BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4536/BNV-TCBC | Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: | - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập; |
Căn cứ Công văn số 9801-CV/BTCTW ngày 23/9/2015 của Ban Chỉ đạo Trung ương về quản lý biên chế về việc báo cáo tình hình biên chế năm 2015, Bộ Nội vụ đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo số liệu về biên chế như sau:
1. Đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập (sau đây gọi tắt là Bộ, ngành) báo cáo số liệu về biên chế như sau:
- Số biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính được cơ quan có thẩm quyền giao đến 30/9/2015 theo biểu số 1A (đính kèm).
- Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập được cơ quan có thẩm quyền giao đến 30/9/2015 theo biểu số 2A (đính kèm).
2. Đối với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) báo cáo số liệu về biên chế như sau:
- Số biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính được cơ quan có thẩm quyền giao đến 30/9/2015 theo biểu số 1B (đính kèm).
- Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập được cơ quan có thẩm quyền giao đến 30/9/2015 theo biểu số 2B (đính kèm).
Báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 23/10/2015 để tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về quản lý biên chế./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ……
Biểu số 1B
BÁO CÁO SỐ LIỆU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
Tính đến 30 tháng 9 năm 2015
(Kèm theo công văn số 4536/BNV-TCBC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nội vụ)
TT | Tên đơn vị | Số được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2015 | Số người có mặt đến 30/9/2015 | ||
Biên chế công chức | Hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | Công chức | Lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | ||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
A. | HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
|
|
|
|
I. | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
1. | Lãnh đạo HĐND |
|
|
|
|
2. | Văn phòng HĐND |
|
|
|
|
3. | Ban ... |
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. | Cấp huyện |
|
|
|
|
1. | Huyện ... |
|
|
|
|
| Lãnh đạo HĐND |
|
|
|
|
| Bộ phận văn phòng HĐND |
|
|
|
|
| Các Ban của HĐND |
|
|
|
|
2. | Huyện ... |
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. | ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
|
|
|
I. | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
1. | Lãnh đạo UBND |
|
|
|
|
2. | Văn phòng UBND |
|
|
|
|
3. | Thanh tra |
|
|
|
|
4. | Sở ... |
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
... | Tổ chức ... (có sử dụng biên chế công chức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. | Cấp huyện |
|
|
|
|
1. | Huyện ... |
|
|
|
|
2. | Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ……
Biểu số 2B
BÁO CÁO SỐ LIỆU SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Tính đến 30 tháng 9 năm 2015
(Kèm theo công văn số 4536/BNV-TCBC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nội vụ)
TT | Tên đơn vị | Số được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2015 | Số người có mặt đến 30/9/2015 | ||
Số lượng người làm việc | Hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | Viên chức | Lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | ||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
I. | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
1. | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
2. | Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
3. | Sự nghiệp VHTT&DL |
|
|
|
|
4. | Sự nghiệp nghiên cứu KH |
|
|
|
|
5. | Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
II | Cấp huyện |
|
|
|
|
1. | Huyện ... |
|
|
|
|
- | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
- | Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
- | Sự nghiệp văn hóa thể thao |
|
|
|
|
- | Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
2. | Huyện ... |
|
|
|
|
- | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
- | Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
- | Sự nghiệp văn hóa thể thao |
|
|
|
|
- | Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
3. | ... |
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.