BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4290/BNN-TC | Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: Bộ Tài chính
Thực hiện Công văn số 5104/VPCP-KTN ngày 21/7/2010 của Văn phòng Chính phủ về việc chỉ định nhập khẩu vắc xin cúm gia cầm H5N1 đợt 2 năm 2010; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã có Quyết định số 2398/QĐ-BNN-TC ngày 07/9/2010 về việc chỉ định thầu nhập khẩu vắc xin cúm gia cầm tiêm phòng đợt 2 năm 2010.
Ngày 25/11/2010, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã có công văn số 3931/BNN-TC ngày 25/11/2010 về việc duyệt giá vắc xin Cúm gia cầm H5N1 tiêm phòng đợt 2 năm 2010 cho 80 triệu liều. Căn cứ vào nhu cầu sử dụng vắc xin tiêm phòng Cúm gia cầm của các địa phương, Cục Thú y đã tiếp tục ký Hợp đồng kinh tế số 12/HĐKT-TY ngày 01/12/2010 với Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ nông thôn (RTD) – Chi nhánh Hà Nội với số lượng vắc xin tiêm phòng để cung ứng cho các địa phương là 20 triệu liều.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Bộ Tài chính thẩm định và phê duyệt giá thanh toán cho 20 (hai mươi) triệu liều vắc xin cúm gia cầm H5N1 cho tiêm phòng đợt 2 năm 2010 (chi tiết phương án giá như đề nghị tại công văn số 3931/BNN-TC ngày 25/11/2010).
(Chi tiết số liệu theo biểu và cách tính chiết giá đính kèm)
Đề nghị Bộ Tài chính xem xét, phê duyệt./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG TỔNG HỢP
CHIẾT TÍNH GIÁ 20 TRIỆU LIỀU VẮC XIN CÚM GIA CẦM H5N1 NHẬP KHẨU TỪ TRUNG QUỐC NĂM 2010
(Kèm theo công văn số 4290/BNN-TC ngày 24/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: đồng
STT | Diễn giải | Thành tiền |
I | GIÁ NHẬP | 4.017.000.000 |
| Số lượng: (liều) | 20.000.000 |
| Đơn giá: (USD/liều) | 0,0103 |
| Ngoại tệ: USD | 206.000 |
| Tỷ giá: đồng/USD | 19.500 |
II | CHI PHÍ BẰNG TIỀN KHÁC | 55.581.000 |
1 | Phí ngân hàng (phí thanh toán LC 0,2%) | 8.034.000 |
2 | Phí xin giấy phép: giá nhập x 0,1% | 4.017.000 |
3 | Phí nhận hàng, vận chuyển và bốc xếp từ cửa khẩu về Công ty | 22.270.000 |
- | Phí kiểm dịch | 1.000.000 |
- | Phí hải quan | 20.000 |
- | Vận chuyển bằng xe lạnh từ cửa khẩu về kho công ty | 18.750.000 |
- | Chi phí bốc xếp hai đầu | 2.500.000 |
4 | Chi phí kiểm nghiệm | 21.260.000 |
III | CHI PHÍ BÁN HÀNG | 410.163.750 |
1 | Chi phí đóng thùng tại VN, mua đá khô bảo quản trong khi vận chuyển | 59.945.000 |
2 | Chi phí bảo quản | 0 |
3 | Tiền Lương | 69.000.000 |
4 | Chi phí vận chuyển, bốc xếp đến các kho bảo quản | 80.293.750 |
5 | Chi phí vận chuyển, bốc xếp từ kho đến các Chi cục Thú y | 155.925.000 |
6 | Công tác phí cho cán bộ đi giao hàng | 45.000.000 |
7 | Công tác phí cho cán bộ đi thanh, quyết toán | 0 |
IV | CHI PHÍ QUẢN LÝ | 45.000.000 |
V | CHI PHÍ HAO HỤT | 9.140.000 |
VI | TỔNG GIÁ THÀNH | 4.536.884.750 |
VII | LỢI NHUẬN | 78.400.000 |
VIII | GIÁ BÁN (CHƯA CÓ THUẾ VAT) | 4.615.284.750 |
IX | THUẾ GTGT (5%) | 230.764.238 |
X | GIÁ BÁN CÓ THUẾ | 4.846.048.988 |
XI | ĐƠN GIÁ 1 LIỀU CÓ THUẾ | 242,302 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.