NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7493/NHNN-CSTT | Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2010 |
Kính gửi: | - Các ngân hàng thương mại Nhà nước; |
Để có cơ sở đánh giá hoạt động cho vay, đầu tư bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng phục vụ cho việc điều hành chính sách tiền tệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam yêu cầu các tổ chức tín dụng như sau:
1. Xây dựng và gửi báo cáo định kỳ hàng tháng cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về hoạt động cho vay, đầu tư bằng ngoại tệ theo mẫu biểu đính kèm công văn này. Báo cáo về hoạt động cho vay, đầu tư bằng ngoại tệ gửi cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ chính sách tiền tệ) vào ngày 10 tháng liền kề sau tháng báo cáo (theo địa chỉ: 49 - Lý Thái Tổ - Hà Nội, điện thoại: 04.38259158 hoặc 04.38246955, fax: 04.38246953, email: phongcstd@sbv.gov.vn).
2. Xây dựng và gửi báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về nguồn ngoại tệ để trả nợ của khách hàng trong quý IV năm 2010 và quý I năm 2011. Báo cáo gửi cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Chính sách tiền tệ) chậm nhất vào ngày 15/10/2010.
Kính mong sự hợp tác của các tổ chức tín dụng.
Nơi nhận: | TL. THỐNG ĐỐC |
Tên TCTD: …………………………
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CHO VAY, ĐẦU TƯ BẰNG NGOẠI TỆ HÀNG THÁNG
Tháng … năm …..
Chỉ tiêu | Số dư nợ (quy đổi tỷ đồng) | Tăng trưởng so với tháng trước liền kề (%) |
1. Dư nợ cho vay đối với khách hàng là tổ chức kinh tế và cá nhân ở trong nước |
|
|
a. Dư nợ cho vay phân theo thời hạn |
|
|
- Ngắn hạn |
|
|
- Trung và dài hạn |
|
|
b. Dư nợ cho vay phân theo mục đích vay vốn |
|
|
- Để thanh toán cho nước ngoài tiền nhập khẩu |
|
|
+ Trong đó: Nhập khẩu hàng hóa dịch vụ để sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu |
|
|
- Để trả nợ nước ngoài trước hạn |
|
|
- Để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
|
|
- Để thực hiện các dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu mà khách hàng vay bán ngoại tệ cho NHTM để chuyển sang VNĐ thanh toán các chi phí ở trong nước |
|
|
- Cho vay để thực hiện các mục đích khác theo quy định của pháp luật |
|
|
c. Dư nợ cho vay phân theo nguồn trả nợ của khách hàng vay |
|
|
- Từ hoạt động xuất khẩu của khách hàng |
|
|
- Từ hoạt động sản xuất, kinh doanh khác (trừ xuất khẩu) của khách hàng |
|
|
- Từ các nguồn khác |
|
|
2. Dư nợ cho vay và đầu tư đối với TCTD khác hoạt động tại Việt Nam |
|
|
a. Gửi tiền tại TCTD khác |
|
|
Trong đó: - Kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
|
|
b. Cho vay đối với các TCTD khác |
|
|
c. Đầu tư giấy tờ có giá do TCTD khác phát hành |
|
|
3. Đầu tư khác |
|
|
a. Đầu tư chứng khoán Chính phủ (tín phiếu, trái phiếu…) |
|
|
b. Chứng khoán nước ngoài |
|
|
Trong đó: Chứng khoán nợ nước ngoài |
|
|
c. Tiền gửi tại nước ngoài |
|
|
d. Các khoản trả nợ khác |
|
|
Tổng cộng (1+2+3) |
|
|
| …, ngày … tháng … năm 2010 |
Ghi chú:
1. Thời hạn gửi báo cáo Hàng tháng chậm nhất vào ngày 10 tháng liền kề tháng báo cáo. Riêng báo cáo tháng 8/2010 và tháng 9/2010, các TCTD gửi chậm nhất vào ngày 20/10/2010.
2. Đề nghị ghi rõ họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm trả lời các chi tiết báo cáo khi Ngân hàng Nhà nước yêu cầu.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phản ánh kịp thời bằng văn bản hoặc qua số điện thoại: 04.38259158 hoặc 04.38246955.
Tên TCTD: ……………………………………..
BÁO CÁO NGUỒN NGOẠI TỆ ĐỂ TRẢ NỢ CỦA KHÁCH HÀNG TRONG QUÝ IV NĂM 2010 VÀ QUÝ I NĂM 2011
ĐVT: quy đổi tỷ đồng
| Chỉ tiêu | Tháng 10/2010 | Tháng 11/2010 | Tháng 12/2010 | Tháng 01/2011 | Tháng 02/2011 | Tháng 03/2011 | Tổng cộng |
1 | Số tiền thu nợ bằng ngoại tệ các khoản vay đến hạn trong quý IV năm 2010 và quý I năm 2011 theo hợp đồng tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số tiền là nguồn trả nợ các khoản vay đến hạn trong quý IV năm 2010 và quý I năm 2011 của khách hàng vay |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Số ngoại tệ thu từ hoạt động xuất khẩu của khách hàng vay sử dụng để trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số ngoại tệ thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh khác (trừ xuất khẩu) của khách hàng vay sử dụng để trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số ngoại tệ trên các tài khoản tiền gửi của khách hàng vay tại thời điểm 30/9/2010 sử dụng để trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số ngoại tệ thực có của TCTD cho vay đã cam kết bằng văn bản cho khách hàng vay để trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số ngoại tệ thực có của TCTD khác đã cam kết bằng văn bản bán cho khách hàng vay để trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chênh lệch giữa số tiền thu nợ và nguồn trả nợ của khách hàng vay ((1)-(2)) mà khách hàng vay cần phải huy động từ nguồn khác để trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Vay nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày … tháng … năm 2010 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.