BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 686/BGDĐT-GDTrH | Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2010 |
Kính gửi: | - Các Sở Giáo dục và Đào tạo; |
Tiếp theo Công văn số 11181/BGDĐT-GDTrH ngày 31/12/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về hướng dẫn tổ chức cuộc thi quốc gia lần thứ 10 giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2009-2010; căn cứ vào việc đăng kí tham dự kỳ thi của các địa phương, Bộ GDĐT thông báo cụ thể về khu vực thi và số lượng của mỗi loại giải thưởng như sau:
Khu vực | Đơn vị tham dự | Cấp học | Tổng số thí sinh | Số giải nhất | Số giải nhì | Số giải ba | Số giải kk | |
HOÀ BÌNH (15 tỉnh, TP) | Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Nguyên, Hoà Bình, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Yên Bái, Lạng Sơn, Hà Nội, Lai Châu, Hà Giang, Điện Biên, Hưng Yên, Tuyên Quang | Toán THCS | 70 | 2 | 6 | 13 | 14 | |
THPT | Toán | 70 | 2 | 6 | 13 | 14 | ||
Vật lí | 65 | 2 | 6 | 12 | 13 | |||
Hoá học | 60 | 2 | 5 | 11 | 12 | |||
Sinh học | 60 | 2 | 5 | 11 | 12 | |||
Toán BTTHPT | 25 | 1 | 2 | 5 | 5 | |||
|
| Cộng | 350 | 11 | 30 | 65 | 70 | |
NAM ĐỊNH (10 tỉnh, TP) | Hải Phòng, Bắc Ninh, Thanh Hoá, Hà Nam, Hải Dương, Quảng Ninh, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Ninh Bình, Nam Định. | Toán THCS | 50 | 2 | 5 | 9 | 10 | |
THPT | Toán | 50 | 2 | 5 | 9 | 10 | ||
Vật lí | 50 | 2 | 5 | 9 | 10 | |||
Hoá học | 50 | 2 | 5 | 9 | 10 | |||
Sinh học | 45 | 1 | 4 | 8 | 10 | |||
Toán BTTHPT | 45 | 1 | 4 | 8 | 10 | |||
|
| Cộng | 290 | 10 | 28 | 52 | 60 | |
HÀ TĨNH (12 tỉnh, TP) | Hà Tĩnh, Khánh Hoà, Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Quảng trị, Phú Yên, Quảng Nam, Bắc Kạn, Nghệ An, Bình Định | Toán THCS | 60 | 2 | 5 | 11 | 12 | |
THPT | Toán | 60 | 2 | 5 | 11 | 12 | ||
Vật lí | 35 | 1 | 3 | 6 | 8 | |||
Hoá học | 35 | 1 | 3 | 6 | 8 | |||
Sinh học | 35 | 1 | 3 | 6 | 8 | |||
Toán BTTHPT | 50 | 2 | 5 | 9 | 10 | |||
|
| Cộng | 275 | 9 | 24 | 49 | 58 | |
LÂM ĐỒNG (21 tỉnh, TP) | TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Tây Ninh, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, An Giang, Bình Dương, Bến Tre, Vĩnh Long, Bình Thuận, Trà Vinh | Toán THCS | 130 | 4 | 12 | 23 | 26 | |
THPT | Toán | 130 | 4 | 12 | 23 | 26 | ||
Vật lí | 120 | 4 | 11 | 22 | 24 | |||
Hoá học | 120 | 4 | 11 | 22 | 24 | |||
Sinh học | 120 | 4 | 11 | 22 | 24 | |||
Toán BTTHPT | 85 | 3 | 8 | 15 | 17 | |||
|
| Cộng | 705 | 23 | 65 | 127 | 141 |
Đề nghị các Sở GDĐT và các hội đồng thi khu vực căn cứ văn bản này chủ động triển khai công tác chuẩn bị và tham gia dự thi.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.