BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6404/BNN-TC | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2010 |
Kính gửi: Kiểm toán Nhà nước Chuyên ngành II
Phúc đáp công văn số 1258/KTNN-CNII của Kiểm toán Nhà nước về việc cung cấp tài liệu, số liệu phục vụ kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm 2009, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo kết quả thu phí, dịch vụ và các khoản thu khác của các Vườn quốc gia thuộc Bộ như sau:
1. Cơ sở pháp lý thu phí tham quan
- Đối với VQG Bạch Mã: Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTC ngày 15/01/2008 của Bộ Tài chính.
- Đối với VQG Ba Vì: Mức thu 15.000 đ/vé do Cục thuế tỉnh quy định.
2. Kết quả thu phí, thu dịch vụ và thu khác của các Vườn Quốc gia
STT | Đơn vị | Số tiền (đ) |
| Cộng | 2.587.638.842 |
1 | Vườn Quốc gia Ba Vì | 1.541.120.000 |
2 | Vườn Quốc gia Bạch Mã | 473.475.707 |
3 | Vườn Quốc gia Tam Đảo | 158.714.000 |
4 | Vườn Quốc gia YokDon | 414.329.135 |
| Trong đó: |
|
I | Thu phí tham quan | 1.223.945.000 |
1 | Vườn Quốc gia Ba Vì | 998.295.000 |
2 | Vườn Quốc gia Bạch Mã | 225.650.000 |
3 | Vườn Quốc gia Tam Đảo | - |
4 | Vườn Quốc gia YokDon | - |
II | Thu dịch vụ và thu khác | 1.363.693.842 |
1 | Vườn Quốc gia Ba Vì | 542.825.000 |
2 | Vườn Quốc gia Bạch Mã | 247.825.707 |
3 | Vườn Quốc gia Tam Đảo | 158.714.000 |
4 | Vườn Quốc gia YokDon | 414.329.135 |
Đề nghị Kiểm toán Nhà nước xem xét và tổng hợp./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.