TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 558/TCĐC-ĐKTK | Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2002 |
CÔNG VĂN
CỦA TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH SỐ 558/TCĐC-ĐKTK NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2002 VỀ VIỆC KIỂM TRA THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 273/QĐ-TTG
Kính gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tại Công văn số 464/TCĐC-ĐKTK ngày 24 tháng 4 năm 2002, Tổng cục Địa chính đã hướng dẫn kế hoạch kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Quyết định số 273/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ.
Để cụ thể hoá kế hoạch kiểm tra, giúp các địa phương thực hiện đúng yêu cầu nêu tại Quyết định số 273/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Tổng cục xin gửi Quí UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Bản hướng dẫn lập biểu kê khai và các mẫu tổng hợp thống kê kết quả kiểm tra của các cấp: Xã, huyện, tỉnh (kèm theo Công văn này).
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ảnh về Tổng cục Địa chính để phối hợp giải quyết.
| Nguyễn Đình Bồng (Đã ký) |
HƯỚNG DẪN VIỆC KÊ KHAI SỬ DỤNG ĐẤT VÀ THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA
(Kèm theo Công văn số 558/TCĐC-ĐKTK ngày 15 tháng 5 năm 2002
của Tổng cục địa chính)
1. Bản kê khai tình hình sử dụng đất của các tổ chức, Ban quản lý dự án (MS 01-KTr)
Các tổ chức, Ban quản lý dự án tự kê khai tình hình sử dụng đất trong đợt kiểm tra này. Việc kê khai được tổ chức tại Sở Địa chính, Sở Địa chính - Nhà đất hoặc tại Phòng Địa chính, Phòng Địa chính - Nhà nước tuỳ theo qui định của mỗi địa phương. Đối tượng kê khai bao gồm:
1.1. Các tổ chức sử dụng đất, gồm:
Tổ chức kinh tế:
- Doanh nghiệp nhà nước (Tổng công ty, công ty);
- Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Các tổ hcức thuộc các thành phần kinh tế khác (công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã);
1.2. Ban quản lý dự án, gồm:
- Ban quản lý các dự án giao thông;
- Ban quản lý các dự án thuỷ lợi;
- Ban quản lý các dự án công trình khác (y tế, giáo dục, khoa học, thể thao, văn hoá, du lịch...).
2. Bản kê khai tình hình sử dụng đất đai của các dự án triển khai theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (MS 02-KTr).
Bản kê khai này áp dụng đối với các chủ đầu tư dự án triển khai theo hình thức giao đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng.
3. Bảng Tổng hợp tình hình vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất (MS 03-KTr)
Bảng Tổng hợp này dành riêng UBND cấp xã dùng để tổng hợp kết quả tự kiểm tra tình hình vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn cấp mình quản lý kể từ khi có Luật Đất đai năm 1993 đến nay.
Bảng được lập trên cơ sở kết quả tự kiểm tra ghi tại các bảng từ Mẫu số 3.1-KTr đến Mẫu số 3.6-KTr.
Kết thúc công tác kiểm tra, UBND cấp xã gửi toàn bộ các bảng tổng hợp kết quả kiểm tra (gồm: MS 03-KTr và từ MS 3.1-KTr đến MS 3.6-KTr) kèm theo báo cáo kiểm tra của cấp mình đến UBND cấp huyện.
4. Bảng Tổng hợp tình hình vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất (MS 04-KTr)
Bảng Tổng hợp (MS 04-KTr) dành riêng UBND cấp huyện dùng để tổng hợp kết quả kiểm tra tình hình vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn cấp mình quản lý kể từ khi có Luật Đất đai năm 1993 đến nay.
Bảng được lập trên cơ sở tổng hợp kết quả tự kê khai sử dụng đất của các tổ chức, Ban quản lý dự án (nếu địa phương qui định các tổ chức, Ban quản lý dự án nộp bản kê khai về Phòng Địa chính, Phòng Địa chính - Nhà đất cấp huyện); kết quả kiểm tra của cấp xã và kết quả tự kiểm tra của cấp huyện.
Kết thúc công tác kiểm tra, UBND cấp huyện gửi Bảng tổng hợp MS 04-Ktr kèm theo báo cáo kiểm tra của cấp mình đến UBND cấp tỉnh.
5. Bảng Tổng hợp tình hình vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất (MS 5-KTr)
Bảng tổng hợp này dành riêng UBND cấp tỉnh dùng để tổng hợp kết quả kiểm tra tình hình vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn cấp mình quản lý kể từ khi có Luật Đất đai năm 1993 đến nay.
Bảng được lập trên cơ sở tổng hợp kết quả tự kê khai sử dụng đất của các tổ chức, Ban quản lý dự án (nếu địa phương qui định các tổ chức, Ban quản lý dự án nộp bản kê khai về Sở Địa chính, Sở Địa chính - Nhà đất); kết quả kiểm tra của cấp huyện (MS 04-KTr) và kết quả tự kiểm tra của cấp tỉnh.
Kết thúc công tác kiểm tra, UBND cấp tỉnh gửi Bảng tổng hợp (MS 04-KTr) đến Tổng cục địa chính để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
6. Các Bảng thống kê theo Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 (kèm theo Công văn số 464 ngày 24/4/2002) cách tổng hợp như sau:
- Bảng thống kê theo Phụ lục 1:
Tổng hợp trên cơ sở Bản kê khai của tổ chức, Ban quản lý dự án (MS 01-KTr và MS 02-KTr); hồ sơ lưu tại cấp tỉnh các trường hợp giao đất, cho thuê đất thuộc thẩm quyền quyết định của Chính phủ; Kết quả kiểm tra của cấp huyện (MS 04-KTr) và kết quả kiểm tra của cấp tỉnh (MS 05-KTr);
- Bảng thống kê theo Phụ lục 2:
Tổng hợp trên cơ sở Bản kê khai của tổ chức, Ban quản lý dự án (MS 01-KTr và MS 02-KTr); hồ sở lưu tại cấp tỉnh các trường hợp giao đất, cho thuê đất thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh; kết quả kiểm tra của cấp huyện (MS 04-KTr) và kết quả kiểm tra của cấp tỉnh (MS 05-KTr);
- Bảng thống kê theo Phụ lục 3:
Tổng hợp trên cơ sở kết quả kiểm tra của cấp huyện (MS 04-KTr) và kết quả kiểm tra của cấp tỉnh (MS 04-KTr).
Kết thúc công tác kiểm tra, UBND cấp tỉnh gửi các Bảng thống kê theo các phụ lục nêu tại Điểm 6 này, kèm theo báo cáo kiểm tra của cấp mình đến Tổng cục Địa chính để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
MS 01 KTr
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KÊ KHAI TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT
CỦA CÁC TỔ CHỨC, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
(Thực hiện theo Quyết định 273/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2002
của Thủ tướng Chính phủ)
- Tên tổ chức, Ban quản lý dự án (1): ..............................................................
..........................................................................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................
- Số điện thoại:.................................................................................................
- Tên công trình, dự án đầu tư:.........................................................................
I- HỒ SƠ GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT VÀ CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ
CÓ LIÊN QUAN
1. Quyết định giao đất, cho thuê đất
1.1. Quyết định giao đất, cho thuê đất số....... ngày....... tháng...... năm......
1.2. Cơ quan ký Quyết định:...................
1.3. Địa Điểm khu đất được giao, thuê (xã, phường, thị trấn).......... huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)...................
1.4. Diện tích khu đất được giao, được thuê:
- Diện tích được giao................ m2
- Diện tích được thuê:............... m2
1.5. Mục đích sử dụng khu đất được giao, được thuê:..........
1.7. Bản đồ qui hoạch tổng mặt bằng: Có ; Không có
đã thực hiện ; chưa thực hiện ; lý do chưa thực hiện................
2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc văn bản chấp thuận dự án đầu tư (2):
2.1. Quyết định số (văn bản chấp thuận số):......... ngày........ tháng..... năm....
2.2. Cơ quan ký quyết định hoặc văn bản:..............................
.......................................................................................................................
2.3. Tổng mức vốn đầu tư:............ Triệu đồng (Ghi bằng chữ)...................
2.4. Tiến độ thực hiện ghi trong dự án đầu tư:...................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
3. Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch
3.1. Số Quyết định hoặc văn bản phê duyệt (lần cuối)................, ngày......... tháng.......... năm...........;
3.2. Cơ quan ký Quyết định hoặc văn bản:..........................
............................................ ......................................................................
3.3. Qui mô dự án:
- Đối với khu đô thị mới hoặc khu nhà ở:
+ Số lượng nhà liên kế:........ căn; Tổng diện tích đất............... m2.
+ Số lượng nhà biệt thự:........ căn; Tổng diện tích đất............... m2.
+ Số lượng nhà chung cư:........ căn; Tổng diện tích đất............... m2
- Các công trình khác (ghi tên các công trình và diện tích đất xây dựng của từng công trình (nếu có)):
.................................... ...........................................................................
....................................................... ........................................................
.......................................................................... .....................................
II- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Tình hình sử dụng đất
2.1. Diện tích đất thực tế đang sử dụng:........... m2. So với diện tích đất được giao, được thuê: Tăng................ m2; Giảm..................m2.
2.2. Tiến độ sử dụng đất
- Sử dụng đất trong khu đô thị mới, khu nhà ở:
Tên hạng Mục | DT đất xây dựng ghi theo dự án hoặc thiết kế được duyệt (m2) | DT đất đã đưa vào xây dựng (m2) | So sánh (3) với (2) (%) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Tổng DT đất của dự án |
|
|
|
|
Công trình kết cấu hạ tầng |
|
|
|
|
Nhà liên kế |
|
|
|
|
Nhà biệt thự |
|
|
|
|
Nhà chung cư |
|
|
|
|
Các loại nhà khác |
|
|
|
|
- Sử dụng đất vào việc xây dựng các hạng Mục công trình của khu công nghiệp hoặc các công trình khác:
- DT đất được nhà nước cho thuê (hoặc giao):.................. (m2)
- Trong đó: DT đất đã hoàn thành bồi thường giải phóng mặt bằng:..... (m2)
- DT đất thực tế đang sử dụng:................... (m2)
- DT đất đã xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật........................(m2)
- DT đất cho thuê lại................... (m2)
2. Thực hiện nghĩa vụ tài chính
Tên hạng Mục | Tổng số (triệu đồng) | Số tiền đã thực hiện nghĩa vụ (triệu đồng) | So sánh (3) với (2) (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
Tiền sử dụng đất hoặc thuê đất |
|
|
|
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
Bồi thường về đất đai |
|
|
|
Bồi thường về tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
III. ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCHSỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH HOẶC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tổng mức vốn đầu tư đăng ký bổ sung:............................ triệu đồng
(ghi bằng chữ)...............................................................................................
.......................................................................................................................
2. Thời gian hoàn thành công trình hoặc dự án:
2.1. Hoàn thành bồi thường, giải phòng mặt bằng: Ngày........ tháng.... năm.......;
2.2. Hoàn thành việc sử dụng đất vào xây dựng: Ngày....... tháng....... năm........;
2.3. Hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Ngày.............. tháng............ năm................;
IV. NHỮNG KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ KIẾN NGHỊ
CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
1. Những khó khăn vướng mắc:
.............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
2. Những kiến nghị:...........
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung khai trên đây là đúng sự thật.
...., Ngày..... tháng....... năm....... Đại diện cơ quan nhận bản kê khai (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | ...., Ngày..... tháng....... năm....... Đại diện tổ chức (chủ đầu tư) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
--------------------
(1). Trường hợp đang thực hiện công trình, dự án mà có sự thay đổi tên chủ công trình, chủ dự án, thì ghi tên chủ công trình, dự án hiện thời, còn tên cũ ghi trong ngoặc đơn.
(2) Nếu dự án không có quyết định phê duyệt thì các nội dung trích ghi từ tập dự án đầu tư
MS: 02-KTr
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, Ngày........ tháng....... năm.........
BẢN KÊ KHAI TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
của các dự án triển khai theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất
để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
(Thực hiện theo Quyết định số 273/QĐ-TTg ngày 12/4/2002
của Thủ tướng Chính phủ)
PHẦN I. CÁC THÔNG TIN VỀ CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Tên chủ đầu tư dự án:.....................
2. Địa chỉ:.................... điện thoại............
3. Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đăng ký kinh doanh số:....... ngày... tháng... năm....; do cơ quan......... cấp.
4. Vốn đăng ký kinh doanh tại thời Điểm phê duyệt dự án:...... triệu đồng.
PHẦN II. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN
A. Đối với dự án xây dựng cơ sở hạ tầng:
I. Quyết định giao đất:
1. Số, ngày, tháng, năm quyết định giao đất để xây dựng công trình hạ tầng:...................
2. Cơ quan ký quyết định:.............
3. Diện tích đất được giao:........... m2
4. Vị trí khu đất:
Xác định theo trích lục hoặc trích đo bản đồ địa chính khu đất số:........ ngày.... tháng..... năm........, được Sở địa chính (địa chính - Nhà đất) xác nhận:
- Tại xã (phường, thị trấn):..........
- Huyện (thị xã, thành phố thuộc tỉnh):..........
- Tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương):......
II. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư:
1. Số, ngày, tháng, năm quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng:.......................
2. Cơ quan quyết định đầu tư:..............
3. Quy mô chiếm đất của dự án:.......... m2
4. Diện tích chiếm đất của từng hạng Mục công trình:
- Hạng Mục:..................... m2
- Hạng Mục:..................... m2
-.......
5. Tổng mức vốn đầu tư của dự án:............ triệu đồng
6. Nguồn vốn ghi trong quyết định đầu tư:
- Từ nguồn....................... triệu đồng
- Từ nguồn....................... triệu đồng
-.......
- Tiến độ thực hiện ghi trong quyết định đầu tư:.................
III. Quyết định hoặc văn bản phê duyệt quy hoạch:
1. Số, ngày, tháng, năm quyết định hoặc văn bản phê duyệt quy hoạch (ghi theo văn bản phê duyệt lần cuối cùng):.................
2. Cơ quan ký văn bản phê duyệt quy hoạch:................
B. Đối với dự án xây dựng trên diện tích đất giao để thanh toán cho nhà đầu tư đã bỏ vốn để xây dựng công trình hạ tầng:
I. Quyết định giao đất:
1. Số, ngày, tháng, năm quyết định giao đất để thanh toán cho nhà đầu tư:....................
2. Cơ quan ký quyết định:..............
3. Tổng diện tích đất được giao:........... m2, trong đó diện tích đất giao có thu tiền sử dụng đất:............. m2.
4. Vị trí khu đất:
Xác định theo trích lục hoặc trích đo bản đồ địa chính khu đất số...... ngày...... tháng....... năm....., được Sở Địa chính (Địa chính - Nhà đất) nơi có đất xác nhận:
- Tại xã (phường, thị trấn):..................
- Huyện (thị xã, thành phố thuộc tỉnh):...................
- Tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương):...............
II. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư:
1. Số, ngày, tháng, năm quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trên diện tích đất giao thanh toán:............
2. Cơ quan quyết định đầu tư:..............
3. Quy mô chiếm đất của dự án:............ m2
4. Diện tích chiếm đất của từng hạng Mục công trình:
- Hạng Mục...................... m2
- Hạng Mục...................... m2
-....
5. Tổng mức vốn đầu tư của dự án:................ triệu đồng
6. Nguồn vốn ghi trong quyết định đầu tư:
- Từ nguồn...................... triệu đồng
- Từ nguồn...................... triệu đồng
-....
7. Tiến độ thực hiện ghi trong quyết định đầu tư:............
III. Quyết định hoặc văn bản phê duyệt quy hoạch:
1. Số, ngày, tháng, năm quyết định hoặc văn bản phê duyệt quy hoạch (ghi theo văn bản phê duyệt lần cuối cùng):.........
2. Cơ quan ký văn bản phê duyệt quy hoạch:............
IV. Giá đất để thanh toán cho nhà đầu tư.............. đồng/m2
PHẦN III. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI DỰ ÁN
A. Đối với dự án xây dựng cơ sở hạ tầng:
I. Bàn giao đất trên thực địa:
1. Biên bản bàn giao số:....... ngày........ tháng.... năm......
2. Diện tích đất bàn giao trên thực địa:....... m2, tăng (giảm) so với quyết định giao đất là:........ m2, lý do:.............................
II. Tiến độ triển khai dự án:
1. Tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng:
- Tổng số kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng (theo phương án được duyệt):........ triệu đồng.
- Đã thực hiện xong việc bồi thường, giải phóng mặt bằng với tổng chi phí thực tế:........ triệu đồng.
- Đang triển khai việc bồi thường, giải phóng mặt bằng: Số tiền đã chi cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng:.............. triệu đồng.
- Chưa tiến hành bồi thường, giải phòng mặt bằng (lý do):............
.......................................................................................................
2. Tiến độ triển khai xây dựng công trình :
- Đã xây dựng xong công trình, bàn giao đưa vào sử dụng:
+ Tổng số vốn đầu tư thực tế của dự án:.............. triệu đồng
- Đang triển khai xây dựng: Tổng số vốn đã đầu tư vào công trình.............. triệu đồng (ghi rõ diện tích đất sử dụng/diện tích đất được giao).
- Chưa triển khai xây dựng (lý do):............................................................
......................................................................................................................
B. Đối với dự án xây dựng trên diện tích đất giao để thanh tán cho nhà đầu tư đã bỏ vốn để xây dựng công trình hạ tầng:
I. Bàn giao đất trên thực địa:
1. Biên bản bàn giao số:...... ngày..... tháng..... năm......
2. Diện tích đất bàn giao trên thực địa:....... m2, tăng (giảm) so với quyết định giao đất là:.............. m2,
Lý do:..............................................................................................................
......................................................................................................................
II. Tiến độ triển khai dự án:
1. Tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng:
- Tổng số kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng (theo phương án được duyệt):........ triệu đồng.
- Đã thực hiện xong việc bồi thường, giải phóng mặt bằng với tổng chi phí thực tế........... triệu đồng.
- Đang triển khai việc bồi thường, giải phóng mặt bằng: Số tiền đã chi cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng:........ triệu đồng.
- Chưa tiến hành bồi thường, giải phóng mặt bằng (lý do):..............
.......................................................................................................
2. Tiến độ triển khai xây dựng công trình:
- Đã xây dựng xong công trình:
+ Diện tích chiếm đất của từng hạng Mục công trình:
- Hạng Mục........................... m2
- Hạng Mục........................... m2
-.....
+ Tổng số vốn đầu tư thực tế của dự án:........... triệu đồng
- Đang triển khai xây dựng: Tổng số vốn đã đầu từ vào công trình....... triệu đồng.
- Chưa triển khai xây dựng (lý do):.....................
.......................................................................................................
C. Kiến nghị của chủ đầu tư về những nội dung có liên quan đến việc sử dụng đất của dự án:...................
........................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Đại diện cơ quan nhận bản kê khai (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | Đại diện tổ chức (chủ đầu tư) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
MS: 03-KTr
UBND XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN) | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT
(Thực hiện theo Quyết định số 273/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2002
của Thủ tướng Chính phủ)
Xã (phường, thị trấn).......................................................................................
Tổng diện tích đất tự nhiệm:
- Tính đến 31/12/2000:................... ha. Trong đó: Đất nông nghiệp:............ ha.
- Tính đến 31/12/2001:................... ha. Trong đó: Đất nông nghiệp:............ ha.
I. KẾT QUẢ TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VI PHẠM PHÁP LUẬT
VỀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT TỪ KHI CÓ LUẬT ĐẤT ĐAI 1993 ĐẾN NAY
1. Các trường hợp đất không được sử dụng sau 12 tháng liên tục:
1.1. Tổng số:........................... trường hợp. Tổng diện tích:............................. m2.
1.3. Đã được xử lý:................. trường hợp. Diện tích đã được xử lý................ m2.
- Cấp xã xử lý:........................ trường hợp. Diện tích....................................... m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành chính:........................... trường hợp. Diện tích.............................. m2.
* ..........................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Cấp huyện xử lý.......................... trường hợp. Diện tích:............................. m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành chính:........................... trường hợp. Diện tích.............................. m2.
* Thu hồi đất:.................................. trường hợp. Diện tích.............................. m2.
.......................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử lý............................... trường hợp. Diện tích:............................. m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành chính:.......................... trường hợp. Diện tích.............................. m2.
* Thu hồi đất:................................. trường hợp. Diện tích.............................. m2.
...........................................................................................................................
1.4. Đề xuất hướng xử lý các trường hợp tồn đọng:
* Phạt hành chính:................................................................................ trường hợp.
* Thu hồi đất:....................................................................................... trường hợp.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
2. Các trường hợp giao đất cho thuê đất không đúng thẩm quyền
2.1. Tổng số:............................... trường hợp. Tổng diện tích.......................... m2.
2.3. Cơ quan nhà nước giao, cho thuê đất không đúng thẩm quyền:
Diện tích................................... m2.
Trong đó:
- Cấp xã:............................... trường hợp. Diện tích....................................... m2.
+ Số trường hợp đã được xử lý................... Diện tích..................................... m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử lý:
Cấp huyện:............................. trường hợp. Cấp tỉnh:........................... trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực hiện:...................................... trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng.................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Cấp huyện:.................................. trường hợp. Diện tích............................... m2.
+ Số trường hợp đã được xử lý............ trường hợp. Diện tích......................... m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử lý:
Cấp huyện:.......................... trường hợp. Cấp tỉnh:.......................... trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực hiện:..................................... trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng.................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Cấp tỉnh:..................................... trường hợp. Diện tích............................... m2.
+ Số trường hợp đã được xử lý............ trường hợp. Diện tích......................... m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử lý:
Cấp tỉnh:.......................... trường hợp. Chính phủ:.......................... trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực hiện:..................................... trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng.................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Các trường hợp sử dụng đất không đúng Mục đích được giao
3.1. Tổng số:............................ trường hợp. Tổng diện tích đất:...................... m2.
Trong đó:
Chuyển đổi đất nông nghiệp sang Mục đích khác trái pháp luật......... trường hợp.
Diện tích chuyển đổi:............................... m2.
3.3. Đã được xử lý:.......................... trường hợp. Diện tích:............................ m2.
- Cấp xã xử lý:........................ trường hợp. Diện tích....................................... m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất và hợp thức hoá:.................. trường hợp.
* .......................................................................................................... trường hợp.
..............................................................................................................................
- Cấp huyện xử lý:.................. trường hợp. Diện tích.................................. m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất và hợp thức hoá:................. trường hợp.
* .......................................................................................................... trường hợp
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử lý:.......................... trường hợp. Diện tích.................................. m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất và hợp thức hoá:................. trường hợp.
* ......................................................................................................... trường hợp.
.............................................................................................................................
4. Các trường hợp lấn chiếm đất đai
4.1. Tổng số:................. trường hợp. Tổng diện tích:..................................... m2.
4.3. Đã được xử lý:.......................... trường hợp. Diện tích............................ m2.
- Cấp xã xử lý:........................ trường hợp. Diện tích..................................... m2.
- Hình thức xử lý:
* Thu tiền sử dụng đất và hợp thức hoá:............ trường hợp. Diện tích......... m2.
* Thu hồi:......................... trường hợp. Diện tích thu hồi............................... m2.
* ..........................................................................................................................
............................................................................................................................
- Cấp huyện xử lý:........................ trường hợp. Diện tích............................... m2.
- Hình thức xử lý:
* Thu tiền sử dụng đất và hợp thức hoá:.......... trường hợp. Diện tích........... m2.
* Thu hồi:......................... trường hợp. Diện tích ......................................... m2.
* ...........................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử lý:........................ trường hợp. Diện tích................................... m2.
- Hình thức xử lý:
* Diện tích đất đã được xử lý:...................... trường hợp. Diện tích................ m2.
* Thu hồi:......................... trường hợp. Diện tích............................................ m2.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
5. Các trường hợp chuyển nhượng trái pháp luật
5.1. Tổng số:............................... trường hợp. Diện tích................................ m2.
Trong đó chuyển nhượng đất nông nghiệp:......... trường hợp. Diện tích........ m2.
5.2. Thời gian chuyển nhượng:
- Chuyển nhượng từ 15/10/1993 đến 31/12/2001:..... trường hợp. Diện tích..... m2.
Trong đó đất nông nghiệp:.................... trường hợp. Diện tích.................. m2.
- Chuyển nhượng từ 01/01/2001 đến nay:........ trường hợp. Diện tích........ m2.
Trong đó đất nông nghiệp:.................... trường hợp. Diện tích.................. m2.
5.3. Đã được xử lý:............ trường hợp. Diện tích đất đã được xử lý:........ m2.
- Hình thức xử lý:
+ Thu tiền thuế, lệ phí và hợp thức hoá:.............. trường hợp. Diện tích........... m2.
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
6. Những vi phạm về đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng
6.1. Tổng số công trình, dự án phải đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng từ khi có Luật Đất đai 1993 đến nay.......................................................................................
6.2. Phương án đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng được xét duyệt:
6.3. Số trường hợp không thực hiện việc đền bù theo phương án đã được cấp thẩm quyền xét duyệt............. trường hợp. Tổng số tiền chênh lệch:.............. triệu đồng.
6.4. Các trường hợp khiếu nại về đền bù giải phóng mặt bằng:................ trường hợp.
II. NGUYÊN NHÂN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nguyên nhân
.............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................
2. Kiến nghị
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Ngày........ tháng.......... năm 2002
Chủ tịch UBND
(Ký tên và đóng dấu)
MS: 04-KTr
............................. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ,
SỬ DỤNG ĐẤT
(Thực hiện theo Quyết định số 273/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2002
của Thủ tướng Chính phủ)
Huyện (quận, thị xã, thành phố)......................................................................
Tổng số:........................... Xã (phường, thị trấn)
Trong đó:........................ xã;........................... thị trấn;.................... phường
Tổng diện tích đất tự nhiệm:
- Tính đến 31/12/2000:...................... ha. Trong đó: Đất nông nghiệp:............ ha.
- Tính đến 31/12/2001:...................... ha. Trong đó: Đất nông nghiệp:............ ha.
I. KẾT QUẢ TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT TỪ KHI CÓ LUẬT ĐẤT ĐAI 1993 ĐẾN NAY
1. Các trường hợp đất không được sử dụng sau 12 tháng liên tục:
1.1. Tổng số:......................... trường hợp. Tổng diện tích:............................. m2.
1.3. Đã được xử lý:............... trường hợp. Diện tích đã được xử lý................ m2.
- Cấp xã xử lý:...................... trường hợp. Diện tích....................................... m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành chính:......................... trường hợp. Diện tích.............................. m2.
* ..........................................................................................................................
- Cấp huyện xử lý.......................... trường hợp. Diện tích:............................. m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành chính:........................ trường hợp. Diện tích.............................. m2.
* Thu hồi đất:............................... trường hợp. Diện tích.............................. m2.
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử lý............................. trường hợp. Diện tích:............................. m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành chính:....................... trường hợp. Diện tích.............................. m2.
* Thu hồi đất:............................... trường hợp. Diện tích.............................. m2.
.........................................................................................................................
1.4. Đề xuất hướng xử lý các trường hợp tồn đọng:
* Phạt hành chính:............................................................................. trường hợp.
* Thu hồi đất:.................................................................................... trường hợp.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2. Các trường hợp giao đất cho thuê đất không đúng thẩm quyền
2.1. Tổng số:............................ trường hợp . Tổng diện tích........................... m2.
2.3. Cơ quan nhà nước giao, cho thuê đất không đúng thẩm quyền:
Diện tích................................... m2.
Trong đó:
- Cấp xã xử lý:...................... trường hợp. Diện tích....................................... m2.
+ Số trường hợp đã được xử lý.............. trường hợp. Diện tích....................... m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử lý:
Cấp huyện:.......................... trường hợp. Cấp tỉnh:........................... trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực hiện:................................... trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng.................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
- Cấp huyện xử lý:........................ trường hợp. Diện tích............................... m2.
+ Số trường hợp đã được xử lý............ trường hợp. Diện tích........................ m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử lý:
Cấp huyện:.......................... trường hợp. Cấp tỉnh:.......................... trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực hiện:..................................... trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng.................................................................
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Cấp tỉnh .................................. trường hợp. Diện tích.............................. m2.
+ Số trường hợp đã được xử lý............ trường hợp. Diện tích........................ m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử lý:
Cấp tỉnh:.......................... trường hợp. Chính phủ:......................... trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực hiện:.................................... trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng.................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Các trường hợp sử dụng đất không đúng Mục đích được giao
3.1. Tổng số:............................ trường hợp. Tổng diện tích đất:................... m2.
Trong đó:
Chuyển đổi đất nông nghiệp sang Mục đích khác trái pháp luật....... trường hợp.
Diện tích chuyển đổi:............................... m2.
3.3. Đã được xử lý:.......................... trường hợp. Diện tích:.......................... m2.
- Cấp xã xử lý:........................ trường hợp. Diện tích..................................... m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất và hợp thức hoá:................ trường hợp.
* ........................................................................................................ trường hợp.
.............................................................................................................................
- Cấp huyện xử lý:........................ trường hợp. Diện tích.............................. m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất và hợp thức hoá:............... trường hợp.
* ..........................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử lý:.......................... trường hợp. Diện tích................................ m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất và hợp thức hoá:.............. trường hợp.
* ...................................................................................................... trường hợp.
..............................................................................................................................
4. Các trường hợp lấn chiếm đất đai
4.1. Tổng số:................. trường hợp. Tổng diện tích:..................................... m2.
4.3. Đã được xử lý:.......................... trường hợp. Diện tích............................ m2.
- Cấp xã xử lý:........................ trường hợp. Diện tích..................................... m2.
- Hình thức xử lý:
* Thu tiền sử dụng đất và hợp thức hoá:............ trường hợp. Diện tích......... m2.
* Thu hồi:......................... trường hợp. Diện tích thu hồi............................... m2.
* ..........................................................................................................................
............................................................................................................................
- Cấp huyện xử lý:........................ trường hợp. Diện tích............................... m2.
- Hình thức xử lý:
* Thu tiền sử dụng đất và hợp thức hoá:............ trường hợp. Diện tích........... m2.
* Thu hồi:......................... trường hợp. Diện tích ............................... m2.
* ...........................................................................................................................
............................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử lý:........................ trường hợp. Diện tích................................. m2.
- Hình thức xử lý:
* Diện tích đất đã được xử lý:...................... trường hợp. Diện tích.............. m2.
* Thu hồi:......................... trường hợp. Diện tích.......................................... m2.
...........................................................................................................................
..............................................................................................................................
5. Các trường hợp chuyển nhượng trái pháp luật
5.1. Tổng số:............................... trường hợp. Diện tích............................... m2.
Trong đó chuyển nhượng đất nông nghiệp:....... trường hợp. Diện tích........ m2.
5.2. Thời gian chuyển nhượng:
- Chuyển nhượng từ 15/10/1993 đến 31/12/2001:...... trường hợp. Diện tích........ m2.
Trong đó đất nông nghiệp:.................... trường hợp. Diện tích.................. m2.
- Chuyển nhượng từ 01/01/2001 đến nay:....... trường hợp. Diện tích........ m2.
Trong đó đất nông nghiệp:.................... trường hợp. Diện tích.................. m2.
5.3. Đã được xử lý:........ trường hợp. Diện tích đất đã được xử lý:............ m2.
- Hình thức xử lý:
+ Thu tiền thuế, lệ phí và hợp thức hoá:........... trường hợp. Diện tích........ m2.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
6. Tình hình thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng (nếu có)
6.1. Quyết định thành lập HD đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng:
6.2. Tổng số công trình, dự án phải đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng từ khi có Luật Đất đai 1993 đến nay.......................................................................................
6.3. Phương án đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng được xét duyệt:
6.4. Số trường hợp không thực hiện việc đền bù theo phương án đã được cấp thẩm quyền xét duyệt....... trường hợp. Tổng số tiền chênh lệch:........ triệu đồng.
6.5. Các trường hợp khiếu nại về đền bù giải phóng mặt bằng:........ trường hợp.
II. NGUYÊN NHÂN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nguyên nhân
.............................................................................................................................
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
2. Kiến nghị
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Ngày........ tháng.......... năm 2002
Chủ tịch UBND
(Ký tên và đóng dấu)
MS: 05-KTr
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ,
SỬ DỤNG ĐẤT
(Thực hiện theo Quyết định số 273/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2002
của Thủ tướng Chính phủ)
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW:.........................................................................
Tổng số:........................... huyện (thị xã, quận, thành phố thuộc tỉnh).
Trong đó:................. huyện;........... thị xã, quận, thành phố thuộc tỉnh.
Tổng diện tích đất tự nhiệm:
- Tính đến 31/12/2000:................... ha. Trong đó: Đất nông nghiệp:............ ha.
- Tính đến 31/12/2001:................... ha. Trong đó: Đất nông nghiệp:............ ha.
I. KẾT QUẢ TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VI PHẠM PHÁP LUẬT
VỀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT TỪ KHI CÓ LUẬT ĐẤT ĐAI 1993 ĐẾN NAY
1. Các trường hợp đất không được sử dụng sau 12 tháng liên tục:
1.1. Tổng số:...................... trường hợp. Tổng diện tích:............................. m2.
1.3. Đã được xử lý:............ trường hợp. Diện tích đã được xử lý................. m2.
- Cấp xã xử lý:................... trường hợp. Diện tích....................................... m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành chính:...................... trường hợp. Diện tích.............................. m2.
* .......................................................................................................................
..........................................................................................................................
- Cấp huyện xử lý...................... trường hợp. Diện tích:............................. m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành chính:..................... trường hợp. Diện tích.............................. m2.
* Thu hồi đất:............................ trường hợp. Diện tích.............................. m2.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử lý......................... trường hợp. Diện tích:............................. m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành chính:...................... trường hợp. Diện tích.............................. m2.
* Thu hồi đất:............................. trường hợp. Diện tích.............................. m2.
..............................................................................................................................
1.4. Đề xuất hướng xử lý các trường hợp tồn đọng:
* Phạt hành chính:.......................................................................... trường hợp.
* Thu hồi đất:................................................................................. trường hợp.
........................................................................................................................
........................................................................................................................
2. Các trường hợp giao đất cho thuê đất không đúng thẩm quyền
2.1. Tổng số:.......................... trường. Tổng diện tích.............................. m2.
2.3. Cơ quan nhà nước giao, cho thuê đất không đúng thẩm quyền:
Diện tích................................... m2.
Trong đó:
- Cấp xã:.......................... trường hợp. Diện tích....................................... m2.
+ Số trường hợp đã được xử lý............ trường hợp. Diện tích.................... m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử lý:
Cấp huyện:............................. trường hợp. Cấp tỉnh:......................... trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực hiện:.................................... trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng................................................................
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
- Cấp huyện:................................. trường hợp. Diện tích............................. m2.
+ Số trường hợp đã được xử lý............ trường hợp. Diện tích...................... m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử lý:
Cấp huyện:.......................... trường hợp. Cấp tỉnh:....................... trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực hiện:.................................. trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
- Cấp tỉnh:..................................... trường hợp. Diện tích............................. m2.
+ Số trường hợp đã được xử lý............ trường hợp. Diện tích....................... m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử lý:
Cấp tỉnh:.......................... trường hợp. Chính phủ:........................ trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực hiện:................................... trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
3. Các trường hợp sử dụng đất không đúng Mục đích được giao
3.1. Tổng số:............................ trường hợp. Tổng diện tích đất:................... m2.
Trong đó:
Chuyển đổi đất nông nghiệp sang Mục đích khác trái pháp luật....... trường hợp.
Diện tích chuyển đổi:............................... m2.
3.3. Đã được xử lý:.......................... trường hợp. Diện tích:.......................... m2.
- Cấp xã xử lý:........................ trường hợp. Diện tích.................................... m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất và hợp thức hoá:................ trường hợp.
* ........................................................................................................ trường hợp.
.............................................................................................................................
- Cấp huyện xử lý:........................ trường hợp. Diện tích.............................. m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất và hợp thức hoá:................ trường hợp.
* ........................................................................................................ trường hợp.
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử lý:.......................... trường hợp. Diện tích................................ m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất và hợp thức hoá:............... trường hợp.
* ....................................................................................................... trường hợp.
............................................................................................................................
4. Các trường hợp lấn chiếm đất đai
4.1. Tổng số:................. trường hợp. Tổng diện tích:................................... m2.
4.3. Đã được xử lý:.......................... trường hợp. Diện tích.......................... m2.
- Cấp xã xử lý:........................ trường hợp. Diện tích................................... m2.
- Hình thức xử lý:
* Thu tiền sử dụng đất và hợp thức hoá:.......... trường hợp. Diện tích........... m2.
* Thu hồi:......................... trường hợp. Diện tích thu hồi............................... m2.
* ...........................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Cấp huyện xử lý:........................ trường hợp. Diện tích............................... m2.
- Hình thức xử lý:
* Thu tiền sử dụng đất và hợp thức hoá:.......... trường hợp. Diện tích........... m2.
* Thu hồi:......................... trường hợp. Diện tích ..................................... m2.
* ..........................................................................................................................
............................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử lý:........................ trường hợp. Diện tích................................... m2.
- Hình thức xử lý:
* Diện tích đất đã được xử lý:.................. trường hợp. Diện tích................. m2.
* Thu hồi:......................... trường hợp. Diện tích......................................... m2.
...........................................................................................................................
..............................................................................................................................
5. Các trường hợp chuyển nhượng trái pháp luật
5.1. Tổng số:.......................... trường hợp. Diện tích................................... m2.
Trong đó chuyển nhượng đất nông nghiệp:....... trường hợp. Diện tích........ m2.
5.2. Thời gian chuyển nhượng:
- Chuyển nhượng từ 15/10/1993 đến 31/12/2001:......... trường hợp. Diện tích........ m2.
Trong đó đất nông nghiệp:.................... trường hợp. Diện tích.................. m2.
- Chuyển nhượng từ 01/01/2001 đến nay:........ trường hợp. Diện tích........ m2.
Trong đó đất nông nghiệp:.................... trường hợp. Diện tích.................. m2.
5.3. Đã được xử lý:............ trường hợp. Diện tích đất đã được xử lý:......... m2.
- Hình thức xử lý:
+ Thu tiền thuế, lệ phí và hợp thức hoá:.............. trường hợp. Diện tích....... m2.
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
6. Tình hình thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng (nếu có)
6.1. Quyết định thành lập HĐ đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng:
6.2. Tổng số công trình, dự án phải đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng từ khi có Luật Đất đai 1993 đến nay.......................................................................................
6.3. Phương án đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng được xét duyệt:
6.4. Số trường hợp không thực hiện việc đền bù theo phương án đã được cấp thẩm quyền xét duyệt........ trường hợp. Tổng số tiền chênh lệch:........... triệu đồng.
6.5. Các trường hợp khiếu nại về đền bù giải phóng mặt bằng:........ trường hợp.
II. NGUYÊN NHÂN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nguyên nhân
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
2. Kiến nghị
..........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
...........................................................................................................................
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
Ngày........ tháng.......... năm 2002
Chủ tịch UBND
(Ký tên và đóng dấu)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.