BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7255/BNN-TC | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: Tổng cục Thủy lợi
Thực hiện Quyết định số 1604/QĐ-BNN-TCCB ngày 15/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân cấp quản lý một số nhiệm vụ cho 3 Tổng cục; Vụ Tài chính đề nghị Tổng cục Thủy lợi nhận bàn giao danh sách các dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành do Tổng cục Thủy lợi quản lý cụ thể như sau:
1. Bàn giao các dự án về Tổng cục Thủy lợi kể từ ngày 01/1/2011 theo danh sách các dự án đính kèm.
2. Số liệu bàn giao: Căn cứ theo công văn số 3260/BNN-TC ngày 07/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc báo cáo quyết toán đầu tư xây dựng năm 2009.
3. Tổng cục Thủy lợi thực hiện thẩm định Báo cáo quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách năm 2010 cho các dự án do Tổng cục quản lý.
4. Đối với quyết toán dự án hoàn thành:
- Vụ Tài chính chủ trì thẩm tra, phê duyệt quyết toán các dự án theo phân cấp tại Quyết định số 1604/QĐ-BNN-TCCB ngày 15/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các dự án ODA; các dự án do 10 Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thủy lợi, các Tổng công ty làm chủ đầu tư.
- Vụ Tài chính sẽ tiếp tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành đã gửi Báo cáo quyết toán về Bộ trong năm 2010.
- Báo cáo quyết toán các dự án hoàn thành gửi về Bộ kể từ ngày 01/1/2011, Tổng cục Thủy lợi thực hiện thẩm tra quyết toán theo quy định.
- Về thẩm quyền phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành cho các chủ đầu tư là các đơn vị không thuộc Tổng cục Thủy lợi (Viện, Trường, Công ty khai thác công trình thủy lợi, Sở Nông nghiệp và PTNT địa phương…), đề nghị Tổng cục có báo cáo Bộ trưởng có quyết định ủy quyền cho Tổng cục được phê duyệt quyết toán.
Căn cứ danh mục các dự án bàn giao, Tổng cục Thủy lợi có văn bản hướng dẫn các chủ đầu tư, thực hiện quyết toán theo niên độ ngân sách năm 2010 và quyết toán dự án hoàn thành theo đúng quy định.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC DỰ ÁN BÀN GIAO
(Kèm theo công văn số 7255/BNN-TC ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Chủ đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2009 | Giá trị khối lượng hoàn thành | Số vốn đã thanh toán | Ghi chú | ||
Năm 2009 | Lũy kế từ khởi công | Năm 2009 | Lũy kế từ khởi công | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | CÁC DỰ ÁN CTTL MIỀN NÚI CÓ TRONG QUYẾT ĐỊNH 171/2006/QĐ-TTG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm CTTL Huổi Vanh | Sở NN&PTNT tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
|
2 | SCNC hồ Đồng Mô – Ngải Sơn | Ban QLDA Xây dựng cơ bản thuộc Công ty thủy lợi Phù Sa | 5.000 | 5.079 | 5.881 | 5.000 | 5.800 |
|
3 | Công trình thủy lợi Khe Là, Khe Đá | Ban QLDA đầu tư và xây dựng ngành NN&PTNT Nghệ An | 22.100 | 32.064 | 58.775 | 22.678 | 78.260 |
|
4 | SCNC đầu mối hồ Vệ Vừng – Quán Hài | Ban QLCT Công ty Thủy lợi Bắc Nghệ An | 8.700 | 11.084 | 71.307 | 8.700 | 67.931 |
|
5 | Đập ngăn mặn Sa Lung | Ban QLDA đầu tư xây dựng NN&PTNT Quảng Trị | 24.700 | 26.541 | 78.427 | 20.892 | 78.612 |
|
6 | SCNC Cụm CTTL Krông Bông | Chi cục Thủy lợi Đăk Lắk |
|
|
|
|
|
|
7 | Cụm CTTL Anh Sơn | Ban QLDA PTNT tỉnh Nghệ An | 15.000 | 19.158 | 79.899 | 14.997 | 76.047 |
|
8 | SCNC hồ Yên Quang | Ban QLDA Thủy lợi Ninh Bình – Sở NN&PTNT Ninh Bình | 400 | 374 | 26.371 | 400 | 26.778 |
|
II | VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiên cố hóa kênh trạm bơm Cốc Thành | C.ty Khai thác công trình thủy lợi Vụ Bản |
|
|
|
|
|
|
2 | Nạo vét kênh S52 | C.ty Khai thác công trình thủy lợi Ý Yên |
|
|
|
|
|
|
3 | SCNC Trạm bơm Tiên Kiều | Ban QLDA công trình NN&PTNT Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
4 | SCNC đầu mối 5 trạm bơm lớn HTTL Bắc Nam Hà | C.ty TNHH một thành viên KTTL Bắc Nam Hà |
|
|
|
|
|
|
5 | Nạo vét Sông Sắt (đoạn Nam Định) | C.ty TNHH một thành viên KTTL Bắc Nam Hà |
|
|
|
|
|
|
6 | SCNC cống Báo Đáp | C.ty TNHH một thành viên KTTL Bắc Hưng Hải |
|
|
|
|
|
|
7 | HTTL Đông Giao Thủy | C.ty Khai thác công trình thủy lợi Xuân Thủy |
|
|
|
|
|
|
8 | SCNC TB Lê Tính – Bản Nguyên | Công ty KTCTTL Phú Thọ | 60.000 | 35.692 | 35.692 | 52.550 | 60.030 |
|
9 | Nạo vét cải tạo lòng dẫn sông Đáy | Ban QLDA đầu tư xây dựng – Sở NN&PTNT Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
10 | SCNC các trạm bơm tả Hoàng Long | Ban QLDA đầu tư xây dựng – Sở NN&PTNT Ninh Bình | 25.000 | 4.144 | 5.175 | 25.000 | 26.195 |
|
11 | Nâng cấp Trạm bơm Thượng Đồng | Ban QLDA đầu tư xây dựng – Sở NN&PTNT Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
12 | Hồ Đại Lải | Ban QLDA NN&PTNT Vĩnh Phúc | 16.000 | 2.162 | 2.162 | 16.000 | 16.000 |
|
13 | Hồ Đồng Mỏ | Ban QLDA đầu tư xây dựng Sở NN&PTNT Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
14 | SCNC cụm hồ chứa hữu Thanh Chương | Xí nghiệp QLKTCTTL Thanh Chương, Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
15 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi An Kim Hải | Sở NN&PTNT tỉnh Hải Dương | 6.800 | 562 | 562 | 6.800 | 6.800 |
|
16 | DA NC đầu mối và HT kênh trạm bơm Hà Nam | C.ty KTCTTL Nam Định |
|
|
|
|
|
|
III | CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | DATL tưới cho vùng rau – hoa xã Quyết Tiến | UBND huyện Quản Bạ |
|
|
|
|
|
|
2 | SCNC hồ Huổi Phạ | Công ty KTCTTL Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
3 | Cụm công trình hồ chứa nước Hòa An | Sở NN&PTNT Cao Bằng | 24.480 | 40.629 | 42.671 | 17.746 | 27.979 |
|
4 | SCNC cụm hồ huyện Vân Đồn | Sở NN&PTNT tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
5 | SCNC CTTL Liễu Trì | Ban QLDA NN&PTNT Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án thủy lợi nuôi trồng thủy sản Nghĩa Hưng | Ban QL dự án CTTL phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng bãi bồi ven biển Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
7 | Sửa chữa nâng cấp trạm bơm Gia Lạc – Gia Minh – Lợi Sơn | Ban QLDA cơ sở hạ tầng Thủy lợi Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
8 | Kiên cố hóa kênh chính Trạm bơm Hoàng Khánh | Công ty thủy nông Bắc sông Mã – Thanh Hóa | 28.000 | 26.480 | 53.765 | 27.992 | 58.895 |
|
9 | SCNC Hồ Xuân Dương | Ban QL công trình C.ty Thủy lợi Bắc Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
10 | HTTL Kim Liên – Nam Đàn | C.ty TNHH một thành viên Thủy lợi Nam Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
11 | SCNC hồ Bình Hà | C.ty KTCTTL Linh Cảm |
|
|
|
|
|
|
12 | Cụm công trình TL Phi Thiêng – Đạ Knàng | Sở NN&PTNT tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
13 | SCNC HTTL Nậm Công | C.ty KTCTTL Sơn La |
|
|
|
|
|
|
14 | CTTL phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng bãi bồi ven biển Kim Sơn | Ban QLDA Thủy lợi huyện Kim Sơn – Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
15 | SCNC cụm hồ Ngòi Vần | C.ty TNHH một thành viên KTCTTL Phú Thọ | 28.000 | 16.825 | 16.825 | 27.640 | 29.500 |
|
16 | HTTL Khe Lại – Vực Mấu (g.đoạn 1) | Ban QLDA đầu tư và xây dựng |
|
|
|
|
|
|
17 | SCNC cụm hồ Thạch An | Sở NN và PTNT Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
18 | SCNC cụm hồ Lạng Sơn | Ban QLDA thủy lợi – Sở NN&PTNT Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
19 | Hồ Đồng Sương | Chi cục Thủy lợi Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
20 | SCNC Hồ Vĩnh Trinh | Sở NN&PTNT Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
21 | SCNC hồ Suối Hành | Sở NN&PTNT Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
22 | SCNC cụm hồ tỉnh Sơn La | Sở NN&PTNT Sơn La |
|
|
|
|
|
|
23 | SCNC cụm hồ Bắc Giang | Chi cục Thủy lợi Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
24 | Nạo vét kênh Tiên Hưng – Sa Lung | Ban QLDA thủy lợi – Sở NN&PTNT Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
25 | SCNC cụm hồ Nghệ An | Sở NN&PTNT Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
26 | SCNC hồ Mộc Hương, Đá Cát | Sở NN&PTNT Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
27 | SCNC đập dâng Văn Mối | Sở NN&PTNT Bình Định |
|
|
|
|
|
|
28 | Hồ Đắk Uy | Sở NN&PTNT Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
29 | SCNC hồ Đạ Tẻ | Sở NN&PTNT Lâm Đồng | 5.000 | 2.781 | 2.781 | 4.169 | 4.169 |
|
30 | Hồ Đạ Lây | Sở NN&PTNT Lâm Đồng | 7.000 | 6.211 | 6.211 | 4.996 | 4.996 |
|
IV | CÁC DỰ ÁN TU BỔ ĐÊ ĐIỀU | Toàn bộ các dự án tu bổ đê điều thực hiện năm 2010 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.