BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5029/BHXH-CST | Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội quận, huyện.
Thực hiện công văn 2032/BHXH-NVGĐ1 về việc đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho thẻ BHYT. Phòng Cấp sổ, thẻ thông báo danh sách đăng ký vào các cơ sở y tế các nhóm đối tượng trong quý 1/2014 theo danh sách đính kèm.
Đề nghị Bảo hiểm xã hội quận, huyện truy cập vào trang web www.bhxhtphcm.gov.vn hoặc trên đường truyền FTP và thông báo cho các đơn vị, các đại lý xã phường để thực hiện.
Trân trọng./.
| GIÁM ĐỐC |
BẢNG TỔNG HỢP VIỆC CẤP THẺ BHYT BAN ĐẦU THEO TỪNG NHÓM TẠI CÁC CƠ SỞ KCB
Quý I/2014
1. Các cơ sở KCB tuyến trung ương
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | NHÓM ĐỐI TƯỢNG | Ghi chú | |||||
NHÓM 1 | NHÓM 2 | NHÓM 3 | NHÓM 4 | NHÓM 5 | NHÓM 6 | ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ÁP DỤNG THÊM | |||
1 | Bệnh viện Thống Nhất | 025 | Được cấp | Không | Được cấp | Không | Được cấp | Không | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
2 | Bệnh viện 30/4 | 011 | Được cấp | Không | Được cấp | Không | Được cấp | Không | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
3 | Bệnh viện 175 | 034 | Không | Không | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không |
|
2. Các cơ sở KCB công lập trực thuộc Sở Y tế
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
| |||||
NHÓM 1 | NHÓM 2 | NHÓM 3 | NHÓM 4 | NHÓM 5 | NHÓM 6 |
| |||
1 | Bệnh viện Nguyễn Trãi | 014 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
2 | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | 013 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
3 | Bệnh viện Nhân dân Gia Định | 030 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
4 | Bệnh viện nhân dân 115 | 024 | Không | Không | Không | Không | Không | Không |
|
5 | Bệnh viện cấp cứu Trưng Vương | 026 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
6 | Bệnh viện An Bình | 012 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
7 | Bệnh viện đa khoa Sài Gòn | 001 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
8 | Bệnh viện đa khoa Bưu Điện | 023; 044; 008 | Chỉ nhận đối tượng nhân viên, hưu trí, học sinh, sinh viên ngành bưu chính viễn thông | Không | Chỉ nhận đối tượng nhân viên, hưu trí, học sinh, sinh viên ngành bưu chính viễn thông | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi của ngành bưu chính viễn thông | |||
9 | Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức | 036 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
10 | Bệnh viện điều dưỡng phcn điều trị bệnh nghề nghiệp | 020 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
11 | Bệnh viện Quận Thủ Đức | 037 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
| Trạm y tế phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức | 104 | Không hạn chế |
| |||||
12 | Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi | 040 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
| Trạm y tế xã Phuớc Vĩnh An - Huyện Củ Chi | 344 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Tân Thạnh Đông - Huyện Củ Chi | 348 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Thái Mỹ - Huyện Củ Chi | 345 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Bình Mỹ - Huyện Củ Chi | 349 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Hoà Phú - Huyện Củ Chi | 347 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Tân An Hội - Huyện Củ Chi | 343 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Trung Lập Thương - Huyện Củ Chi | 334 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Trung Lập Hạ - Huyện Củ Chi | 339 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Tân Thạnh Tây - Huyện Củ Chi | 346 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Trung An - Huyện Củ Chi | 340 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Tân Phú Trung - Huyện Củ Chi | 350 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Tân Thông Hội - Huyện Củ Chi | 351 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Phước Thạnh - Huyện Củ Chi | 341 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế thị trấn Củ Chi - Huyện Củ Chi | 331 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Phước Hiệp - Huyện Củ Chi | 342 | Không hạn chế |
| |||||
13 | Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn | 041 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Bà Điểm - H. Hóc Môn | 363 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Đông Thạnh - H. Hóc Môn | 355 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Nhị Bình - H. Hóc Môn | 354 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn | 353 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Thới Nhì - H. Hóc Môn | 356 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Xuân - H. Hóc Môn | 359 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Thị trấn Hóc Môn - H. Hóc Môn | 352 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Thới Tam Thôn - H. Hóc Môn | 357 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Trung Chánh - H. Hóc Môn | 361 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Xuân Thới Đông - H. Hóc Môn | 360 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Xuân Thới Sơn - H. Hóc Môn | 358 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Xuân Thới Thượng - H. Hóc Môn | 362 | Không hạn chế |
| |||||
14 | Bệnh viện Quận 1 | 051; 004 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
15 | Bệnh viện Quận 2 | 075 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
16 | Bệnh viện Quận 3 | 009 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
17 | Bệnh viện Quận 4 | 010 | Được cấp | Không | Không | Được cấp | Được cấp | Không |
|
18 | Bệnh viện Quận 5 | 015 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
19 | Bệnh viện Quận 6 | 017 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Đuợc cấp |
|
20 | Bệnh viện Quận 7 | 019 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
21 | Bệnh viện Quận 8 | 021 | Được cấp | Không | Không | Không | Được cấp | Không |
|
| Phòng khám đa khoa Rạch Cát - Quận 8 | 052 | Không hạn chế |
| |||||
| Phòng khám đa khoa Xóm Củi - Quận 8 | 053 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế Phường 9 - Quận 8 | 300 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế Phường 16 - Quận 8 | 308 | Không hạn chế |
| |||||
22 | Bệnh viện Quận 9 | 022 | Không | Không | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp |
|
| Trạm Y tế phường Phước Bình - Quận 9 | 120 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Long Phước - Quận 9 | 118 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Hiệp Phú - Quận 9 | 112 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Long Trường - Quận 9 | 119 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Phước Long B – Quận 9 | 115 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Long Thạnh Mỹ - Quận 9 | 110 | Không hạn chế |
| |||||
23 | Bệnh viện Quận 10 | 027 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
24 | Bệnh viện Quận 11 | 028 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
25 | Bệnh viện Quận 12 | 029 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
26 | Bệnh viện Quận Gò vấp | 035; 470 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
27 | Bệnh viện Quận Phú Nhuận | 032 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
28 | Bệnh viện Quận Tân Bình | 033 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
29 | Bệnh viện Quận Bình Thạnh | 031 | Không | Không | Được cấp | Không | Được cấp | Không |
|
| Trạm y tế phường 21 - Quận Bình Thạnh | 150 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế phường 24 - Quận Bình Thạnh | 142 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế phường 11 - Quận Bình Thạnh | 135 | Không hạn chế |
| |||||
30 | Bệnh viện Quận Tân Phú | 054 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Không |
|
| Trạm Y tế Phường Hiệp Tân Quận Tân Phú | 178 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Hòa Thạnh Quận Tân Phú | 177 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Phú Thạnh Quận Tân Phú | 175 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Phú Trung Quận Tân Phú | 176 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế Phường Sơn Kỳ Quận Tân Phú | 171 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế P. Tân Sơn Nhì - Quận Tân Phú | 169 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế P. Phú Thọ Hòa - Q. Tân Phú | 174 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế P. Tân Quí - Q. Tân Phú | 172 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế P. Tân Thành - Q. Tân Phú | 173 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế P. Tân Thới Hòa - Q. Tân Phú | 179 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế P. Tây Thạnh - Q. Tân Phú | 170 | Không hạn chế |
| |||||
30 | Bệnh viện Quận Bình Tân | 055 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
31 | Bệnh viện Huyện Củ Chi | 039 | Không | Không | Không | Được cấp | Được cấp | Không |
|
| Trạm y tế xã An Phú - Huyện Củ Chi | 333 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Phú Hòa Đông - Huyện Củ Chi | 338 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Phú Mỹ Hưng - Huyện Củ Chi | 332 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Nhuận Đức - Huyện Củ Chi | 336 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Phạm Văn Cội - Huyện Củ Chi | 337 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi | 335 | Không hạn chế |
| |||||
32 | Bệnh viện Huyện Bình Chánh | 038 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tẽ xã Vĩnh Lộc B - H. Bình Chánh | 367 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Vĩnh Lộc A - H. Bình Chánh | 366 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Túc - H. Bình Chánh | 364 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Quý Tây - H. Bình Chánh | 377 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Nhựt - H. Bình Chánh | 370 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Quy Đức - H. Bình Chánh | 379 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Phong Phú - H. Bình Chánh | 373 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Phạm Văn Hai - H. Bình Chánh | 365 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Tân Kiên - H. Bình Chánh | 371 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Lê Minh Xuân - H. Bình Chánh | 369 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Hưng Long - H. Bình Chánh | 375 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Đa phước - H. Bình Chánh | 376 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Bình Lợi - H. Bình Chánh | 368 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Bình Hưng - H. Bình Chánh | 372 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm Y tế xã Bình Chánh - H. Bình Chánh | 378 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã An Phú Tây - H. Bình Chánh | 374 | Không hạn chế |
| |||||
33 | Bệnh viện Huyện Nhà Bè | 045 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Nhơn Đức - Huyện Nhà Bè | 383 | Không hạn chế |
| |||||
34 | Bệnh viện Huyện Cần Giờ | 042 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Bình Khánh - Huyện Cần Giờ | 388 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã An Thới Đông - Huyện Cần Giờ | 390 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Tam Thôn Hiệp - Huyện Cần Giờ | 389 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Lý Nhơn - Huyện Cần Giờ | 393 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Long Hòa - Huyện Cần Giờ | 392 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Thạnh An - Huyện Cần Giờ | 391 | Không hạn chế |
| |||||
| Trạm y tế xã Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ | 387 | Không hạn chế |
|
3. Các cơ sở KCB khác:
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
| |||||
NHÓM 1 | NHÓM 2 | NHÓM 3 | NHÓM 4 | NHÓM 5 | NHÓM 6 |
| |||
1 | Bệnh viện 7A | 016 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
2 | Bệnh viện Quân Dân Miền Đông | 057 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
3 | Bệnh viện đa khoa Vạn Hạnh | 462 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
4 | Bệnh viện Quốc Ánh | 074 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
5 | Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức | 498 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
6 | Bệnh viện ĐK Hồng Đức - Chi nhánh III | 463 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
7 | Bệnh viện ĐK Đức Khang | 458 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
8 | Bệnh viện đa khoa Ngọc Linh | 043 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
9 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Triều An | 058 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
10 | Bệnh viện Giao thông Vận tải TP HCM | 076 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
11 | PKĐK trực thuộc TTYT ngành Cao su Việt Nam | 049 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
12 | Phòng khám đa khoa Phước An | 060; 457; 497; 065; 066 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
13 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn | 059; 473 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
14 | Phòng khám đa khoa An Phúc | 070 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
15 | Phòng khám đa khoa quốc tế Thiên Phúc | 068 | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | Không |
|
16 | Phòng khám đa khoa Thánh Mẫu | 465 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
17 | Phòng khám đa khoa KCN Tân Bình | 466 | Không | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
18 | Phòng khám đa khoa Thành Công | 483 | Không | Được cấp | Đuợc cấp | Được cấp | Được cấp | Không |
|
19 | Phòng khám Trung tâm Kỳ Hòa | 002 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
20 | Bệnh xá Sư đoàn 9 - Quân đoàn 4 | 061 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Không | Được cấp | Được cấp | học sinh, sinh viên trên 15 tuổi |
21 | Phòng khám đa khoa Vạn Phúc | 062 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
22 | Phòng khám đa khoa tư nhân Thiên Y | 067 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
23 | Phòng khám đa khoa quốc tế An Phú | 486 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
24 | Phòng khám đa khoa thuộc cty tnhh Thiên Vinh | 482 | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp | Được cấp |
|
4. Các cơ sở KCB tại các KCN, KCX:
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
| |||||
NHÓM 1 | NHÓM 2 | NHÓM 3 | NHÓM 4 | NHÓM 5 | NHÓM 6 |
| |||
37 | Phòng khám đa khoa Công ty Pouyuen | 425 | Được cấp | Không | Không | Không | Không | Không |
|
5. Các trạm y tế thuộc Sở Lao Động - Thương Binh và Xã Hội:
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
|
1 | Trạm y tế Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ người bại liệt Thạnh Lộc | 475 | Chỉ phát hành thẻ cho đối tượng thuộc quản lý của Sở Lao Động |
|
2 | Trạm y tế Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Gò Vấp | 477 | Chỉ phát hành thẻ cho đối tượng thuộc quản lý của Sở Lao Động |
|
3 | Trạm y tế Trung tâm nuôi dưỡng người bệnh tâm thần | 478 | Chỉ phát hành thẻ cho đối tượng thuộc quản lý của Sở Lao Động |
|
4 | Trạm y tế Trung tâm bảo trợ trẻ tàn tật mồ côi Thị Nghè | 479 | Chỉ phát hành thẻ cho đối tượng thuộc quản lý của Sở Lao Động |
|
5 | Trạm y tế Trung tâm bảo trợ người tàn tật Hiệp Bình Chánh | 480 | Chỉ phát hành thẻ cho đối tượng thuộc quản lý của Sở Lao Động |
|
6 Các cơ sở KCB Y tế cơ quan:
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
|
| ||||
1 | Trạm YTCQ Bệnh viện Chợ Rẫy | 449 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của bệnh viện (NHÓM 1) |
|
2 | Trạm YTCQ Bệnh viện Đại học Y dược Tp. HCM | 069 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của bệnh viện (NHÓM 1) |
|
3 | Phòng khám công ty Tân Cảng Sài Gòn | 419 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) | + Các công ty Khu vực Tân Cảng |
4 | Công Ty TNHH Việt Nam Samho | 411 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
5 | Công ty CP Vận Tải Và Thuê Tàu Biển Việt Nam | 440 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
6 | Tổng Công Ty Cổ Phần Phong Phú | 406 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
7 | Tổng Công Ty Việt Thắng - CTCP | 418 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
8 | Công Ty TNHH Kollan Việt Nam | 395 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
9 | Công Ty CP Eternal Prowess Việt Nam | 430 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
10 | Công Ty TNHH Liên doanh Vĩnh Hưng | 433 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
11 | Tổng Công Ty Cổ Phần May Việt Tiến | 404 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
12 | Công Ty CP May Việt Thịnh | 445 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
13 | Công Ty TNHH SX Cân Nhơn Hòa | 410 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
14 | Công Ty CP May Hữu Nghị | 413 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
15 | Công Ty TNHH SX XDGT Tài Lộc | 429 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
16 | Công Ty CP May Bình Minh | 416 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
17 | Công Ty CP May Việt Hưng | 438 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
18 | Công Ty CP HTKT Và XNK Satimex | 417 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
19 | Công Ty TNHH Nhà Máy Bia Việt Nam | 403 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
20 | Công Ty TNHH Quốc Tế Unilever VN | 401 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
21 | Công Ty TNHH Tỷ Hùng | 420 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
22 | Công Ty CP Sản Xuất Giầy Khải Hoàn | 434 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
23 | Công Ty THHH Lạc Tỷ | 396 | Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1) |
|
7 Trung Tâm Quản Lý KTX
STT | TÊN CƠ SỞ KCB | MÃ KCB | NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
| |||||
NHÓM 1 | NHÓM 2 | NHÓM 3 | NHÓM 4 | NHÓM 5 | NHÓM 6 |
| |||
1 | Trung Tâm Quản Lý KTX | 447 | Chỉ phát hành thẻ cho HSSV thuộc đại học quốc gia (NHÓM 5) |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
Lưu ý: Đối với các thẻ BHYT gia hạn vẫn được tiếp tục đăng ký tại nơi đăng ký KCB ban đầu theo thẻ cũ.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.