BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4584/BNN-BVTV | Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2016 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Hiện nay một số văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến quản lý thuốc bảo vệ thực vật đã có hiệu lực thi hành, gồm:
Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 được Chủ tịch nước công bố ngày 06/12/2013;
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP quy định chi Tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa, với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật (BVTV);
Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam;
Nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý nhà nước về thuốc BVTV, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Tổng cục Hải quan phối hợp, chỉ đạo các Chi cục hải quan quản lý chặt các thuốc BVTV nhập khẩu theo đúng quy định sau:
1. Các loại thuốc BVTV khi nhập khẩu phải có Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV theo quy định tại Điều 67 khoản 2 mục b của Luật Bảo vệ và KDTV và Điều 24 khoản 1 mục d Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT được thống kê tại Phụ lục của công văn này.
2. Các trường hợp nhập khẩu thuốc BVTV không phải kiểm tra nhà nước về chất lượng bao gồm: thuốc bảo vệ thực vật mẫu; thuốc bảo vệ thực vật triển lãm hội chợ; thuốc bảo vệ thực vật tạm nhập tái xuất, gia công xuất khẩu; thuốc bảo vệ thực vật quá cảnh chuyển khẩu; thuốc bảo vệ thực vật gửi kho ngoại quan; thuốc bảo vệ thực vật sử dụng với mục đích nghiên cứu, thử nghiệm, khảo nghiệm; thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu theo giấy phép nhập khẩu để sử dụng trong các dự án đầu tư nước ngoài và các loại thuốc khác nhập khẩu theo giấy phép không nhằm mục đích kinh doanh theo quy định tại khoản 1 Điều 43 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT.
Rất mong được sự quan tâm, hỗ trợ của quý Tổng cục.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC LOẠI THUỐC CÓ CHỨA HOẠT CHẤT ĐỘC CẤP TÍNH NHÓM I, II THEO (GHS) PHẢI CÓ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Danh sách được trích từ Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
(Ban hành kèm theo Công văn số 4584/BNN-BVTV ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | MÃ HS | TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) | ||
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP: | |||||||
1. Thuốc trừ sâu: | |||||||
1. | 3808 | Beta-cyfluthrin 12.5g/l + Chlorpyrifos Ethyl 250g/l | Bull Stax | rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ khoai tây, ca cao; bọ xít muỗi/ca cao, sâu khoang, sâu xám/ngô | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
2. | 3808 | Beta-cyfluthrin 35g/l (62.5g/kg) + Chlorpyrifos Ethyl 535g/l (410g/kg) + Imidacloprid 25g/l (82.5 g/kg) | Pustausa | 555WP: Bọ trĩ/lúa 595EC: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, nhện gié/lúa; mọt đục cành/cà phê | Công ty TNHH An Nông | ||
3. | 3808 | Beta-cyfluthrin 55g/l + Clothianidin 400g/l | TT Shake 455 SC | sâu cuốn lá/lúa | Công ty TNHH TM Tân Thành | ||
4. | 3808 | Beta-cyfluthrin 90g/l + Imidacloprid 210g/l | Solomon | bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ngô; rệp sáp/cà phê, hồ tiêu; bọ trĩ/điều | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
5. | 3808 | Cyfluthrin 25 g ai/l + Imidacloprid 25 g ai/l | ConSupra | rệp vảy/cà phê | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
6. | 3808 | Cyfluthrin 25g/I + Imidacloprid 74.9g/l | Anfigoalusa | Rầy xanh/lúa | Công ty CP Nông được Việt Thành | ||
7. | 3808 | Cyfluthrin 300g/kg + Dinotefuran 200g/kg | Bee-tt 500WP | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||
8. | 3808 | Ethoprophos (min 94%) | Agpycap 10GR | tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||
|
|
| Etocap | tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng | ||
|
|
| Gold-goat 10GR | Tuyến trùng/hồ tiêu | Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng | ||
|
|
| Nisuzin 10 GR | tuyến trùng/ cà phê | Công ty CP Nicotex | ||
|
|
| Nokaph | tuyến trùng, sâu trong đất/ hồ tiêu, thuốc lá | Công ty TNHH ADC | ||
|
|
| Saburan 10GR, | Tuyến trùng/hồ tiêu | Công ty CP BVTV Sài Gòn | ||
|
|
| Starap | tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình | ||
|
|
| Vimoca | tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
2. Thuốc trừ chuột: | |||||||
1 | 3808 | Brodifacoum | Klerat | 0.05%: chuột/ nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng ruộng, nơi công cộng 0.005 pellete: chuột trong quần cư, nhà kho | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | ||
Forwarat | chuột/ đồng ruộng, quần cư | Forward International Ltd | |||||
Vifarat 0.005% AB | chuột/ đồng ruộng | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | |||||
2 | 3808 | Bromadiolone | Antimice | chuột/đồng ruộng | Công ty CP ENASA Việt Nam | ||
Bellus | chuột/lúa | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng | |||||
Broma | chuột/ lúa | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) | |||||
Cat | Chuột/ đồng ruộng | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ | |||||
Hicate 0.25 WP | chuột/đồng ruộng | Công ty TNHH SP Công nghệ cao | |||||
Killrat | chuột/đồng ruộng, quần cư | Forward International Ltd | |||||
Lanirat | chuột/ trang trại, kho tàng, quần cư | Novartis Animal Health Inc. | |||||
3 | 3808 | Coumatetralyl (min 98%) | Racumin | 0.0375 PA: chuột/ ruộng lúa, nhà kho, trang trại 0.75TP: chuột/ đồng ruộng, kho, trang trại | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
4 | 3808 | Diphacinone | Gimlet 800SP | Chuột/lúa | Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI | ||
Kaletox 800WP | chuột/đồng ruộng | Công ty TNHH Việt Thắng | |||||
Linh miêu 0.5WP | chuột/đồng ruộng | Công ty CP NN Công nghệ cao Thái Bình | |||||
5 | 3808 | Flocoumafen | Coumafen 0.005% wax block | Chuột/lúa | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | ||
Storm | chuột/ đồng ruộng, quần cư | BASF Vietnam Co., Ltd. | |||||
6 | 3808 | Warfarin Sodium 0.02% + Samonella enteritidis var. Danysz Lysine (-) Phago type 6a ≥ 107 CFU/g (1.25%) | Biorat | chuột/ đồng ruộng, quần cư | Công ty TNHH Labiofam Việt Nam | ||
7 | 3808 | Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F-4 | Bả diệt chuột sinh học | chuột/ đồng ruộng, kho tàng, quần cư | Viện Bảo vệ thực vật | ||
8 | 3808 | Warfarin | Ars rat killer | chuột/ quần cư | Công ty TNHH TM Viễn Phát | ||
Killmou 2.5DP | chuột/đồng ruộng | Công ty CP ENASA Việt Nam | |||||
Ran part | chuột/ đồng ruộng | Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao | |||||
Rat K | chuột/ đồng ruộng | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông | |||||
Rasger 20 D | chuột/đồng ruộng | Công ty CP Nông dược QT Nhật Bản | |||||
Rat-kill 2% DP | chuột/đồng ruộng | Công ty TNHH Agricare Việt Nam | |||||
Rodent 2DP | chuột/đồng ruộng | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm | |||||
9 | 3808.99.90 | Zinc Phosphide | Fokeba | chuột/ đồng ruộng | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
Zinphos | chuột/ đồng ruộng | Công ty CP BVTV Sài Gòn | |||||
III. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO: |
|
| |||||
1 | 3808.94 | Aluminium Phosphide | Alumifos | khử trùng kho | Asiagro Pacific Ltd | ||
Celphos | sâu mọt hại kho tàng | Excel Crop Care Limited | |||||
Fumitoxin | côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở | Công ty CP Khử trùng Việt Nam | |||||
Phostoxin 56% | côn trùng, chuột hại kho tàng | Công ty CP Khử trùng Việt Nam | |||||
Quickphos | sâu mọt hại kho tàng, nông sản | Công ty TNHH UPL Việt Nam | |||||
2 | 3808.94 | Magnesium phosphide | Magtoxin | sâu mọt hại kho tàng | Công ty CP Khử trùng Việt Nam | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.