BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4737/LĐTBXH-TCCB | Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2019 |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Công văn số 452/BNV-TL ngày 24/10/2019 của Bộ Nội vụ về việc hoàn thiện Đề án hệ thống bảng lương và phụ cấp theo nghề đối với viên chức ngành Lao động - Thương binh và Xã hội theo Nghị quyết số 107/NQ-CP ngày 16/8/2018 của Chính phủ về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 21/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp và Công văn số 139/BNV-TL ngày 03/5/2019 của Bộ Nội vụ hướng dẫn khung về xây dựng hệ thống bảng lương và phụ cấp theo nghề, Bộ đang triển khai xây dựng Đề án “Hệ thống bảng lương và phụ cấp theo nghề đối với viên chức ngành Lao động - Thương binh và Xã hội”.
Để đảm bảo quyền lợi, chế độ chính sách đối với đội ngũ công chức, viên chức ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp số liệu công chức, viên chức Ngành và các nội dung liên quan (mẫu biểu kèm theo), gửi về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 15/11/2019 để kịp thời tổng hợp và hoàn thiện Đề án (thông tin chi tiết liên hệ bà Trịnh Thị Bích Thủy, Chuyên viên Vụ Tổ chức cán bộ, số điện thoại 02439363337/0972401989; bản mềm gửi qua mail: thuyttb@molisa.gov.vn).
Trân trọng đề nghị các Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quan tâm, phối hợp triển khai thực hiện./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
THỐNG KÊ CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP ĐỐI VỚI ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH XÃ HỘI
(Kèm theo Công văn số 4737/LĐTBXH-TCCB ngày 06/11/2019)
1. Số lượng công chức thuộc cấp Tỉnh, Huyện quản lý
STT | Cấp quản lý | Tổng số công chức | Trong đó | Quỹ tiền lương | |||||
CVCC & TĐ | CVC & TĐ | CV & TĐ | Cán sự | Nhân viên | Tiền lương theo ngạch, bậc (triệu đồng) | Tổng các loại phụ cấp, trợ cấp hiện hưởng (triệu đồng) | |||
1 | Cấp tỉnh (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cấp huyện (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số lượng viên chức lãnh đạo, quản lý
STT | Lĩnh vực | Tên chức danh lãnh đạo, quản lý | Mức phụ cấp chức vụ hiện hưởng |
1 | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
2 | Bảo trợ xã hội |
|
|
3 | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
4 | Người có công |
|
|
5 | Trẻ em |
|
|
6 | An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
7 | Việc làm |
|
|
3. Số lượng viên chức theo lĩnh vực của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
3.1. Số lượng viên chức thực hiện nghiệp vụ chung (tổ chức cán bộ, hành chính, kế toán,...)
STT | Ngạch | Cấp tỉnh (số lượng người) | Cấp huyện (số lượng người) | Quỹ tiền lương | |
Tổng tiền lương theo ngạch, bậc (triệu đồng) | Tổng các loại phụ cấp, trợ cấp hiện hưởng (triệu đồng) | ||||
1 | Chuyên viên cao cấp và tương đương |
|
|
|
|
2 | Chuyên viên chính và tương đương |
|
|
|
|
3 | Chuyên viên và tương đương |
|
|
|
|
4 | Cán sự và tương đương |
|
|
|
|
5 | Nhân viên |
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
3.2. Số lượng viên chức thực hiện chuyên môn nghiệp vụ làm việc trong các lĩnh vực của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Lĩnh vực | Cấp tỉnh (số lượng người) | Cấp huyện (số lượng người) | Quỹ tiền lương | |
Tiền lương theo ngạch, bậc (triệu đồng) | Các loại phụ cấp, trợ cấp hiện hưởng (triệu đồng) | ||||
1 | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
| Hạng I |
|
|
|
|
| Hạng II |
|
|
|
|
| Hạng III |
|
|
|
|
| Hạng IV |
|
|
|
|
2 | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
| Hạng I |
|
|
|
|
| Hạng II |
|
|
|
|
| Hạng III |
|
|
|
|
| Hạng IV |
|
|
|
|
3 | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
| Hạng I |
|
|
|
|
| Hạng II |
|
|
|
|
| Hạng III |
|
|
|
|
| Hạng IV |
|
|
|
|
4 | Người có công |
|
|
|
|
| Hạng I |
|
|
|
|
| Hạng II |
|
|
|
|
| Hạng III |
|
|
|
|
| Hạng IV |
|
|
|
|
5 | Trẻ em |
|
|
|
|
| Hạng I |
|
|
|
|
| Hạng II |
|
|
|
|
| Hạng III |
|
|
|
|
| Hạng IV |
|
|
|
|
6 | An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
|
| Hạng I |
|
|
|
|
| Hạng II |
|
|
|
|
| Hạng III |
|
|
|
|
| Hạng IV |
|
|
|
|
7 | Việc làm |
|
|
|
|
| Hạng I |
|
|
|
|
| Hạng II |
|
|
|
|
| Hạng III |
|
|
|
|
| Hạng IV |
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
4. Các chế độ phụ cấp, trợ cấp hiện hưởng
4.1. Công chức
STT | Cấp quản lý | Các loại phụ cấp (liệt kê đầy đủ các loại phụ cấp hiện hưởng) | Mức phụ cấp (của từng loại phụ cấp) | Các chế độ trợ cấp khác | Văn bản quy định |
1 | Công chức cấp tỉnh (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
|
|
|
2 | Công chức cấp huyện (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
|
|
|
4.2. Viên chức
STT | Lĩnh vực | Các loại phụ cấp (liệt kê đầy đủ các loại phụ cấp hiện hưởng) | Mức phụ cấp (của từng loại phụ cấp) | Các chế độ trợ cấp khác | Văn bản quy định |
1 | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
2 | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
3 | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
4 | Người có công |
|
|
|
|
5 | Trẻ em |
|
|
|
|
6 | An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
|
7 | Việc làm |
|
|
|
|
5. Đề xuất kiến nghị
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.