BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4421/LĐTBXH-QHLĐTL | Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện chương trình công tác năm 2018 và để đánh giá tình hình thực hiện chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và chính sách đối với người lao động khi chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước khẩn trương chỉ đạo báo cáo tình hình thực hiện chính sách đối với lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn giai đoạn 2015 - 2018, kế hoạch sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2019 - 2020 (theo đề cương kèm theo).
Báo cáo gửi về Cục Quan hệ lao động và Tiền lương, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (12 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) hoặc email huyendt@molisa.gov.vn trước ngày 10 tháng 11 năm 2018./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo công văn số 4421/LĐTBXH-QHLĐTL ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. Tình hình thực hiện chính sách lao động dôi dư khi sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước
1. Tình hình chung về sắp xếp doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2015-2018 (theo biểu số 1 kèm theo).
2. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách lao động dôi dư
a) Công tác hướng dẫn, phổ biến tuyên truyền chính sách, pháp luật về sắp xếp doanh nghiệp nhà nước.
b) Kết quả thực hiện: số doanh nghiệp, hình thức sắp xếp, số lao động phải nghỉ việc, số lao động được giải quyết chính sách lao động dôi dư, phương án sử dụng lao động của từng doanh nghiệp.
(Tổng hợp mẫu số 10, mẫu số 11 và mẫu số 12 phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 44/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu)
c) Đánh giá những mặt được, chưa được, nguyên nhân.
3. Kế hoạch sắp xếp doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2019 - 2020
a) Số doanh nghiệp, hình thức sắp xếp lại.
b) Tổng số lao động hiện có, dự kiến số lao động không bố trí được việc làm, chế độ và số tiền giải quyết đối với người lao động.
4. Kiến nghị, đề xuất
a) Về quy định pháp luật, trong đó nêu rõ lý do kiến nghị, đề xuất bỏ hoặc giữ nguyên chính sách đối với lao động dôi dư.
b) Về tổ chức thực hiện.
c) Các kiến nghị đề xuất khác.
II. Tình hình chính sách đối với người lao động khi chuyển đơn vị sư nghiệp công lập thành công ty cổ phần
1. Tình hình chung về chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần giai đoạn 2015-2018 (theo biểu số 2 kèm theo).
2. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách đối với người lao động
a) Công tác hướng dẫn, phổ biến tuyên truyền chính sách, pháp luật khi chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần.
b) Kết quả thực hiện: số đơn vị sự nghiệp công lập chuyển thành cổ phần hóa, số lao động phải nghỉ việc, số lao động được giải quyết chính sách lao động dôi dư, phương án sử dụng lao động của từng đơn vị sự nghiệp công lập.
(Tổng hợp theo mẫu số 10 Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động khi chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần theo Quyết định số 22/2015/QĐ-TTg ngày 22/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ)
c) Đánh giá những mặt được, chưa được, nguyên nhân.
3. Kế hoạch chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần giai đoạn 2019 - 2020
a) Số đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chuyển đổi thành công ty cổ phần.
b) Tổng số lao động hiện có, dự kiến số lao động không bố trí được việc làm, chế độ và số tiền giải quyết đối với người lao động.
4. Kiến nghị, đề xuất
a) Về quy định pháp luật, trong đó nêu rõ lý do kiến nghị, đề xuất bỏ hoặc giữ nguyên chính sách đối với lao động dôi dư.
b) Về tổ chức thực hiện.
c) Các kiến nghị đề xuất khác./.
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ... | Biểu số 1 |
TÌNH HÌNH SẮP XẾP DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2015 - 2018
Doanh nghiệp | Lĩnh vực kinh doanh | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Ghi chú | |||||
Số doanh nghiệp | Tổng số Lao động | Số doanh nghiệp | Tổng số Lao động | Số doanh nghiệp | Tổng số Lao động | Số doanh nghiệp | Tổng số Lao động | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | ||||
Doanh nghiệp nhà nước | Công nghiệp - Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nông Lâm Ngư Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Hình thức sắp xếp lại | Cổ phần hóa | Công nghiệp - Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nông Lâm Ngư Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bán | Công nghiệp - Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nông Lâm Ngư Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Công ty TNHH hai thành viên trở lên | Công nghiệp - Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nông Lâm Ngư Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Đơn vị sự nghiệp | Công nghiệp - xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nông Lâm Ngư Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Sáp nhập | Công nghiệp - xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nông Lâm Ngư Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Hợp nhất | Công nghiệp - xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nông Lâm Ngư Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chia tách | Công nghiệp - xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nông Lâm Ngư Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Giải thể | Công nghiệp - xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nông Lâm Ngư Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Phá sản | Công nghiệp - xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nông Lâm Ngư Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với phần doanh nghiệp nhà nước, ghi tổng số doanh nghiệp và lao động tại thời điểm ngày 1 tháng 1 hàng năm;
- Đối với phần hình thức sắp xếp lại, ghi tổng số doanh nghiệp và lao động tại thời điểm phê duyệt phương án chuyển đổi.
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ... | Biểu số 2 |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHUYỂN ĐỔI THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIAI ĐOẠN 2015 - 2018
STT | Phân loại Đơn vị sự nghiệp | Hình thức | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Ghi chú | ||||
Số đơn vị | Tổng số Lao động | Số đơn vị | Tổng số Lao động | Số đơn vị | Tổng số Lao động | Số đơn vị | Tổng số Lao động | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | ||||
1 | Đơn vị sự nghiệp công lập | Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Chuyển đơn vị sự nghiệp thành công ty cổ phần | Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với phần đơn vị sự nghiệp công lập, ghi tổng số đơn vị và lao động tại thời điểm ngày 1 tháng 1 hàng năm;
- Đối với phần chuyển đơn vị sự nghiệp thành công ty cổ phần, ghi tổng số đơn vị và lao động tại thời điểm phê duyệt phương án chuyển đổi.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.