BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 685/TCTK-PPCĐ | Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố Việt Nam đến ngày 30/6/2004;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Chính phủ về việc thành lập mới, chia tách, sát nhập đơn vị hành chính của một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, xã, phường, thị trấn;
Tổng cục Thống kê thông báo danh sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc tính từ 01/01/2011 đến 30/6/2011 (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Tổng cục Thống kê đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật mã số mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản lý và thống kê theo đúng các quy định của Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Mọi thông tin cần thiết xin liên hệ:
Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin.
ĐT: (04) 7343782, e-mail: phuongphapchedo@gso.gov.vn.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI
từ 01/01/2011 đến 30/6/2011
(Kèm theo Công văn số 685/TCTK-PPCĐ ngày 12 tháng 8 năm 2011)
Mã Tỉnh | Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW | Số Nghị quyết/ Nghị định, Ngày, tháng, năm | Mã Huyện | Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh | Mã Xã | Tên Xã, Phường, Thị trấn | Mô tả |
08 | Tỉnh Tuyên Quang | 07/NQ-CP ngày 28/01/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 071 | Huyện Lâm Bình |
|
| Chia tách từ huyện Na Hang và huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
| 02233 | Xã Phúc Yên | Chuyển đến từ huyện Na Hang |
|
|
|
|
| 02242 | Xã Xuân Lập | Chuyển đến từ huyện Na Hang |
|
|
|
|
| 02251 | Xã Khuôn Hà | Chuyển đến từ huyện Na Hang |
|
|
|
|
| 02266 | Xã Lăng Can | Chuyển đến từ huyện Na Hang |
|
|
|
|
| 02269 | Xã Thượng Lâm | Chuyển đến từ huyện Na Hang |
|
|
|
|
| 02290 | Xã Bình An | Chuyển đến từ huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
| 02293 | Xã Hồng Quang | Chuyển đến từ huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
| 02296 | Xã Thổ Bình | Chuyển đến từ huyện Chiêm Hoá |
14 | Tỉnh Sơn La | 10/NQ-CP ngày 21/02/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 118 | Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
| 03691 | Xã Pha Khinh | Đóng mã |
|
|
|
|
| 03697 | Xã Pá Ma Pha Khinh | Chia tách từ xã Pha Khinh và xã Pắc Ma |
|
|
|
|
| 03715 | Xã Liệp Muội | Đóng mã |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 05/NQ-CP ngày 13/01/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 164 | Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 05500 | Phường Tích Lương | Thay đổi loại hình từ xã Tích Lương |
|
|
| 165 | Thị xã Sông Công |
|
|
|
|
|
|
|
| 05528 | Phường Bách Quang | Chia tách từ xã Tân Quang |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 12/NQ-CP ngày 25/02/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 196 | Thành phố Uông Bí |
|
| Chuyển loại hình từ thị xã Uông Bí |
46 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 82/NQ-CP Ngày 30/5/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 478 | Huyện Phú Vang |
|
|
|
|
|
|
|
| 19942 | Thị trấn Phú Đa | Chuyển loại hình từ xã Phú Đa |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 03/NQ-CP ngày 10/01/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 510 | Huyện Nam Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 20699 | Xã Chơ Chun | Chia tách từ xã Laêê |
|
|
|
|
| 20702 | Xã Tà Pơơ | Chia tách từ xã Tà Bhing và xã Zuôih |
|
|
|
|
| 20705 | Xã Đắc Tôi | Chia tách từ xã Ladêê |
74 | Tỉnh Bình Dương | 04/NQ-CP ngày 13/01/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 724 | Thị xã Dĩ An |
|
| Đổi loại hình từ huyện Dĩ An |
|
|
|
|
| 25942 | Phường Dĩ An | Đổi loại hình từ thị trấn Dĩ An |
|
|
|
|
| 25945 | Phường Tân Bình | Chuyển loại hình từ xã Tân Bình |
|
|
|
|
| 25948 | Phường Tân Đông Hiệp | Chuyển loại hình từ xã Tân Đông Hiệp |
|
|
|
|
| 25951 | Phường Bình An | Chuyển loại hình từ xã Bình An |
|
|
|
|
| 25954 | Phường Bình Thắng | Chuyển loại hình từ xã Bình Thắng |
|
|
|
|
| 25957 | Phường Đông Hòa | Chuyển loại hình từ xã Đông Hoà |
|
|
|
|
| 25960 | Phường An Bình | Chuyển loại hình từ xã An Bình |
|
|
| 725 | Thị xã Thuận An |
|
| Chuyển loại hình từ huyện Thuận An |
|
|
|
|
| 25963 | Phường An Thạnh | Chuyển loại hình từ thị trấn An Thạnh |
|
|
|
|
| 25966 | Phường Lái Thiêu | Chuyển loại hình từ thị trấn Lái Thiêu |
|
|
|
|
| 25969 | Phường Bình Chuẩn | Chuyển loại hình từ xã Bình Chuẩn |
|
|
|
|
| 25972 | Phường Thuận Giao | Chuyển loại hình từ xã Thuận Giao |
|
|
|
|
| 25975 | Phường An Phú | Chuyển loại hình từ xã An Phú |
|
|
|
|
| 25987 | Phường Bình Hòa | Chuyển loại hình từ xã Bình Hoà |
|
|
|
|
| 25990 | Phường Vĩnh Phú | Chuyển loại hình từ xã Vĩnh Phú |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 85/NQ-CP ngày 08/6/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 850 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
| 29513 | Thị trấn Long Thành | Chia tách từ xã Long Khánh |
93 | Tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| 06/NQ-CP Ngày 24/01/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 933 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 31381 | Thị trấn Mái Dầm | Chuyển loại hình từ xã Phú Hữu A |
|
|
| 934 | Huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 31433 | Thị trấn Búng Tàu | Chia tách từ xã Tân Phước Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.