BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4283/BGDĐT-KHTC | Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2009 |
Kính gửi: Các đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ và Thông tư số 87/2009/TT-BTC ngày 29/4/2009 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung đối với cán bộ, công chức, viên chức năm 2009. Để có cơ sở tổng hợp báo cáo nhu cầu, nguồn kinh phí thực hiện Nghị định số 33/2009/NĐ-CP gửi Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ báo cáo nhu cầu, nguồn kinh phí thực hiện Nghị định số 33/2009/NĐ-CP như sau:
I. XÁC ĐỊNH NHU CẦU, NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG
I. Về xác định nhu cầu kinh phí
1.1. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức để xác định nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 33/2009/NĐ-CP là số thực có mặt tại thời điểm báo cáo (số có mặt tại thời điểm 01/5/2009) và không vượt quá tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (hoặc phê duyệt) năm 2009.
Đối với số biên chế tăng thêm trong năm 2009 so với số biên chế tại thời điểm báo cáo (nếu có), nếu trong phạm vi tổng mức biên chế được cấp có thẩm quyền giao (hoặc phê duyệt) thì nhu cầu kinh phí tăng thêm thực hiện Nghị định số 33/2009/NĐ-CP của số biên chế này được tổng hợp báo cáo để Bộ Tài chính xem xét giải quyết hoặc tổng hợp vào nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh tiền lương năm sau.
Đối với số biên chế vượt so với tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (hoặc phê duyệt) thì nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 33/2009/NĐ-CP của số biên chế này do cơ quan, đơn vị tự đảm bảo từ các nguồn kinh phí theo quy định của pháp luật; không tổng hợp vào báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 33/2009/NĐ-CP .
1.2. Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 33/2009/NĐ-CP được xác định căn cứ vào mức lương cơ bản theo ngạch, bậc, chức vụ; phụ cấp lương theo chế độ quy định (không kể tiền lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ và các khoản phụ cấp bằng số tiền tuyệt đối), các khoản đóng góp theo chế độ (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn) và mức tiền lương tối thiểu chung tăng thêm quy định tại Nghị định số 33/2009/NĐ-CP so với Nghị định số 166/2007/NĐ-CP theo số biên chế có mặt theo quy định nêu trên.
1.3. Tiền lương tăng thêm do điều chỉnh mức lương tối thiểu chung đối với số lao động không thuộc diện giao chỉ tiêu biên chế của đơn vị (không tổng hợp vào nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung của đơn vị).
2. Về xác định nguồn để đảm bảo nhu cầu kinh phí
Sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2009 (phần còn lại sau khi đảm bảo nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 101/2008/NĐ-CP và Quyết định số 169/2008/QĐ-TTg trong năm 2009). Nguồn thu từ 40% để lại theo chế độ (bao gồm: nguồn thu từ học phí, lệ phí chính qui, nguồn thu từ đào tạo không chính quy, liên kết, nguồn thu sự nghiệp khác… sau khi trừ chi phí).
Sử dụng nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên (từ các nguồn kinh phí được dự toán giao trong năm).
Các nguồn thực hiện cải cách tiền lương tăng thêm trong năm 2008 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2009 (nếu có).
II. CÁC MẪU BIỂU KÈM THEO:
Biểu 1: Báo cáo nhu cầu kinh phí.
Biểu 2: Báo cáo tổng hợp nguồn kinh phí.
Báo cáo của các đơn vị trực thuộc gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Kế hoạch - Tài chính) chậm nhất trước ngày 15/06/2009 để tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Bộ và Bộ Tài chính. Đối với các đơn vị không gửi báo cáo đúng thời gian theo quy định nêu trên sẽ không được bổ sung nguồn kinh phí tăng thêm năm 2009.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các đơn vị kịp thời thông tin về Vụ Kế hoạch - Tài chính (xin liên hệ với đ/c Nguyễn Thị Huy số điện thoại 04-36230746)./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | Biểu số 1 |
BÁO CÁO NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 33/2009/NĐ-CP NĂM 2009
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | |||||||||||||||||||
Biên chế năm 2009 được cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt | Tổng số biên chế có mặt đến 1/5/2009 | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 5/2009 theo quy định tại Nghị định 166/2007/NĐ-CP | Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 5/2009 theo quy định tại Nghị định số 33/2009/NĐ-CP | Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng | Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 33/2009/NĐ-CP năm 2009 | ||||||||||||||||
Tổng số | Bao gồm: | Tổng số | Bao gồm: | ||||||||||||||||||
Mức lương theo ngạch, bậc, chức vụ | Các loại phụ cấp (chi tiết từng loại phụ cấp) | Các khoản đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn | Mức lương theo ngạch, bậc, chức vụ | Các loại phụ cấp (chi tiết từng loại phụ cấp) | Các khoản đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn | ||||||||||||||||
Phụ cấp chức vụ | Phụ cấp thâm niên vượt khung | Phụ cấp độc hại | Phụ cấp ưu đãi | Phụ cấp khu vực | Phụ cấp chức vụ | Phụ cấp thâm niên vượt khung | Phụ cấp độc hại | Phụ cấp ưu đãi | Phụ cấp khu vực | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3= 4+ 5+ 6 | 4 | 5 | 6 | 7= 8+ 9+ 10 | 8 | 9 | 10 | 11= 7-3 | 12= 11x 8 tháng | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trên cơ sở tổng hợp số liệu đơn vị báo cáo Tổng quỹ lương 1 tháng của đơn vị theo mức lương tối thiểu 540 nghìn đồng (trong chỉ tiêu biên chế được giao) là: triệu đồng Tổng quỹ lương 1 tháng của đơn vị theo mức lương tối thiểu 650 nghìn đồng (trong chỉ tiêu biên chế được giao) là: triệu đồng Hệ số lương bình quân của cán bộ công chức của đơn vị | ….., ngày…. tháng….năm…. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | Biểu số 2 |
BÁO CÁO TỔNG HỢP NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 33/2009/NĐ-CP NĂM 2009
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | |||||||
Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 33/2009/NĐ-CP năm 2009 | Nguồn để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2009 | Số đề nghị bổ sung để thực hiện | Nguồn để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2009 chưa sử dụng hết | ||||||
Tổng số | 40% số thu để lại theo chế độ | Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên | Tổng số | 40% số thu để lại theo chế độ | Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên chưa sử dụng hết | ||||
A | B | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=1-2 | 6=2-1 | 7 | 8 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày…. tháng….năm…. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.