”)
Loại dịch vụ | 2009 | 2010 | 2011 |
Sàng lọc phát hiện sớm khuyết tật |
|
|
|
Khám chẩn đoán, phân loại khuyết tật |
|
|
|
PHCN cho NKT |
|
|
|
Can thiệp sớm trẻ khuyết tật |
|
|
|
Phẫu thuật chỉnh hình cho NKT |
|
|
|
Cung cấp dụng cụ hỗ trợ, thay thế cho NKT (VD chân tay giả, xe lăn, máy trợ thính...) |
|
|
|
Vật lý trị liệu |
|
|
|
Điện trị liệu |
|
|
|
Thủy trị liệu |
|
|
|
Hoạt động trị liệu |
|
|
|
Nhiệt trị liệu |
|
|
|
Ngôn ngữ trị liệu |
|
|
|
Tập huấn cho gia đình NKT |
|
|
|
Tư vấn cho NKT và gia đình về PHCN |
|
|
|
Giới thiệu trẻ khuyết tật đi học |
|
|
|
Tư vấn việc làm phù hợp cho NKT |
|
|
|
Hỗ trợ thành lập các tổ chức, nhóm tự lực, Hội của NKT |
|
|
|
Hỗ trợ bảo hiểm y tế cho NKT |
|
|
|
Phòng ngừa khuyết tật |
|
|
|
Các dịch vụ khác |
|
|
|
……………………………… |
|
|
|
……………………………… |
|
|
|
……………………………… |
|
|
|
……………………………… |
|
|
|
……………………………… |
|
|
|
9. Thống kê số NKT được hưởng các dịch vụ trợ giúp theo từng loại dịch vụ/trợ giúp hiện có tại Tỉnh trong 3 năm trở lại đây (Chỉ cung cấp số liệu liên quan đến loại hình can thiệp nào có tại địa phương theo bảng thống kê trên)
Loại dịch vụ | 2009 | 2010 | 2011 |
Sàng lọc phát hiện sớm khuyết tật |
|
|
|
Khám chẩn đoán, phân loại khuyết tật |
|
|
|
PHCN cho NKT |
|
|
|
Can thiệp sớm trẻ khuyết tật |
|
|
|
Điều trị thuốc |
|
|
|
Phẫu thuật chỉnh hình |
|
|
|
Cung cấp dụng cụ hỗ trợ, thay thế cho NKT |
|
|
|
Vật lý trị liệu |
|
|
|
Ngôn ngữ trị liệu |
|
|
|
Tập huấn cho gia đình NKT |
|
|
|
Tư vấn cho NKT và gia đình về PHCN |
|
|
|
Giới thiệu trẻ khuyết tật đi học |
|
|
|
Hướng dẫn việc làm phù hợp cho NKT |
|
|
|
Hỗ trợ thành lập các tổ chức, nhóm tự lực của NKT |
|
|
|
Hỗ trợ bảo hiểm y tế cho NKT |
|
|
|
Phòng ngừa khuyết tật |
|
|
|
Các trợ giúp khác (ghi rõ)……………….. |
|
|
|
…………………………………… |
|
|
|
10. Các loại dịch vụ mà NKT có nhu cầu nhưng ngành Y tế chưa cung cấp được
(Liệt kê các loại can thiệp y tế mà NKT có nhu cầu nhưng hiện nay địa phương chưa thực hiện được. Với mỗi can thiệp, cho biết mức độ cấp thiết cần có bằng cách đánh dấu vào ô phù hợp)
Loại can thiệp | Rất cấp thiết | Cấp thiết | Chưa cấp thiết |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
Phần 2.
CÔNG TÁC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG (PHCNDVCĐ)
PHIẾU SỐ 4: THÔNG TIN VỀ PHCNDVCĐ
11. Trong 5 năm qua, ngành Y tế của Tỉnh có thực hiện các Dự án/chương trình Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng không?
Có
Không → bỏ qua câu hỏi số 12,13,14 và 15
12. Xin cho biết số huyện/tổng số huyện, số xã/tổng số xã, đã triển khai chương trình PHCNDVCĐ tại địa phương
- Tổng số huyện trong tỉnh: ……………….
- Số huyện đã triển khai PHCNDVCĐ: …………..
- Số huyện đang còn triển khai PHCNDVCĐ: ………..
- Tổng số xã trong tỉnh là: ……….
- Số xã đã triển khai PHCNDVCĐ: ………….
- Số xã hiện còn đang triển khai PHCNDVCĐ: …………..
13. Liệt kê các hoạt động mà các tuyến (tỉnh, huyện, xã) đã hợp tác, hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình thực hiện PHCNDVCĐ
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14. Xin vui lòng cung cấp thông tin về việc thực hiện giám sát PHCN dựa vào cộng đồng bằng cách điền các thông tin theo yêu cầu bảng dưới đây
Tuyến giám sát | Tần suất | Liệt kê ít nhất 5 chỉ số giám sát chính | Ai là người thực hiện? | Tài liệu sử dụng để giám sát |
Tỉnh giám sát tuyến huyện | 1 năm 6 tháng 3 tháng 1 tháng | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
|
|
Huyện giám sát tuyến xã | 1 năm 6 tháng 3 tháng 1 tháng | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
|
|
Tuyến xã giám sát hộ gia đình | 1 năm 6 tháng 3 tháng 1 tháng | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
|
|
15. Kết quả các hoạt động PHCNDVCĐ cho NKT tại địa phương
(Nếu không có các số liệu tổng kết, xin ghi rõ “không có số liệu”)
- Tỷ lệ % NKT được can thiệp có cải thiện chức năng: ……….
- Tỷ lệ % NKT được can thiệp đã tham gia được các hoạt động trong gia đình: ……….
- Tỷ lệ % NKT được can thiệp đã tham gia được các hoạt động cộng đồng: ………..
16. Những khó khăn trong quá trình cung cấp dịch vụ PHCN và các trợ giúp Y tế khác cho NKT tại địa phương?
Về hạ tầng cơ sở và trang thiết bị:.............................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Về kinh phí hoạt động:...............................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Về cơ chế chính sách:..............................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Về nguồn nhân lực:...................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Về tổ chức và quản lý ngành:.....................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Về cơ chế phối hợp liên ngành:.................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Khó khăn khác:........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
17. Đề xuất nhằm nâng cao chất lượng PHCN và các trợ giúp Y tế khác cho NKT tại địa phương?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
18. Hiện tại, nếu trên địa bàn tỉnh có mô hình PHCN và trợ giúp nào cho NKT được coi là thành công, xin mô tả ngắn gọn (thông tin về đơn vị thực hiện dịch vụ, cách tổ chức thực hiện, đối tượng được hưởng lợi, các dịch vụ can thiệp được triển khai và nhận định về tính bền vững)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Phần 3.
CÔNG TÁC QUẢN LÝ, CHỈ ĐẠO, LƯU GIỮ THÔNG TIN
PHIẾU 5: THÔNG TIN VỀ QUẢN LÝ, CHỈ ĐẠO, LƯU GIỮ THÔNG TIN
19. Hiện tại, Sở Y tế có chiến lược, kế hoạch phát triển ngành PHCN không?
(Có thể chọn nhiều phương án trả lời)
Có, kế hoạch 10 - 15 năm
Có, kế hoạch 5-10 năm
Có, kế hoạch 3-5 năm
Có, kế hoạch 1 năm
Không có (à bỏ qua câu hỏi 20)
20. Xin cho biết 5 chỉ tiêu quan trọng nhất cần đạt được của kế hoạch đang thực hiện
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
21. Xin kể tên các chính sách liên quan đến chăm sóc sức khỏe và PHCN cho NKT đang được áp dụng hiện nay trong ngành Y tế của Tỉnh
(Liệt kê tất cả các chính sách, luật, văn bản pháp quy liên quan đến PHCN do Trung ương hoặc Tỉnh ban hành hiện đang được áp dụng thực hiện, đồng thời đánh giá mức độ phù hợp của chính sách này trong quá trình thực hiện bằng cách đánh dấu X vào các ô thích hợp)
Chính sách, văn bản | Mức độ phù hợp trong thực tế áp dụng | |||||
Rất phù hợp | Phù hợp | Không rõ | Chưa thực sự phù hợp | Hoàn toàn không phù hợp | ||
Chính sách ban hành từ Trung ương |
|
|
|
|
| |
1 |
| | | | | |
2 |
| | | | | |
3 |
| | | | | |
4 |
| | | | | |
5 |
| | | | | |
6 |
| | | | | |
Chính sách do UBND Tỉnh ban hành |
|
|
|
|
| |
1 |
| | | | | |
2 |
| | | | | |
3 |
| | | | | |
4 |
| | | | | |
5 |
| | | | | |
6 |
| | | | | |
Các quyết định, văn bản do Sở ban hành |
|
|
|
|
| |
1 |
| | | | | |
2 |
| | | | | |
3 |
| | | | | |
4 |
| | | | | |
5 |
| | | | | |
22. Cách thức Sở Y tế lưu giữ thông tin về khuyết tật và PHCN?
(Chỉ chọn một phương án trả lời bằng cách đánh dấu vào lựa chọn phù hợp)
Tổng hợp và quản lý trong máy tính
Tổng hợp và quản lý trên sổ theo dõi chung
Giữ trong báo cáo của tuyến dưới
Không lưu giữ gì, khi cần thì điện thoại hỏi tuyến dưới
Hình thức khác (ghi rõ):………………………………………………..
23. Thông tin khuyết tật đã được ngành Y tế sử dụng vào những mục đích gì?
(Có thể chọn nhiều phương án trả lời bằng cách đánh dấu vào các lựa chọn phù hợp)
Báo cáo cho tuyến Bộ Y tế
Báo cáo cho Ủy ban nhân dân tỉnh
Chia sẻ cho các ban ngành liên quan
Dùng làm căn cứ để xây dựng kế hoạch trợ giúp NKT
Dùng làm căn cứ để xây dựng kế hoạch phát triển PHCN của Tỉnh
Mục đích khác (ghi rõ)……………………………………………………
24. Xin cung cấp 10 chỉ số/thông tin chính được quy định trong báo cáo hoạt động PHCN của các đơn vị trong ngành Y tế hiện đang được áp dụng tại địa phương
(Iiệt kê danh mục các chỉ số báo cáo, sau đó đánh dấu X vào các ô tương ứng của cột đơn vị báo cáo, ghi tên tuyến báo cáo vào cột tương ứng của thời gian báo cáo định kỳ - xem Ví dụ ở dòng đầu tiên)
Chỉ số (thông tin) | Đơn vị báo cáo | Thời gian báo cáo định kỳ | |||||
Tỉnh | Huyện | Xã | 1 năm | 6 tháng | 3 tháng | 1 tháng | |
VD: Số NKT cải thiện chức năng | X | X | X | tỉnh | huyện |
| Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25. Những khuyến nghị, đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý hoạt động PHCN tại địa phương?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Phần 4.
TÀI CHÍNH CHO CÁC HOẠT ĐỘNG PHCN, TRỢ GIÚP Y TẾ CHO NKT
PHIẾU 6: THÔNG TIN VỀ TÀI CHÍNH DÀNH CHO CÁC HOẠT ĐỘNG PHCN TRỢ GIÚP Y TẾ CHO NKT.
26. Nguồn kinh phí được huy động cho công tác PHCN và trợ giúp Y tế cho NKT trong 3 năm trở lại đây (tính theo VNĐ)
Nguồn kinh phí | 2009 (.000đ) | 2010 (.000đ) | 2011 (.000đ) |
Từ ngân sách trung ương |
|
|
|
Từ ngân sách của tỉnh/TP |
|
|
|
Từ các cá nhân, tổ chức nước ngoài |
|
|
|
Từ các cá nhân, tổ chức từ thiện trong nước |
|
|
|
Từ nguồn khác (ghi rõ) …………………………………….. |
|
|
|
Nếu không mục thống kê nào không có số liệu, xin để trống. Nếu không có bất cứ một mục thông tin nào, xin vui lòng giải thích lý do ở phần để trổng dưới đây:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
27. Cơ cấu chi cho các hoạt động PHCN, trợ giúp NKT trong 3 năm trở lại đây
Chi phí | 2009 (.000đ) | 2010 (.000đ) | 2011 (.000đ) |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Đầu tư trang thiết bị PHCN |
|
|
|
Đào tạo, tập huấn cán bộ |
|
|
|
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
Hội thảo xây dựng chính sách |
|
|
|
Quản lý, giám sát PHCN |
|
|
|
Sàng lọc phát hiện sớm |
|
|
|
Phẫu thuật cho trẻ khuyết tật |
|
|
|
Cung cấp dụng cụ trợ giúp cho NKT |
|
|
|
Hỗ trợ chi phí cho NKT (cả miễn và giảm) |
|
|
|
Mua bảo hiểm y tế miễn phí cho NKT |
|
|
|
Tập huấn cho gia đình NKT |
|
|
|
Hỗ trợ các tổ chức của NKT |
|
|
|
Các khoản chi khác |
|
|
|
Nếu không mục thống kê nào không có số liệu, xin để trống. Nếu không có bất cứ một mục thông tin nào, xin vui lòng giải thích lý do ở phần để trống dưới đây:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
28. Ước tính nhu cầu kinh phí cần thiết để triển khai hiệu quả công tác PHCN, trợ giúp Y tế cho NKT tại địa phương hàng năm?
PHCN tại Viện: ……………………………….VNĐ/năm
PHCN dựa vào cộng đồng: …………………VND/năm
29. Các đề xuất tăng cường sự huy động nguồn kinh phí PHCN và trợ giúp Y tế cho NKT
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Phần 5.
HỢP TÁC LIÊN NGÀNH TRONG TRỢ GIÚP Y TẾ, PHCN CHO NKT
PHIẾU 7: THÔNG TIN VỀ HỢP TÁC LIÊN NGÀNH
30. Trong quá trình cung cấp dịch vụ PHCN và các trợ giúp khác cho NKT, ngành Y tế đã có những hợp tác với các ban ngành chức năng và hội đoàn thể liên quan nào khác?
(Nếu có hợp tác với nhiều ban ngành thì đánh dấu cùng lúc vào các lựa chọn phù hợp)
Không có hợp tác gì (à bỏ qua câu 31)
Ngành giáo dục
Ngành lao động TBXH
Tổ chức, ban ngành khác (kể rõ tên): .....................................................................................
...............................................................................................................................................
31. Với các đơn vị thuộc ngành giáo dục và lao động - TBXH, ngành y tế đã có hợp tác về nội dung gì và với hình thức nào?
(Đánh dấu vào nội dung hợp tác và hình thức hợp tác được liệt kê trong bảng dưới đây. Có thể có nhiều lựa chọn tại mỗi cột thông tin)
Ngành hợp tác | Nội dung hợp tác | Hình thức hợp tác |
Với ngành giáo dục | Chia sẻ thông tin và kiến thức Phát hiện sớm khuyết tật Chẩn đoán, đánh giá mức độ khuyết tật Can thiệp sớm Hỗ trợ giáo dục hòa nhập PHCN tại nhà cho NKT Tư vấn, tham vấn Chuyển tuyến can thiệp Kết hợp triển khai nghiên cứu Nội dung khác | Tư vấn qua điện thoại Gặp và trao đổi Phối hợp cùng can thiệp Cùng tham gia giám sát Hình thức khác |
Với ngành LĐTBXH | Chia sẻ thông tin và kiến thức Giới thiệu chuyển tuyến Hướng nghiệp, dạy nghề, việc làm Điều tra NKT Xác định mức độ khuyết tật Xây dựng chính sách và thực hiện chính sách trợ giúp NKT Chuyển tuyến can thiệp Kết hợp triển khai nghiên cứu Nội dung khác Tổ chức các buổi sinh hoạt vui chơi ……………………………………. | Tư vấn qua điện thoại Gặp và trao đổi Phối hợp cùng can thiệp Cùng tham gia giám sát Hình thức khác |
32. Liệt kê các nhóm thông tin về khuyết tật mà ngành Y tế chia sẻ với các ban ngành liên quan khác, đồng thời cho biết nội dung, tần suất và hình thức chia sẻ thông tin.
(Ghi lại các thông tin đã được chia sẻ vào cột ngoài cũng bên trái. Mỗi nhóm thông tin viết trong một dòng, sau đó lựa chọn tần suất và hình thức chia sẻ bằng cách đánh dấu vào các lựa chọn phù hợp đã được liệt kê tại các cột “ Tần suất ” và “hình thức chia sẻ”)
Thông tin chia sẻ | Tần suất | Hình thức chia sẻ |
| hàng năm 6 tháng 3 tháng 1 tháng Khi có yêu cầu | qua trang web Gửi báo cáo Hội thảo Qua tập huấn |
| hàng năm 6 tháng 3 tháng 1 tháng Khi có yêu cầu | qua trang web Gửi báo cáo Hội thảo Qua tập huấn |
| hàng năm 6 tháng 3 tháng 1 tháng Khi có yêu cầu | qua trang web Gửi báo cáo Hội thảo Qua tập huấn |
| hàng năm 6 tháng 3 tháng 1 tháng Khi có yêu cầu | qua trang web Gửi báo cáo Hội thảo Qua tập huấn |
33. Những lợi ích đem lại từ sự phối hợp liên ngành trong trợ giúp NKT mà ngành Y tế đã nhận ra trong quá trình hợp tác liên ngành?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
34. Những khó khăn vướng mắc trong hợp tác liên ngành để cung cấp trợ giúp, PHCN cho NKT?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
35. Đề xuất nhằm đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả hợp tác liên ngành?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Sở!
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.