UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 767/SXD-CB | Điện Biên Phủ, ngày 29 tháng 11 năm 2010 |
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ; PHUN NƯỚC ĐƯỜNG NỘI THỊ; DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ; DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ các công bố số 2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị;
Căn cứ các công bố số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Căn cứ các công bố số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
Căn cứ giá ca máy theo Công bố số 133/CB-SXD ngày 07/3/2008 của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên; bù giá theo Quyết định số 115/XDCB-QĐ ngày 9 tháng 8 năm 2010 của Công ty xăng dầu Điện Biên; phương pháp tính bù theo Hướng dẫn 576/HD-SXD ngày 30/7/2008 của Sở Xây dựng Về phương pháp tính giá ca máy khi giá nhiên liệu tăng;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1130/QĐ-UB ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh Điện Biên về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên;
- Giá vật liệu tham khảo giá thị trường tại thời điểm quí 4 năm 2010 (giá vật liệu chưa bao gồm thuế VAT).
- Giá ca máy căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng: Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Trong đó, đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT cụ thể như sau:
- Xăng A92 : 15.291 đồng/lít
- Điện: 895 đồng/KWh
- Dầu Mazut: 14.027 đồng/lít
- Dầu Diezel: 13.718 đồng/lít
- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và các chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước đó là Bảng lương xây dựng cơ bản áp dụng theo bảng A1.
Đối tượng áp dụng bảng lương A1 – Mục 5 công trình đô thị:
+ Nhóm II gồm:
- Bảo quản, phát triển cây xanh, cây cảnh; Quản lý hệ thống điện chiếu sáng công cộng.
- Nạo vét mương thoát nước; Thu gom đất, thu gom rác; Vận hành cẩu chuyên dùng nâng rác, đất.
+ Nhóm III gồm: Quét dọn nhà vệ sinh công cộng; San lấp bãi rác, chế biến phân, rác, xử lý rác thải sinh hoạt; Chặt hạ cây xanh.
+ Giá tiền lương mức lương tối thiểu tính trong đơn giá tính với mức 1050.000 đồng gồm các phụ cấp khác sau:
+ Phụ cấp khu vực + phụ cấp lưu động:
Nơi có khu vực 0,5 = 0,9 x mức lương tối thiểu.
+ Lương phụ + phụ cấp khác:
Nơi có khu vực 0,5 = 0,26 x lương cơ bản
Đơn giá nhân công ngày = tổng chi phí nhân công tháng chia 26 ngày.
- Chi phí quản lý chung là chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí phục vụ trực tiếp quản lý chung (bao gồm cả công cụ lao động), chi phí phục vụ công nhân, chi trả lãi vay vốn ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác, chi phí tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, chi phí thuê tài sản, thuê mặt bằng nhà xưởng (nếu có), chi phí thuê kiểm toán và các khoản chi phí khác.
Chi phí quản lý chung trong dự toán tính với tỷ lệ 70% trên chi phí nhân công trực tiếp; Đối với khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị có chi phí sử dụng máy và thiết bị > 60% chi phí trực tiếp thì chi phí quản lý chung được tính tỷ lệ là 5% chi phí sử dụng xe máy và thiết bị.
- Lợi nhuận định mức được tính tỷ lệ là 5% trên chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung.
Định mức và đơn giá dịch vụ công ích đô thị áp dụng từ ngày 01/01/2011.
Để việc lập, quản lý chi phí công tác dịch vụ công ích đô thị được thuận lợi, phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Sở Xây dựng công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên để chủ đầu tư làm cơ sở cho việc lập và quản lý chi phí môi trường đô thị, cơ sở lập như sau:
Để việc lập, quản lý chi phí công tác dịch vụ công ích đô thị được thuận lợi, phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh Điện Biên, Sở Xây dựng công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ tỉnh Điện Biên để chủ đầu tư làm cơ sở cho việc lập và quản lý chi phí môi trường đô thị.
(Có đơn giá chi tiết kèm theo)
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
BẢNG ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP
THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Phần 1.
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ; PHUN NƯỚC ĐƯỜNG NỘI THỊ
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Quét rác trên đường phố, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hốt xúc rác, cát bụi vào xe gom rác đẩy tay.
- Vận chuyển về địa điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới.
- Dọn sạch rác tại các điểm quy định sau khi chuyển sang xe cơ giới.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: 10.000m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
MT1.02.00 | Công tác quét, gom rác đường phố = thủ công | a. Vật liệu chính |
|
|
| 9.701 |
Chổi | Cái/ha | 0,4962 | 10.000 | 4.962 | ||
Xẻng | Cái/ha | 0,00258 | 30.000 | 77 | ||
Cuốc | Cái/ha | 0,00026 | 35.000 | 9 | ||
Xe đẩy tay 660L – 3 bánh xe – Tôn | Cái/ha | 0,00084 | 2.545.455 | 2.138 | ||
Thùng đựng rác 240L – 2 bánh xe - Nhựa Compostite (435 x 635 x 1,060) | Cái/ha | 0,00168 | 1.418.182 | 2.383 | ||
Đề can phản quang | m/ha | 0,00264 | 50.000 | 132 | ||
b. Nhân công (nhóm 2): 4,5/7 x 0,8 | công | 2,5 | 186.456 | 372.912 | ||
c. Chi phí chung (b) | công | 70,0 | 372.912 | 261.038 | ||
d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 643.652 | 32.183 | ||
Tổng cộng |
|
|
| 675.834 |
MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo công tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: 1km
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
MT1.03.00 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công | a. Vật liệu chính |
|
|
| 12.244 |
Chổi | cái | 0,4505 | 10.000 | 4.505 | ||
Xẻng | cái | 0,0164 | 30.000 | 492 | ||
Biển báo | cái | 0,05 | 50.000 | 2.500 | ||
Xe gom rác | m | 0,0018 | 2.545.455 | 4.582 | ||
Xích xe gom | cái | 0,0051 | 25.000 | 128 | ||
Dao tông | cái | 0,0005 | 30.000 | 15 | ||
Khóa xe | cái | 0,0009 | 25.000 | 23 | ||
b. Nhân công (nhóm 2): 4,5/7 x 0,8 | công | 1,3 | 186.456 | 193.914 | ||
c. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 193.914 | 135.740 | ||
d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 341.898 | 17.095 | ||
Tổng cộng |
|
|
| 358.993 |
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có).
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: 1km
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | a. Vật liệu chính |
|
|
| 12.066 |
Chổi | cái | 0,22 | 10.000 | 2.200 | ||
Xẻng | cái | 0,028 | 30.000 | 840 | ||
Cuốc chim | cái | 0,005 | 50.000 | 250 | ||
Cuốc bàn | cái | 0,005 | 35.000 | 175 | ||
Xích xe gom | m | 0,01 | 25.000 | 250 | ||
Xe gom rác | cái | 0,003 | 2.545.455 | 7.636 | ||
Dao tông | cái | 0,006 | 30.000 | 180 | ||
Rổ sắt | cái | 0,024 | 15.000 | 360 | ||
Khóa | cái | 0,001 | 25.000 | 25 | ||
Liềm | cái | 0,006 | 25.000 | 150 | ||
b. Nhân công (nhóm 2): 4,5/7 x 0,8 | công | 1,2 | 186.456 | 178.998 | ||
c. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 178.998 | 125.298 | ||
d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 316.363 | 15.818 | ||
Tổng cộng |
|
|
| 332.181 |
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe.
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Đảm bảo an toàn giao thông.
- Vận động, tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: 1km
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm | a. Vật liệu chính |
|
|
| 8.828 |
Chổi | cái | 0,206 | 10.000 | 2.060 | ||
Xẻng | cái | 0,0094 | 30.000 | 282 | ||
Xích xe gom | m | 0,0132 | 25.000 | 330 | ||
Xe gom rác | cái | 0,0022 | 2.545.455 | 5.600 | ||
Dao tông | cái | 0,0077 | 30.000 | 231 | ||
Chuông đồng | cái | 0,006 | 50.000 | 300 | ||
Khóa | cái | 0,001 | 25.000 | 25 | ||
b. Nhân công (nhóm 2): 4,5/7 x 0,8 | công | 1,75 | 186.456 | 261.038 | ||
c. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 261.038 | 182.727 | ||
d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 452.593 | 22.630 | ||
Tổng cộng |
|
|
| 475.223 |
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: 1km
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
MT1.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công | a. Vật liệu chính |
|
|
| 19.687 |
Chổi | cái | 0,298 | 10.000 | 2.980 | ||
Xẻng | cái | 0,144 | 30.000 | 4.320 | ||
Cào sắt | cái | 0,048 | 25.000 | 1.200 | ||
Dĩa sắt | cái | 0,024 | 25.000 | 600 | ||
Dao tông | cái | 0,0048 | 30.000 | 144 | ||
Thùng cẩu | cái | 0,0072 | 1.418.182 | 10.211 | ||
Bạt phủ xe | cái | 0,001 | 112.000 | 112 | ||
Khóa hòm đồ | cái | 0,0048 | 25.000 | 120 | ||
b. Nhân công (nhóm 2): 4/7 | công | 0,7 | 174.243 | 121.970 | ||
c. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 121.970 | 85.379 | ||
d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 227.036 | 11.352 | ||
Tổng cộng |
|
|
| 238.388 |
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 12 km (xe 4 tấn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: 1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
MT2.01.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác …cự ly 12 km | a. Vật liệu chính |
|
|
| 7.896 |
| Xẻng | cái/tấn | 0,0006 | 30.000 | 18 | |
| Chổi | cái/tấn | 0,0152 | 10.000 | 152 | |
| Thùng rác nhựa | cái/tấn | 0,0044 | 1.418.182 | 6.240 | |
| Giẻ lau | kg/tấn | 0,0353 | 10.000 | 353 | |
| Thuốc xịt | lít/tấn | 0,0151 | 75.000 | 1.133 | |
| b. Nhân công (nhóm 2): 4/7 x 1,05 | công | 0,236 | 174.243 | 43.177 | |
82 | c. Máy thi công x 1,05 | ca | 0,121 | 1.211.384 | 153.906 | |
| d. Chi phí chung (5% x c) | % | 5,000 | 153.906 | 7.695 | |
| e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d) | % | 5,000 | 212.675 | 10.634 | |
| Tổng cộng |
|
|
| 223.308 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức tiêu hao chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
5 km | 0,90 |
15 km | 1,05 |
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km (xe 4 tấn)
Đơn vị tính: 1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
MT2.01.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác …cự ly 20 km | a. Vật liệu chính |
|
|
| 7.896 |
| Xẻng | cái/tấn | 0,0006 | 30.000 | 18 | |
| Chổi | cái/tấn | 0,0152 | 10.000 | 152 | |
| Thùng rác nhựa | cái/tấn | 0,0044 | 1.418.182 | 6.240 | |
| Giẻ lau | kg/tấn | 0,0353 | 10.000 | 353 | |
| Thuốc xịt | lít/tấn | 0,0151 | 75.000 | 1.133 | |
| b. Nhân công (nhóm 2): 4/7 | công | 0,245 | 174.243 | 42.690 | |
82 | c. Máy thi công | ca | 0,084 | 1.211.384 | 101.756 | |
| d. Chi phí chung (2,5 x c) | % | 5,000 | 101.756 | 5.088 | |
| e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d) | % | 5,000 | 157.429 | 7.871 | |
| Tổng cộng |
|
|
| 165.301 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức tiêu hao chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
25 km | 1,11 |
30 km | 1,22 |
35 km | 1,30 |
MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi mộp lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m
Đơn vị tính: 1 tấn rác
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày | a. Vật liệu chính |
|
|
| 76.951 |
| - Vôi bột | tấn | 0,00026 | 600.000 | 156 | |
| - Đất chôn lấp | m3 | 0,15000 | 60.000 | 9.000 | |
| - Hóa chất diệt ruồi | lít | 0,00041 | 110.000 | 45 | |
| - EM thứ cấp | lít | 0,40000 | 95.000 | 38.000 | |
| - Bokashi | kg | 0,35000 | 85.000 | 29.750 | |
| Nhân công: |
|
|
|
| |
| b. Nhân công 4,7 (nhóm 3) | công | 0,06 | 184.929 | 11.096 | |
| c. Máy thi công |
|
|
| 8.748 | |
48 | - Máy ủi 170CV x 1,05 | ca | 0,0025 | 2.665.233 | 6.663 | |
136 | - Xe bồn 6m3 x 1,05 | ca | 0,0020 | 930.039 | 1.860 | |
| - Máy bơm xăng 5CV x 1,05 | ca | 0,0010 | 224.790 | 225 | |
| d. Chi phí chung (c) | % | 70,0 | 11.096 | 7.767 | |
| e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d) | % | 5,0 | 104.562 | 5.228 | |
| Tổng cộng |
|
|
| 101.042 |
MT6.01.00 Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi quét dọn trên phạm vi quản lý.
- Dội nước trên mặt bằng từng hố và máng tiểu (nếu có).
- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.
- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: 1 hố/ca
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
MT6.01.00 | Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng | a. Vật liệu chính |
|
|
| 380 |
| - Vôi | kg | 0,35 | 600 | 210 | |
| - Dầu xả | kg | 0,0005 | 120.000 | 60 | |
| - Thuốc sát trùng | kg | 0,0010 | 110.000 | 110 | |
|
| b. Nhân công 4/7 (nhóm 3) | công | 0,150 | 184.929 | 27.739 |
|
| c. Chi phí chung (c) | % | 70,0 | 27.739 | 19.418 |
|
| d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 47.537 | 2.377 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 49.914 |
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Di chuyển xe téc đến lấy nước đúng tuyến quy định, kiểm tra van khóa trước khi hứng nước.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: 1 m3 nước
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
MT5.02.00 | Công tác tưới nước rửa đường | a. Vật liệu chính |
|
|
| 8.500 |
| - Nước | m3 | 1 | 8.500 | 8.500 | |
| b. Nhân công: bậc 4/7 nhóm 2 | công | 0,022 | 174.243 | 3.833 | |
| c. Máy thi công: |
|
|
| 22.365 | |
137 |
| - Ô tô tưới nước 7m3 | ca | 0,022 | 1.016.603 | 22.365 |
|
| d. Chi phí chung (c) | % | 5,0 | 22.365 | 1.118 |
|
| e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d) | % | 5,0 | 35.817 | 1.791 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 37.608 |
Phần 2.
CÔNG TÁC DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Đô thị vùng III: Lượng nước tưới 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
CX.11132 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn (8m3)
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.11132 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn (8m3) | a. Vật liệu (nước) | m3 | 0,5 | 8.500 | 4.250 |
| b. Nhân công 3,5/7 (nhóm 2) | công | 0,11 | 164.067 | 18.047 | |
137 | c. Máy thi công (ô tô tưới nước 7m3) | ca | 0,021 | 1.016.603 | 21.349 | |
| d. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 18.047 | 12.633 | |
| e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d) | % | 5,0 | 56.279 | 2.814 | |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 59.093 |
CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, hản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX.12121 Phát thảm cỏ thủ công
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.12121 | Phát thảm cỏ thủ công | a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 0,50 | 174.243 | 87.122 |
| b. Chi phí chung (a) | % | 70,0 | 87.122 | 60.985 | |
| c. Thu nhập CTTT (a+b) | % | 5,0 | 148.107 | 7.405 | |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 155.512 |
CX.12130 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100md/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.12130 | Xén lề cỏ | a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 0,33 | 174.243 | 57.500 |
| b. Chi phí chung (a) | % | 70,0 | 57.500 | 40.250 | |
| c. Thu nhập CTTT (a+b) | % | 5,0 | 97.750 | 4.888 | |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 102.638 |
CX.12140 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.12140 | Làm cỏ tạp | a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 0,33 | 174.243 | 57.500 |
| b. Chi phí chung (a) | % | 70,0 | 57.500 | 40.250 | |
| c. Thu nhập CTTT (a+b) | % | 5,0 | 97.750 | 4.888 | |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 102.638 |
CX.12150 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.12150 | Trồng dặm cỏ | a. Vật liệu chính |
|
|
| 52.528 |
| Cỏ | m2 | 1,07 | 40.000 | 42.800 | |
|
| Nước | m3 | 0,015 | 8.500 | 128 |
|
| Phân hữu cơ NPK văn điển | kg | 2,00 | 4.800 | 9.600 |
|
| b. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 0,077 | 174.243 | 13.417 |
|
| c. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 13.417 | 9.392 |
|
| d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 75.336 | 3.767 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 79.103 |
CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.12160 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | a. Vật liệu chính |
|
|
|
|
| Thuốc trừ sâu | lít | 0,015 | 360.000 | 5.400 | |
| b. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 0,071 | 174.243 | 12.371 | |
|
| c. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 12.371 | 8.660 |
|
| d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 26.431 | 1.322 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 27.753 |
CX.12170 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.12170 | Bón phân thảm cỏ | a. Vật liệu chính |
|
|
|
|
| Phân vô cơ | kg | 3,00 | 8.000 | 24.000 | |
|
| b. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 0,10 | 174.243 | 17.424 |
|
| c. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 17.424 | 12.197 |
|
| d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 53.621 | 2.681 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 56.302 |
II. DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
CX.21130 Tưới nước bồn cảnh lá mầu, cây hàng rào bằng xe bồn (8m3)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Đô thị vùng III: Lượng nước tưới 7 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
- Đô thị vùng III: Hệ số điều chỉnh K=1,42 với cả nhân công và máy thi công.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.21130 | Tưới nước bồn cảnh lá mầu, cây hàng rào bằng xe bồn (8m3) | a. Vật liệu chính |
|
|
|
|
| Nước | m3 | 0,5 | 8.500 | 4.250 | |
| b. Nhân công 3,5/7 (nhóm 2) x 1,42 | công | 0,11 | 164.067 | 25.627 | |
137 | c. Máy thi công (xe bồn 8m3) x 1,42 | ca | 0,021 | 1.016.603 | 30.315 | |
| d. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 25.627 | 17.939 | |
| e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d) | % | 5,0 | 78.131 | 3.907 | |
| Tổng cộng |
|
|
| 82.038 |
CX.22141 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh có hàng rào)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/công viên không có hàng rào 30%/năm).
- Nhổ cỏ dại 12 lần/năm; cắt tỉa bấm ngọn 8 lần/năm.
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm)
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, một đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.22141 | Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh có hàng rào) | a. Vật liệu chính |
|
|
| 31.126.000 |
| Cây cảnh | cây | 320,00 | 85.000 | 27.200.000 | |
| Phân hữu cơ | kg | 800,0 | 4.800 | 3.840.000 | |
| Phân vô cơ | kg | 8,5 | 8.000 | 68.000 | |
| Thuốc trừ sâu | lít | 0,05 | 360.000 | 18.000 | |
| b. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 19,70 | 174.243 | 3.432.587 | |
| c. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 3.432.587 | 2.402.811 | |
|
| d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 36.961.398 | 1.848.070 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 38.809.468 |
CX.22142 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh không có hàng rào)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/công viên không có hàng rào 30%/năm).
- Nhổ cỏ dại 12 lần/năm; cắt tỉa bấm ngọn 8 lần/năm.
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm)
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, một đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.22142 | Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh không có hàng rào) | a. Vật liệu chính |
|
|
| 45.717.600 |
| Cây cảnh | cây | 480,00 | 85.000 | 40.800.000 | |
| Phân hữu cơ | kg | 1.000,0 | 4.800 | 4.800.000 | |
| Phân vô cơ | kg | 12,0 | 8.000 | 96.000 | |
| Thuốc trừ sâu | lít | 0,06 | 360.000 | 21.600 | |
| b. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 24,78 | 174.243 | 4.317.742 | |
| c. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 4.317.742 | 3.022.419 | |
|
| d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 53.057.761 | 2.652.888 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 55.710.649 |
CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn C511 vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Đô thị vùng I: Lượng nước tưới 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.
- Đô thị vùng III: Hệ số điều chỉnh K=1,42 với cả nhân công và máy thi công.
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.23120 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công | a. Vật liệu chính |
|
|
|
|
| Nước | m3 | 0,5 | 8.500 | 4.250 | |
| b. Nhân công 3,5/7 (nhóm 2) x 1,42 | công | 0,15 | 164.067 | 34.946 | |
| c. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 34.946 | 24.462 | |
| d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 63.659 | 3.183 | |
| Tổng cộng |
|
|
| 66.842 |
CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.23130 | Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn | a. Vật liệu chính |
|
|
|
|
| Nước | m3 | 0,5 | 8.500 | 4.250 | |
| b. Nhân công 3,5/7 (nhóm 2) x 1,42 | công | 0,98 | 164.067 | 228.316 | |
| c. Máy thi công (xe bồn 8m3) x 1,42 | ca | 0,019 | 1.016.603 | 27.428 | |
| d. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 228.316 | 159.821 | |
| e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d) | % | 5,0 | 419.815 | 20.991 | |
| Tổng cộng |
|
|
| 440.805 |
CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa (cây cảnh tạo hình)
Đơn vị tính: 100cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.24120 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa (cây cảnh tạo hình) | a. Vật liệu chính |
|
|
|
|
| Cây giống | cây | 100 | 200.000 | 20.000.000 | |
| b. Nhân công 3,5/7 (nhóm 2) | công | 15,00 | 164.067 | 2.461.005 | |
| c. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 2.461.005 | 1.722.704 | |
| d. Thu nhập CTTT (a+b+c+d) | % | 5,0 | 24.183.709 | 1.209.185 | |
| Tổng cộng |
|
|
| 25.392.894 |
CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định (Thực hiện 12 lần/năm)
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, một đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
CX.24130 | Duy trì cây cảnh tạo hình | a. Vật liệu: |
|
|
| 3.318.800 |
| - Phân hữu cơ | kg | 600,0 | 4.800 | 2.880.000 | |
| - Phân vô cơ | kg | 40,0 | 8.000 | 320.000 | |
| - Thuốc trừ sâu | lít | 0,33 | 360.000 | 118.800 | |
| b. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 42,8 | 174.243 | 7.457.600 | |
| c. Chi phí chung (b) | % | 70,0 | 7.457.600 | 5.220.320 | |
| d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 15.996.721 | 799.836 | |
| Tổng cộng |
|
|
| 16.796.557 |
Phần 3.
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
Thành phần công việc
- Hàng ngày đóng, ngắt,
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị
- Xử lý sự cố nhỏ: Tra chì,
- Đọc chỉ số đồng hồ công
- Kiến nghị sửa chữa thay
CS6.01.00 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm < 500m, K=0,5
TT | Mã hiệu | Loại công tác – thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
1 | CS.6.01.1 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm < 500m | 1 trạm/ngày |
|
|
|
|
| a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) x 0,5 | công | 0,46 | 174.243 | 40.076 |
|
| b. Chi phí chung (a) | % | 70,0 | 40.076 | 28.053 |
|
| c. Thu nhập CTTT (a+b) | % | 5,0 | 68.129 | 3.406 |
|
| Tổng cộng: |
|
|
| 71.535 |
2 | CS.6.01.20 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ; chiều dài tuyến trạm < 500m | 1 trạm/ngày |
|
|
|
|
| a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) x 0,5 | công | 0,41 | 174.243 | 35.720 |
|
| b. Chi phí chung (a) | % | 70,0 | 35.720 | 25.004 |
|
| c. Thu nhập CTTT (a+b) | % | 5,0 | 60.724 | 3.036 |
|
| Tổng cộng: |
|
|
| 63.760 |
CS6.01.00 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm 500 đến 1000m, K=0,8
TT | Mã hiệu | Loại công tác – thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
1 | CS.6.01.1 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm 500 đến 1000m | 1 trạm/ngày |
|
|
|
|
| a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) x 0,8 | công | 0,46 | 174.243 | 64.121 |
|
| b. Chi phí chung (a) | % | 70,0 | 64.121 | 44.885 |
|
| c. Thu nhập CTTT (a+b) | % | 5,0 | 109.006 | 5.450 |
|
| Tổng cộng: |
|
|
| 114.457 |
2 | CS.6.01.20 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ; chiều dài tuyến trạm 500 đến 1000m | 1 trạm/ngày |
|
|
|
|
| a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) x 0,8 | công | 0,41 | 174.243 | 57.152 |
|
| b. Chi phí chung (a) | % | 70,0 | 57.152 | 40.006 |
|
| c. Thu nhập CTTT (a+b) | % | 5,0 | 97.158 | 4.858 |
|
| Tổng cộng: |
|
|
| 102.016 |
3 | CS.6.01.60 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm 500 đến 1000m | 1 nút (chốt)/ ngày |
|
|
|
|
| a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) x 0,8 | công | 0,48 | 174.243 | 66.909 |
|
| b. Chi phí chung (a) | % | 70,0 | 66.909 | 46.837 |
|
| c. Thu nhập CTTT (a+b) | % | 5,0 | 113.746 | 5.687 |
|
| Tổng cộng: |
|
|
| 119.433 |
CS6.02.00 Duy trì chất lượng lưới đèn
Thành phần công việc:
- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5000m) và tủ nhận lệnh
- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí
- Kiểm tra thông số của trạm: Đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C
- Kiểm tra tủ điện: Kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số
- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.
- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
TT | Mã hiệu | Loại công tác – thành phần hao phí | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
1 | CS.6.02.10 | Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh | 1 lần kiểm tra |
|
|
|
|
| a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 3 | 174.243 | 522.729 |
|
| b. Máy thi công: Xe thang (cần 18m) | ca | 1 | 203.512 | 203.512 |
|
| c. Chi phí chung (a) | % | 70,0 | 522.729 | 365.910 |
|
| d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 888.639 | 44.432 |
|
| Tổng cộng: |
|
|
| 1.136.583 |
2 | CS.6.02.20 | Kiểm tra bóng cao áp bị tối | 1 bóng bị tối/1 lần kiểm tra |
|
|
|
|
| a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 0,05 | 174.243 | 8.712 |
|
| b. Máy thi công: Xe thang (cần 18m) | ca | 0,03 | 203.512 | 6.105 |
|
| c. Chi phí chung (a) | % | 70,0 | 8.712 | 6.099 |
|
| d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 14.811 | 741 |
|
| Tổng cộng: |
|
|
| 21.657 |
3 | CS.6.02.30 | Kiểm tra thống điện của trạm | 1 trạm/1 lần kiểm tra |
|
|
|
|
| a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 0,25 | 174.243 | 43.561 |
|
| b. Máy thi công: Xe thang (cần 18m) | Ca | 0,05 | 203.512 | 10.176 |
|
| c. Chi phí chung (a) | % | 70,0 | 43.561 | 30.493 |
|
| d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 74.053 | 3.703 |
|
| Tổng cộng: |
|
|
| 87.932 |
4 | CS.6.02.40 | Kiểm tra tủ điện | 1 tủ/1 lần kiểm tra |
|
|
|
|
| a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 3 | 174.243 | 522.729 |
|
| b. Chi phí chung (a) | % | 70,0 | 522.729 | 36.591.030 |
|
| c. Thu nhập CTTT (a+b) | % | 5,0 | 36.591.030 | 1.829.552 |
|
| Tổng cộng: |
|
|
| 38.943.311 |
5 | CS.6.02.50 | Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn | 1 km/1 lần kiểm tra |
|
|
|
|
| a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 3 | 250.163 | 750.489 |
|
| b. Máy thi công: Xe thang (cần 18m) | Ca | 1 | 203.512 | 203.512 |
|
| c. Chi phí chung (a) | % | 5,0 | 750.489 | 37.524 |
|
| d. Thu nhập CTTT (a+b+c) | % | 5,0 | 788.013 | 39.401 |
|
| Tổng cộng: |
|
|
| 1.030.926 |
6 | CS.6.02.60 | Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ | 1 tủ/1 lần kiểm tra |
|
|
|
|
| a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) | công | 2 | 250.163 | 500.326 |
|
| b. Chi phí chung (a) | % | 70,0 | 500.326 | 350.228 |
|
| c. Thu nhập CTTT (a+b) | % | 5,0 | 350.228 | 17.511 |
|
| Tổng cộng: |
|
|
| 868.066 |
BÁO GIÁ VẬT TƯ CÔNG TÁC MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
Tại Thành phố Điện Biên Phủ Quí IV/2010
Nguồn cung cấp: Công ty môi trường đô thị và Xây dựng tỉnh Điện Biên
Đơn vị tiền: đồng VN
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Chổi | Cái | 10.000 |
2 | Xẻng | Cái | 30.000 |
3 | Cuốc | Cái | 35.000 |
4 | Biển báo | Cái | 50.000 |
5 | Xích xe gom | Cái | 25.000 |
6 | Dao tông | Cái | 30.000 |
7 | Khóa xe | Cái | 25.000 |
8 | Đề can phản quang | m | 50.000 |
9 | Cuốc chim | Cái | 50.000 |
10 | Rổ sắt | Cái | 15.000 |
11 | Liềm | Cái | 25.000 |
12 | Chuông đồng | Cái | 50.000 |
13 | Bụt phủ xe | Cái | 112.000 |
14 | Cào sắt | Cái | 25.000 |
15 | Dĩa sắt | Cái | 25.000 |
16 | Xe đẩy tay 660L – 3 bánh xe – Tôn | Cái | 2.545.455 |
17 | Thùng đựng rác 240L – 2 bánh xe – Nhựa Compostite (435 x 635 x 1,060) | Cái | 1.418.182 |
18 | Giẻ lau | kg | 10.000 |
19 | Thuốc xịt | lít | 75.000 |
20 | - Đất chôn lấp | m3 | 60.000 |
21 | - Hóa chất diệt ruồi (Tham khảo tại Hà Nội) | lít | 110.000 |
22 | - EM thứ cấp (Tham khảo tại Hà Nội) | lít | 95.000 |
23 | - Boka shi (Tham khảo tại Hà Nội) | kg | 85.000 |
24 | - Dầu xả (Tham khảo tại Hà Nội) | kg | 120.000 |
25 | - Thuốc sát trùng (Tham khảo tại Hà Nội) | kg | 110.000 |
26 | Nước | m3 | 8.500 |
27 | Cỏ tóc tiên | m2 | 40.000 |
28 | Cây ngâu, cây hoa giấy | cây | 200.000 |
29 | Phân hữu cơ NPK văn điển | kg | 4.800 |
30 | Phân vô cơ (Phân đạm) | kg | 8.000 |
31 | Cây lá mầu | cây | 85.000 |
32 | Thuốc trừ sâu | lít | 360.000 |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ XDCB
Thực hiện NĐ số 205/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004: V/việc quy định hệ thống thang lương bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
I. Đối tượng áp dụng thang lương 7 bậc (A.1):
5. Công trình đô thị:
a) Nhóm I:
- Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước;
- Duy tu mương, sông thoát nước;
- Quản lý công viên;
- Ghi số đồng hồ và thu tiền nước.
b) Nhóm II:
- Bảo quản, phát triển cây xanh;
- Quản lý vườn thú;
- Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng;
- Nạo vét mương, sông thoát nước;
- Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh);
- Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất;
- Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây.
c) Nhóm III:
- Nạo vét cống ngầm;
- Thu gom phân;
- Nuôi và thuần hóa thú dữ;
- Xây đặt và sửa chữa cống ngầm;
- Quét dọn nhà vệ sinh công cộng;
- San lấp bãi rác;
- Vớt rác trên kênh và ven kênh;
- Chế biến phân, rác;
- Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp;
- Công nhân mai táng, điện táng;
- Chặt hạ cây trong thành phố.
II. Bảng lương A1 – Nhóm I:
Số TT | Cấp bậc thợ | Lương cơ bản | Khu vực phụ cấp 0,5 | |||
Hệ số | Lương C.B | P.C LĐ+KV = 0,9 | P.C khác = 0,26 | Tổng lương 1.050.000đ | ||
1 | Nhân công Bậc 1/7 | 1,550 | 62.596 | 36.346 | 16.275 | 115.217 |
1.1 | Nhân công Bậc 1,5/7 | 1,690 | 68.250 | 36.346 | 17.745 | 122.341 |
2 | Nhân công Bậc 2/7 | 1,830 | 73.904 | 36.346 | 19.215 | 129.465 |
2.1 | Nhân công Bậc 2,2/7 | 1,896 | 76.569 | 36.346 | 19.908 | 132.832 |
2.2 | Nhân công Bậc 2,5/7 | 1,995 | 80.567 | 36.346 | 20.948 | 137.861 |
2.3 | Nhân công Bậc 2,7/7 | 2,061 | 83.233 | 36.346 | 21.641 | 141.219 |
2.4 | Nhân công Bậc 2,9/7 | 2,127 | 85.898 | 36.346 | 22.334 | 144.578 |
3 | Nhân công Bậc 3,0/7 | 2,160 | 87.231 | 36.346 | 22.680 | 146.257 |
3.1 | Nhân công Bậc 3,2/7 | 2,238 | 90.381 | 36.346 | 23.499 | 150.226 |
3.2 | Nhân công Bậc 3,5/7 | 2,355 | 95.106 | 36.346 | 24.728 | 156.179 |
3.3 | Nhân công Bậc 3,7/7 | 2,433 | 98.256 | 36.346 | 25.547 | 160.148 |
4 | Nhân công Bậc 4,0/7 | 2,550 | 102.981 | 36.346 | 26.775 | 166.102 |
4.1 | Nhân công Bậc 4,2/7 | 2,642 | 106.696 | 36.346 | 27.741 | 170.783 |
4.2 | Nhân công Bậc 4,5/7 | 2,780 | 112.269 | 36.346 | 29.190 | 177.805 |
4.3 | Nhân công Bậc 4,7/7 | 2,872 | 115.985 | 36.346 | 30.156 | 182.487 |
5 | Nhân công Bậc 5,0/7 | 3,010 | 121.558 | 36.346 | 31.605 | 189.509 |
5.1 | Nhân công Bậc 5,2/7 | 3,120 | 126.000 | 36.346 | 32.760 | 195.106 |
5.2 | Nhân công Bậc 5,5/7 | 3,285 | 132.663 | 36.346 | 34.493 | 203.502 |
5.3 | Nhân công Bậc 5,7/7 | 3,395 | 137.106 | 36.346 | 35.648 | 209.099 |
6 | Nhân công Bậc 6,0/7 | 3,560 | 143.769 | 36.346 | 37.380 | 217.495 |
6.1 | Nhân công Bậc 6,2/7 | 3,688 | 148.938 | 36.346 | 38.724 | 224.009 |
6.2 | Nhân công Bậc 6,5/7 | 3,880 | 156.692 | 36.346 | 40.740 | 233.778 |
6.3 | Nhân công Bậc 6,7/7 | 4,008 | 161.862 | 36.346 | 42.084 | 240.292 |
7 | Nhân công Bậc 7,0/7 | 4,200 | 169.615 | 36.346 | 44.100 | 250.062 |
III. Bảng lương A1 – Nhóm II:
Số TT | Cấp bậc thợ | Lương cơ bản | Khu vực phụ cấp 0,5 | |||
Hệ số | Lương C.B | P.C LĐ+KV = 0,9 | P.C khác = 0,26 | Tổng lương 1.050.000đ | ||
1 | Nhân công Bậc 1/7 | 1,670 | 67.442 | 36.346 | 17.535 | 121.323 |
1.1 | Nhân công Bậc 1,5/7 | 1,815 | 73.298 | 36.346 | 19.058 | 128.702 |
2 | Nhân công Bậc 2/7 | 1,960 | 79.154 | 36.346 | 20.580 | 136.080 |
2.1 | Nhân công Bậc 2,2/7 | 2,030 | 81.981 | 36.346 | 21.315 | 139.642 |
2.2 | Nhân công Bậc 2,5/7 | 2,135 | 86.221 | 36.346 | 22.418 | 144.985 |
2.3 | Nhân công Bậc 2,7/7 | 2,205 | 89.048 | 36.346 | 23.153 | 148.547 |
2.4 | Nhân công Bậc 2,9/7 | 2,275 | 91.875 | 36.346 | 23.888 | 152.109 |
3 | Nhân công Bậc 3,0/7 | 2,310 | 93.288 | 36.346 | 24.255 | 153.890 |
3.1 | Nhân công Bậc 3,2/7 | 2,390 | 96.519 | 36.346 | 25.095 | 157.960 |
3.2 | Nhân công Bậc 3,5/7 | 2,510 | 101.365 | 36.346 | 26.355 | 164.067 |
3.3 | Nhân công Bậc 3,7/7 | 2,590 | 104.596 | 36.346 | 27.195 | 168.137 |
4 | Nhân công Bậc 4,0/7 | 2,710 | 109.442 | 36.346 | 28.455 | 174.243 |
4.1 | Nhân công Bậc 4,2/7 | 2,806 | 113.319 | 36.346 | 29.463 | 179.128 |
4.2 | Nhân công Bậc 4,5/7 | 2,950 | 119.135 | 36.346 | 30.975 | 186.456 |
4.3 | Nhân công Bậc 4,7/7 | 3,046 | 123.012 | 36.346 | 31.983 | 191.341 |
5 | Nhân công Bậc 5,0/7 | 3,190 | 128.827 | 36.346 | 33.495 | 198.668 |
5.1 | Nhân công Bậc 5,2/7 | 3,300 | 133.269 | 36.346 | 34.650 | 204.265 |
5.2 | Nhân công Bậc 5,5/7 | 3,465 | 139.933 | 36.346 | 36.383 | 212.661 |
5.3 | Nhân công Bậc 5,7/7 | 3,575 | 144.375 | 36.346 | 37.538 | 218.259 |
6 | Nhân công Bậc 6,0/7 | 3,740 | 151.038 | 36.346 | 39.270 | 226.655 |
6.1 | Nhân công Bậc 6,2/7 | 3,872 | 156.369 | 36.346 | 40.656 | 233.371 |
6.2 | Nhân công Bậc 6,5/7 | 4,070 | 164.365 | 36.346 | 42.735 | 243.447 |
6.3 | Nhân công Bậc 6,7/7 | 4,202 | 169.696 | 36.346 | 44.121 | 250.163 |
7 | Nhân công Bậc 7,0/7 | 4,400 | 177.692 | 36.346 | 46.200 | 260.238 |
IV. Bảng lương A1 – Nhóm III:
Số TT | Cấp bậc thợ | Lương cơ bản | Khu vực phụ cấp 0,5 | |||
Hệ số | Lương C.B | P.C LĐ+KV = 0,9 | P.C khác = 0,26 | Tổng lương 1.050.000đ | ||
1 | Nhân công Bậc 1/7 | 1,780 | 71.885 | 36.346 | 18.690 | 126.921 |
1.1 | Nhân công Bậc 1,5/7 | 1,940 | 78.346 | 36.346 | 20.370 | 135.062 |
2 | Nhân công Bậc 2/7 | 2,100 | 84.808 | 36.346 | 22.050 | 143.204 |
2.1 | Nhân công Bậc 2,2/7 | 2,176 | 87.877 | 36.346 | 22.848 | 147.071 |
2.2 | Nhân công Bậc 2,5/7 | 2,290 | 92.481 | 36.346 | 24.045 | 152.872 |
2.3 | Nhân công Bậc 2,7/7 | 2,366 | 95.550 | 36.346 | 24.843 | 156.739 |
2.4 | Nhân công Bậc 2,9/7 | 2,442 | 98.619 | 36.346 | 25.641 | 160.606 |
3 | Nhân công Bậc 3,0/7 | 2,480 | 100.154 | 36.346 | 26.040 | 162.540 |
3.1 | Nhân công Bậc 3,2/7 | 2,568 | 103.708 | 36.346 | 26.964 | 167.018 |
3.2 | Nhân công Bậc 3,5/7 | 2,700 | 109.038 | 36.346 | 28.350 | 173.735 |
3.3 | Nhân công Bậc 3,7/7 | 2,788 | 112.592 | 36.346 | 29.274 | 178.212 |
4 | Nhân công Bậc 4,0/7 | 2,920 | 117.923 | 36.346 | 30.660 | 184.929 |
4.1 | Nhân công Bậc 4,2/7 | 3,026 | 122.204 | 36.346 | 31.773 | 190.323 |
4.2 | Nhân công Bậc 4,5/7 | 3,185 | 128.625 | 36.346 | 33.443 | 198.414 |
4.3 | Nhân công Bậc 4,7/7 | 3,291 | 132.906 | 36.346 | 34.556 | 203.807 |
5 | Nhân công Bậc 5,0/7 | 3,450 | 139.327 | 36.346 | 36.225 | 211.898 |
5.1 | Nhân công Bậc 5,2/7 | 3,574 | 144.335 | 36.346 | 37.527 | 218.208 |
5.2 | Nhân công Bậc 5,5/7 | 3,760 | 151.846 | 36.346 | 39.480 | 227.672 |
5.3 | Nhân công Bậc 5,7/7 | 3,884 | 156.854 | 36.346 | 40.782 | 233.982 |
6 | Nhân công Bậc 6,0/7 | 4,070 | 164.365 | 36.346 | 42.735 | 243.447 |
6.1 | Nhân công Bậc 6,2/7 | 4,216 | 170.262 | 36.346 | 44.268 | 250.876 |
6.2 | Nhân công Bậc 6,5/7 | 4,435 | 179.106 | 36.346 | 46.568 | 262.019 |
6.3 | Nhân công Bậc 6,7/7 | 4,581 | 185.002 | 36.346 | 48.101 | 269.449 |
7 | Nhân công Bậc 7,0/7 | 4,800 | 193.846 | 36.346 | 50.400 | 280.592 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.