BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỀN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4282/BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố có tham gia Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Nguyễn Sinh Hùng tại văn bản số 8450/VPCP-KTTH ngày 19/11/2010 về vốn cho Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2010; để có số liệu tổng hợp, làm cơ sở phối hợp với các Bộ ngành liên quan báo cáo Thủ tướng xem xét, giải quyết nhu cầu vốn còn thiếu năm 2010 của các địa phương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố báo cáo:
1. Kết quả thực hiện kế hoạch năm 2010 Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng. Trong đó, ghi rõ kế hoạch khối lượng và vốn giao đầu năm, kế hoạch bổ sung, điều chỉnh và nhu cầu vốn cho thực hiện các hạng mục của dự án năm 2010.
2. Tình hình giải ngân của dự án trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2010 đến 31/12/2010 và ước giải ngân đến hết quý I năm 2011.
3. Nhu cầu vốn còn thiếu so với khối lượng thực hiện các hạng mục của dự án năm 2010 cần bổ sung.
(Có mẫu biểu báo cáo kèm theo)
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố triển khai thực hiện, gửi báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính trước ngày 31/12/2010./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU BIỂU
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN 661 NĂM 2010 VÀ NHU CẦU VỐN BỔ SUNG NĂM 2010
(Kèm theo Công văn số 4282/BNN-TCLN ngày 23/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | Chỉ tiêu | Kế hoạch giao năm 2010 | KH bổ sung, điều chỉnh năm 2010 | Kết quả thực hiện các hạng mục lâm sinh 2010 | Giá trị thực hiện (tr.đ) | Giải ngân đến hết 31/12/2010 (tr.đ) | Ước giải ngân đến hết QI/2010 (tr.đ) | Ghi chú |
I | Khối lượng Lâm sinh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng rừng (ha) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng hộ, đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| (trong đó 30a trồng rừng thay thế nương rẫy) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
| (trong đó 30a/ trồng từng thay thế nương rẫy) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chăm sóc rừng (ha) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khoán Bảo vệ rừng PH, ĐD (ha) |
|
|
|
|
|
|
|
| (trong dó 30a) |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha) |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trồng cây phân tán (1.000 cây) |
|
|
|
|
|
|
|
II | Vốn đã được giao (tr.đ) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lâm sinh |
|
|
|
|
|
|
|
2 | XD cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khuyến lâm (2%), BVR (5%) |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
III | Vốn còn thiếu (tr.đ) |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.