BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/TBNB-TTPC | Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các phòng Chất lượng 1,2, QLKN; |
Thực hiện Thông báo số 6637/TB-BNN-VP ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Thông báo ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Cao Đức Phát về triển khai thực hiện Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp, Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản yêu cầu các phòng:
I. Phòng Chất lượng 1, 2, QLKN:
1. Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, rà soát, thống kê:
a) Các văn bản QPPL và văn bản có chứa QPPL cấp Bộ ban hành trở lên (thông tư, Thông tư liên tịch, Quyết định, Tiêu chuẩn, Quy chuẩn) có quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh theo lĩnh vực được giao phụ trách (theo Mẫu Phụ lục I kèm theo)
b) Đánh giá quy định của pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh; báo cáo, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung các văn bản QPPL trong lĩnh vực quản lý chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản theo tinh thần cải thiện mạnh mẽ môi trường kinh doanh (giảm thiểu về chi phí, thời gian) cho doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân.
2. Thời gian thực hiện:
a) Đối với các quy định cần bãi bỏ: Báo cáo trước ngày 7/9/2015;
b) Đối với các quy định cần sửa đổi: Hoàn thành trước 30/9/2015
c) Đối với các quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh đang được quy định tại các Thông tư, cần đề xuất năng lên thành Nghị định: Hoàn thành trước ngày 31/12/2015 để trình Bộ trình Chính phủ ban hành để nghị định có hiệu lực trước ngày 01/7/2016.
d) Gửi kết quả rà soát theo Mẫu Phụ lục I về Phòng Thanh tra, Pháp chế trước ngày 05/9/2015:
II. Phòng Thanh tra, Pháp chế:
1. Tổng hợp chung theo Mẫu Phụ lục I báo cáo Cục trưởng quyết định giao nhiệm vụ triển khai
2. Tổng hợp, thẩm định việc đề xuất của các phòng theo đúng quy định của pháp luật và yêu cầu của Bộ trình Cục trưởng;
Yêu cầu các Phòng nghiêm túc thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL QUY ĐỊNH ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KINH DOANH
Stt | Hình thức văn bản | Số/ký hiệu/ngày tháng, năm ban hành/trích yếu | Quy định điều kiện đầu tư, kinh doanh (điều/khoản cụ thể) | Đề xuất | Thời gian thực hiện | Lý do | ||
Giữ nguyên hoặc sửa đổi | Bãi bỏ | Nâng lên thành nghị định đối với các điều kiện được quy định tại các Thông tư | ||||||
1 | Ví dụ: Thông tư | 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu. | - Điểm… Khoản… Điều - Quy định về điều kiện đối với sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản xuất khẩu (thuộc danh mục 175 trong danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện) |
|
| Nâng thành Nghị định |
| Lý do |
2 | Ví dụ: Nghị định | 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm | - Khoản .. Điều …: Quy định điều kiện về …. (thuộc danh mục …. trong danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện) | - Sửa đổi (nội dung gì); - Giữ nguyên | Bãi bỏ |
| Ghi thời gian cụ thể (tháng…năm) | Nêu lý do tại đây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.