ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7150/SGTVT-CX | TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 11 năm 2010 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân 24 quận - huyện.
Sở Giao thông Vận tải nhận được văn bản số 2081/CV-QLĐT-GT ngày 21/10/2010 của Phòng Quản lý Đô thị quận 5 về Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh; Theo đó, đơn vị đề nghị làm rõ việc áp dụng đơn giá duy trì cây xanh đối với công trình xây dựng cải tạo mới mảng xanh;
Nhằm để thuận lợi trong việc áp dụng đơn giá duy trì cây xanh đô thị đối với công trình xây dựng cải tạo mới mảng xanh tại thành phố Hồ Chí Minh, Sở Giao thông Vận tải có hướng dẫn như sau:
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh được xây dựng trên cơ sở bộ Định mức duy trì cây xanh đô thị (do Bộ Xây dựng công bố kèm theo công văn số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008) và bộ Định mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực Tp.HCM (do Ủy ban nhân dân Tp.HCM công bố kèm theo công văn 3915/UBND-ĐTMT ngày 03/8/2009).
Trong nội dung bộ đơn giá có các loại công tác trồng và bảo dưỡng hoa, kiểng, cỏ, cây xanh…do đó, đối với công trình xây dựng, cải tạo mới mảng xanh trong thành phố vẫn áp dụng bộ đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên.
Ngoài ra, căn cứ công văn số 3413/UBND-ĐTMT ngày 02/6/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng trên địa bàn thành phố, đề nghị các đơn vị khi xây dựng dự toán duy tu lĩnh vực công viên cây xanh, bảng tổng hợp kinh phí cần lập theo bảng phụ lục đính kèm. Riêng công tác xây dựng mới công viên cây xanh, bảng tổng hợp kinh phí lập theo Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận: | KT.GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC:
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ
Dự toán công tác duy tu bảo quản công viên cây xanh Tp.HCM.
| Vật liệu (a1) : | S (chi phí vật liệu theo đơn giá + chênh lệch vật liệu) hoặc S chi phí vật liệu theo thực tế. |
| ||
| Nhân công CX (b1) : | S Chi phí nhân công. |
| ||
| Máy thi công CX (c1): | S Chi phí máy thi công. |
| ||
STT | KHOẢN MỤC KINH PHÍ | KÝ HIỆU | CÁCH TÍNH |
| |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
| |
I.1 | Chi phí vật liệu cây xanh thực tế | VL | a1 |
| |
I.2 | Chi phí nhân công cây xanh | NC | b1x1 |
| |
I.3 | Chi phí máy thi công | M | c1x1 |
| |
| Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M |
| |
II | CHI PHÍ CHUNG | C | NC*65% |
| |
| Giá thành dự toán | Z | T+C |
| |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | TL | Z*4,5% |
| |
| Giá trị dự toán trước thuế | G | T+C+TL |
| |
| Thuế giá trị gia tăng tạm tính cho vật tư | VAT | VL*10% |
| |
IV | TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN SAU THUẾ | Q | G+VAT |
| |
Ghi chú: - Chi phí quản lý chung và lợi nhuận định mức thực hiện theo nội dung văn bản số 3413/UBND-ĐTMT ngày 02/6/2008 của Ủy ban nhân dân Tp.HCM. - Mỗi loại vật tư có thuế giá trị gia tăng khác nhau nên tạm tính 10% và được thanh tóan thuế đầu vào theo thực tế. | |||||
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.