BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7033/TCĐBVN-KHCN,MT&HTQT | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Kính gửi: Cục Quản lý đường bộ II
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định 3220/QĐ-BGTVT ngày 22/8/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ công văn số 229/TCĐBVN-KHCN,MT&HTQT ngày 15/01/2014 của Tổng cục ĐBVN về việc triển khai xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của các Cục Quản lý đường bộ;
Căn cứ biên bản kiểm tra ngày 6/10/2014 giữa Tổng cục Đường bộ Việt Nam và Cục Quản lý đường bộ II về việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại Cục Quản lý đường bộ II;
Căn cứ biên bản số 02/BB-CQLĐBII ngày 10/12/2014 của Cục Quản lý đường bộ II về việc họp xem xét hệ thống quản lý chất lượng năm 2014;
Căn cứ quyết định số 3179/QĐ-CQLĐBII ngày 12/12/2014 của Cục Quản lý đường bộ II về việc ban hành Bộ tài liệu nội bộ thuộc hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của cơ quan Cục Quản lý đường bộ II;
Căn cứ tờ trình số 3180/TTr-CQLĐBII ngày 12/12/2014 của Cục Quản lý đường bộ II về việc đề nghị thẩm định Tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 của Cơ quan Cục Quản lý đường bộ II,
Tổng cục Đường bộ Việt Nam có ý kiến như sau:
1. Đồng ý cho Cục Quản lý đường bộ II công bố áp dụng Bộ tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001: 2008 của Cơ quan Cục Quản lý đường bộ II, gồm:
- Danh mục tài liệu chung: Sổ tay chất lượng, Chính sách chất lượng Cục QLĐB II; Mục tiêu chất lượng Cục QLĐB II; 6 quy trình bắt buộc (gồm: Quy trình Kiểm soát tài liệu, Quy trình Kiểm soát lưu trữ hồ sơ, Quy trình hành động khắc phục, Quy trình hành động phòng ngừa) và 2 quy trình của lãnh đạo Cục (Quy trình xem xét Hệ thống QLCL của lãnh đạo Cục, Quy trình tiếp nhận và xử lý khiếu nại tố cáo).
- Danh mục tài liệu nội bộ gồm các quy trình tác nghiệp chuyên môn và xử lý công việc: 28 quy trình (có danh mục tài liệu kèm theo).
2. Trong thời gian công bố áp dụng (3 tháng đến 6 tháng), Cục Quản lý đường bộ II tiến hành đánh giá nội bộ, khắc phục các điểm không phù hợp.
3. Tổng cục Đường bộ Việt Nam sẽ tổ chức đoàn kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng tại Cục Quản lý đường bộ II. Trên cơ sở kết quả kiểm tra, Cục Quản lý đường bộ II công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 .
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC TÀI LIỆU NỘI BỘ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001:2008 CƠ QUAN CỤC QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ II
(Kèm theo công văn số: 7033/TCĐBVN-KHCN,MT&HTQT ngày 31/12/2014 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam)
STT | Tên tài liệu | Mã hiệu |
I | Phần tài liệu chung |
|
1 | Sổ tay chất lượng | STCL |
2 | Chính sách chất lượng Cục Quản lý đường bộ II | CSCL |
3 | Mục tiêu chất lượng Cục Quản lý đường bộ II | MTCL |
4 | Quy trình Kiểm soát tài liệu | QT-KSTL |
5 | Quy trình Kiểm soát lưu trữ hồ sơ | QT-KSHS |
6 | Quy trình đánh giá nội bộ | QT-ĐGNB |
7 | Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp | QT-KSKPH |
8 | Quy trình hành động khắc phục | QT-HĐKP |
9 | Quy trình hành động phòng ngừa | QT-HĐPN |
II | Phần tài liệu của các phòng đội Cơ quan |
|
1 | Quy trình tiếp nhận, xử lý và quản lý văn bản đến | QT-VBĐEN |
2 | Quy trình quản lý văn bản đi và con dấu | QT-VBĐI |
3 | Quy trình quản lý bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị văn phòng | QT-TBVP |
4 | Quy trình báo cáo tổng hợp | QT-BCTH |
5 | Quy trình kiểm soát và lưu trữ hồ sơ hoàn thành công trình | QT-HSHC |
6 | Quy trình quản lý đào tạo, bồi dưỡng | QT-QLĐT |
7 | Quy trình quản lý tuyển dụng | QT-QLTD |
8 | Quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ | QT-BNCB |
9 | Quy trình thanh quyết toán nguồn vốn sửa chữa đường bộ và nguồn vốn khác | QT-TQTV |
10 | Quy trình tạm ứng và thanh toán kinh phí hoạt động cơ quan Cục | QT-TTNB |
11 | Quy trình quản lý tài sản cố định | QT-TSCĐ |
12 | Quy trình quyết toán giá trị khối lượng hoàn thành | QT-KHKT-01 |
13 | Quy trình lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng | QT-KHKT-02 |
14 | Quy trình Xây dựng kế hoạch bảo trì | QT-KHKT-03 |
15 | Quy trình thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | QT-TĐ-02 |
16 | Quy trình thẩm định trình phê duyệt hồ sơ dự án | QT-TĐ-01 |
17 | Quy trình cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích tự hành trên đường bộ | QT-CPXE |
18 | Quy trình thống kê, báo cáo tình hình tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông | QT-BCTNGT |
19 | Quy trình cấp ấn phẩm, ấn chỉ vận tải | QT-CAPAC |
20 | Quy trình cấp phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ | QT-CPTC |
21 | Quy trình khắc phục hậu quả bão lụt đảm bảo giao thông bước 1 trong ngành đường bộ | QT-ĐBGTB1 |
22 | Quy trình tiếp nhận công trình vào khai thác, sử dụng và nghiệm thu hết bảo hành từ chủ đầu tư ngoài Cục QLĐBII | - QT-TN, NTBH |
23 | Quy trình quản lý thi công công trình xây dựng đường bộ | QT-QLTC |
24 | Quy trình tổ chức ứng dụng khoa học và công nghệ trong đường bộ | QT-UDKH |
25 | Quy trình Quản lý công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ | QT-QLBDTXĐB |
26 | Quy trình Thanh tra và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | QT-TTr và XPVPHC |
27 | Quy trình giải quyết tố cáo | QT-GQTC |
28 | Quy trình Xử lý đơn thư khiếu nại | QT-GPKN |
III | Tài liệu của Lãnh đạo Cục Quản lý đường bộ II |
|
1 | Quy trình xem xét hệ thống quản lý chất lượng của Lãnh đạo Cục | QT-XXLĐ |
2 | Quy trình tiếp nhận và xử lý khiếu nại tố cáo. | QT-KNTC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.