BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5020/BGTVT-TC | Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2010 |
Kính gửi: | - Tổng cục Đường bộ Việt Nam; |
Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 87/2010/TT-BTC ngày 15/6/2010 quy định việc quản lý và xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc, có hiệu lực kể từ ngày 01/8/2010 thay thế cho Thông tư số 116/2005/TT-BTC ngày 19/12/2005 của Bộ Tài chính. Bộ Giao thông vận tải thông báo và đề nghị các đơn vị tổ chức nghiên cứu và nghiêm túc triển khai thực hiện Thông tư số 87/2010/TT-BTC ngày 15/6/2010 của Bộ Tài chính. Trong quá trình thực hiện, Bộ lưu ý các đơn vị một số điểm mới được Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn thực hiện tại Thông tư số 87/2010/TT-BTC như sau:
1. Về nội dung:
- Về phạm vi, đối tượng điều chỉnh: Bổ sung vật tư thu hồi từ việc tháo dỡ các công trình kết cấu hạ tầng... khi xây dựng công trình mới;
- Hình thức xử lý (Điều 4): Bổ sung thêm quy định bán chỉ định và hướng dẫn về xử lý đất được giao (hoặc tạm giao) khi kết thúc dự án;
- Thẩm quyền xử lý (Điều 5): Việc quyết định điều chuyển tài sản là trụ sở làm việc và các tài sản khác gắn liền với đất; quyết định điều chuyển, bán, thanh lý xe ô tô các loại quy định tại khoản này được thực hiện sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Tài chính.
- Trình tự xử lý tài sản (Điều 7): Cho phép Ban quản lý dự án trung ương có thể ủy quyền cho cơ quan tổ chức, đơn vị trực tiếp sử dụng tài sản tại địa phương tổ chức bán, thanh lý theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
- Bổ sung quy định về xử lý đối với tài sản do phía nước ngoài chuyển giao cho Chính phủ Việt Nam (Chương III);
2.Về chế độ báo cáo:
- Thông tư số 87/2010/TT-BTC đã sửa đổi và quy định về biểu mẫu kiểm kê; biểu tổng hợp danh mục tài sản đề nghị xử lý, bổ sung biểu mẫu Biên bản tiếp nhận tài sản do phía nước ngoài chuyển giao cho Chính phủ Việt Nam (Biểu 03/TSDA); Biểu mẫu Báo cáo tổng hợp kết quả xử lý tài sản (Biểu 04/TSDA, Biểu 05/TSDA) và quy định thời hạn các Bộ phải tổng hợp gửi báo cáo về Bộ Tài chính trước ngày 31 tháng 01 hàng năm.
- Để phục vụ công tác tổng hợp kết quả xử lý tài sản theo quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư số 87/2010/TT-BTC , Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn các đơn vị báo cáo về việc xử lý tài sản của các dự án như sau:
+ Định kỳ trước ngày 10 tháng 01 hàng năm, các Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án (kể cả Ban quản lý dự án thuộc Tổng cục và các Cục) có trách nhiệm báo cáo và gửi về Bộ Giao thông vận tải theo biểu Mẫu số 04/TSDA và Mẫu 05/TSDA ban hành kèm theo Thông tư số 87/2010/TT-BTC và các biểu mẫu như phụ lục kèm theo văn bản này.
+ Tổng cục Đường bộ Việt Nam và các Cục quản lý nhà nước chuyên ngành có trách nhiệm tổng hợp báo cáo theo Biểu 04/TSDA, Biểu 05/TSDA của các Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án, đơn vị trực thuộc gửi Bộ Giao thông vận tải trước ngày 15 tháng 01 hàng năm.
+ Các Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án hàng năm phải tổ chức rà soát và lưu trữ có hệ thống (đóng quyển...) báo cáo và chứng từ tài liệu liên quan đến công tác quản lý, xử lý tài sản dự án để phục vụ công tác thanh kiểm tra và công tác quyết toán khi dự án kết thúc.
Các đơn vị có thể truy cập vào trang WEB www.mof.gov.vn hoặc www.luatvietnam.vn Download Thông tư số 87/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính để nghiên cứu thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 04/TSDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 87/2010/TT-BTC ngày 15/6/2010 của Bộ Tài chính)
Cơ quan báo cáo: ………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ TÀI SẢN KHI DỰ ÁN KẾT THÚC
CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC
(Năm. .......................)
I. Tổng số dự án sử dụng vốn nhà nước kết thúc trong năm báo cáo:
Trong đó: (Số liệu theo Phụ lục 02)
1. Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: ……………………..……….………
2. Dự án ODA: …………………………………..……….………..……………..
3. Dự án viện trợ phi Chính phủ thuộc nguồn thu NSNN: ………………............
4. Dự án khác: …………………………………….……………………….……..
II. Tình hình xử lý tài sản: (Phụ lục 01 đính kèm)
III. Số tiền thu được từ bán, thanh lý tài sản: (Số liệu theo Phụ lục 02)
1. Tổng số tiền thu được: ………………………………………….….…………
2. Tổng số chi phí: ……………………….………………………………………
3. Tổng số tiền nộp ngân sách: ………………………….……….………………
IV. Đề xuất kiến nghị:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| Ngày. .. tháng. ... năm Thủ trưởng cơ quan báo cáo (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
- Mẫu này áp dụng đối với các dự án đã kết thúc trong năm báo cáo và các năm trước đó nhưng chưa xử lý xong.
- Các trường hợp dự án đã kết thúc trong năm nhưng chưa xử lý xong tài sản phải nêu rõ lý do.
- Các Bộ, cơ quan trung ương, UBND các tỉnh quy định cụ thể thời hạn, biểu mẫu các Ban quản lý dự án phải báo cáo để gửi Bộ, cơ quan trung ương, UBND tổng hợp gửi Bộ Tài chính.
TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN CỦA CÁC DỰ ÁN ĐÃ KẾT THÚC
(Phụ lục 01 đính kèm Bảng tổng hợp Mẫu số 04/TSDA)
ĐVT: triệu đồng
STT | DANH MỤC TÀI SẢN | Đơn vị tính | Phải xử lý | Đã xử lý | Chưa xử lý | Ghi chú | ||||||||||||
Số lượng/ Khối lượng | Tổng nguyên giá | Tổng giá trị còn lại | Điều chuyển | Bán | Thanh lý | Số lượng/ Khối lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | ||||||||||
Số lượng/ Khối lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số lượng/ Khối lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số lượng/ Khối lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | Tài sản phục vụ hoạt động của dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án A.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| chủ đầu tư |
1 | Trụ sở làm việc và các tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phương tiện vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Máy móc, trang thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án B.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| chủ đầu tư |
II | Tài sản do phía nước ngoài chuyển giao cho Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án A.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CĐT |
1 | Phương tiện vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Máy móc, trang thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ....... |
|
|
|
|
| ||||||||||||
| ...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Vật tư thu hồi từ việc tháo dỡ công trình kết cấu hạ tầng cũ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án A.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CĐT |
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án B.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CĐT |
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án C… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CĐT |
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ BÁN, THANH LÝ TÀI SẢN CỦA CÁC DỰ ÁN ĐÃ KẾT THÚC
(Phụ lục 02 đính kèm Bảng tổng hợp Mẫu số 05/TSDA)
ĐVT: triệu đồng
STT | DANH MỤC TÀI SẢN | Số dự án | Tổng số | Ghi chú | ||
Số tiền thu được | Số tiền chi phí | Số tiền nộp ngân sách | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Dự án sử dụng vốn Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
| Dự án A..... |
|
|
|
|
|
| Dự án B.... |
|
|
|
|
|
| ....... |
|
|
|
|
|
| Dự án ODA |
|
|
|
|
|
1 | Dự án A..... |
|
|
|
|
|
| Dự án B.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án viện trợ phi chính phủ |
|
|
|
|
|
1 | Dự án A..... |
|
|
|
|
|
| Dự án B.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án khác |
|
|
|
|
|
1 | Dự án A..... |
|
|
|
|
|
| Dự án B.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Lập biểu | Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị, cơ quan báo cáo (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 05/TSDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 87/2010/TT-BTC ngày 15/6/2010 của Bộ Tài chính)
Cơ quan báo cáo: ………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ TÀI SẢN KHÔNG CÒN SỬ DỤNG ĐƯỢC
HOẶC KHÔNG CẦN SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Năm. ..................)
I. Tổng số dự án sử dụng vốn nhà nước chưa kết thúc nhưng phát sinh việc xử lý tài sản trong năm báo cáo: (Số liệu từ Phụ lục 04)
Trong đó:
1. Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: …………………………….….……
2. Dự án ODA:. .……………………………………..……….………..…………
3. Dự án viện trợ phi Chính phủ thuộc nguồn thu NSNN: ……………..............
4. Dự án khác: …………………………………….……………………….……
II. Tình hình xử lý tài sản: (Phụ lục 03 đính kèm)
III. Số tiền thu được từ bán, thanh lý tài sản: (lấy số liệu từ Phụ lục 04)
1. Tổng số tiền thu được: …………………………………………….…………..
2. Tổng số chi phí: …………………..…………………………………………
3. Tổng số tiền nộp ngân sách: …………………………………...……………
IV. Đề xuất kiến nghị:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| Thủ trưởng cơ quan báo cáo (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
- Mẫu này áp dụng cho dự án chưa kết thúc nhưng phát sinh việc xử lý tài sản trong năm báo cáo.
- Các Bộ, cơ quan trung ương, UBND các tỉnh quy định cụ thể thời hạn, biểu mẫu các Ban quản lý dự án phải báo cáo để gửi Bộ, cơ quan trung ương, UBND cấp tỉnh tổng hợp gửi Bộ Tài chính.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ BÁN, THANH LÝ TÀI SẢN KHÔNG CÒN SỬ DỤNG ĐƯỢC HOẶC KHÔNG CẦN SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Phụ lục 04 đính kèm Bảng tổng hợp Mẫu số 05/TSDA)
ĐVT: triệu đồng
STT | DANH MỤC TÀI SẢN | Số dự án | Tổng số | Ghi chú | ||
Số tiền thu được | Số tiền chi phí | Số tiền nộp ngân sách | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Dự án sử dụng vốn Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
| Dự án A..... |
|
|
|
|
|
| Dự án B.... |
|
|
|
|
|
| ....... |
|
|
|
|
|
| Dự án ODA |
|
|
|
|
|
1 | Dự án A..... |
|
|
|
|
|
| Dự án B.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án viện trợ phi chính phủ |
|
|
|
|
|
1 | Dự án A..... |
|
|
|
|
|
| Dự án B.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án khác |
|
|
|
|
|
1 | Dự án A..... |
|
|
|
|
|
| Dự án B.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Lập biểu | Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị, cơ quan báo cáo (Ký tên, đóng dấu) |
TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN KHÔNG CÒN SỬ DỤNG ĐƯỢC HOẶC KHÔNG CẦN SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Phụ lục 03 đính kèm Bảng tổng hợp Mẫu số 05/TSDA)
ĐVT: triệu đồng
STT | Dự án | Đơn vị tính | Tổng số | Điều chuyển | Bán | Thanh lý | Ghi chú | ||||||||
Số lượng/ Khối lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số lượng/ Khối lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số lượng/ Khối lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số lượng/ Khối lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | ||||
(1) | (2) | (3) |
|
|
| (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Tài sản phục vụ hoạt động của dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án A..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CĐT |
1 | Trụ sở làm việc và các tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phương tiện vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Máy móc, trang thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án A..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CĐT |
1 | Trụ sở làm việc và các tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phương tiện vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Máy móc, trang thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tài sản khác.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.