BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4373/TCĐBVN-TC | Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các Cục Quản lý đường bộ I, II, III, VI; |
Ngày 11/8/2015, Bộ Giao thông vận tải đã có Quyết định số 2867/QĐ-BGTVT về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2015, trong đó chi tiết giao kinh phí chi sự nghiệp kinh tế đường bộ (Loại 220-223) cho các đơn vị thực hiện các nhiệm vụ: Sản xuất vật tư dự phòng chống lụt bão; giải tỏa hành lang đường bộ theo Quyết định 994/QĐ-TTg ngày 19/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt giai đoạn 2014 - 2020. Tổng cục Đường bộ Việt Nam yêu cầu Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện:
1. Quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước giao theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức theo quy định.
2. Đối với thực hiện nhiệm vụ giải tỏa hành lang đường bộ theo Quyết định 994/QĐ-TTg , các đơn vị thực hiện:
- Thực hiện và báo cáo theo các nội dung quy định tại Quyết định số 2336/QĐ-TCĐBVN ngày 07/10/2014 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về ban hành Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ giai đoạn 2014 - 2020 theo Quyết định 994/QĐ-TTg ngày 19/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ.
- Cập nhật kịp thời số dự toán giao, số giải ngân vào phần mềm Quản lý vốn - Phần nguồn vốn ngân sách theo văn bản số 1131/TCĐBVN-TC ngày 13/3/2015 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc triển khai sử dụng phần mềm Quản lý vốn.
+ Lập báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm theo quy định tại Luật Ngân sách và các văn bản hướng dẫn thi hành.
(Chi tiết dự toán theo phụ lục 01 đính kèm)
Tổng cục Đường bộ Việt Nam yêu cầu các cơ quan, đơn vị nghiêm túc thực hiện./.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
(Chi tiết kèm theo văn bản số: 4373/TCĐBVN-TC ngày 19 tháng 08 năm 2015 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán giao theo QĐ 2867/QĐ- BGTVT | Chi không thường xuyên | |
Sản xuất vật tư dự phòng chống lụt bão | Giải tỏa hành lang đường bộ theo Quyết định 994/QĐ- | |||
A | B | 1 | 2 | 3 |
| Loại 220-223 |
|
|
|
| Tổng cộng | 131.971 | 30.000 | 101.971 |
1 | Cục QLĐB I | 15.397 | 4.200 | 11.197 |
2 | Cục QLĐB II | 19.088 | 5.200 | 13.888 |
3 | Cục QLĐB III | 20.983 | 10.800 | 10.183 |
4 | Cục QLĐB IV | 17.786 | 9.800 | 7.986 |
5 | Sở GTVT Nam Định | 1.306 |
| 1.306 |
6 | Sở GTVT Thanh Hóa | 3.546 |
| 3.546 |
7 | Sở GTVT Bắc Giang | 1.406 |
| 1.406 |
8 | Sở GTVT Thái Nguyên | 383 |
| 383 |
9 | Sở GTVT Kon Tum | 815 |
| 815 |
10 | Sở GTVT Gia Lai | 1.916 |
| 1.916 |
11 | Sở GTVT Bình Định | 1.084 |
| 1.084 |
12 | Sở GTVT Hà Nam | 724 |
| 724 |
13 | Sở GTVT Phú Yên | 2.603 |
| 2.603 |
14 | Sở GTVT Thừa Thiên Huế | 519 |
| 519 |
15 | Sở GTVT Bình Thuận | 833 |
| 833 |
16 | Sở GTVT Kiên Giang | 1.456 |
| 1.456 |
17 | Sở GTVT Sơn La | 1.288 |
| 1.288 |
18 | Sở GTVT Hà Giang | 1.449 |
| 1.449 |
19 | Sở GTVT Hà Tĩnh | 1.100 |
| 1.100 |
20 | Sở GTVT Tuyên Quang | 2.036 |
| 2.036 |
21 | Sở GTVT Quảng Nam | 2.599 |
| 2.599 |
22 | Sở GTVT Lào Cai | 1.331 |
| 1.331 |
23 | Sở GTVT Vĩnh Phúc | 374 |
| 374 |
24 | Sở GTVT Hòa Bình | 1.458 |
| 1.458 |
25 | Sở GTVT Bắc Kạn | 261 |
| 261 |
26 | Sở GTVT Thái Bình | 256 |
| 256 |
27 | Sở GTVT Lạng Sơn | 3.617 |
| 3.617 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.