BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4216/LĐTBXH-ATLĐ | Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2007 |
Kính gửi: Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
Trả lời công văn số 7303/CV-NTX ngày 17/9/2007 của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam về việc ghi tại trích yếu, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có ý kiến như sau:
1. Điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mà Công ty than Vàng Danh và Công ty TNHH 1 thành viên than Mạo Khê đã xếp và trả lương nhưng ghi sai trong sổ bảo hiểm xã hội. Danh mục điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đính kèm theo công văn này.
2. Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị thành viên thực hiện theo đúng Danh mục đã được điều chỉnh theo công văn này, đồng thời hướng dẫn các đơn vị thành viên khi ghi sổ bảo hiểm xã hội cần ghi đúng chức danh nghề như Danh mục trong các Quyết định đã được Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM CỦA CÔNG TY THAN VÀNG DANH
(Kèm theo công văn số 4216/LĐTBXH-ATLĐ ngày 13/11/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên nghề công việc đã ghi trong sổ Bảo hiểm xã hội | Lương theo Nghị định 235/HĐBT ngày 18/9/1985 | Lương theo Nghị định 26/CP ngày 23/5/1993 | Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại cột a | Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc được công nhận tại cột d |
| a | b | c | d |
|
1 | Công nhân cơ điện Phân xưởng KT1; KT2;...,KT12; Công nhân cơ điện Phân xưởng K1; K2; ...; K11; Đ1; Công nhân ca điện lò Phân xưởng K1; K2; ...; K11; Đ1; Công nhân cơ điện hầm lò Phân xưởng KT1, KT2...; KT12; Công nhân cơ điện lò; Công nhân cơ điện lò phân xưởng Vận tải giếng (Vận tải than trong hầm lò); Công nhân cơ điện lò Phân xưởng Vận tải lò (Vận tải than trong hầm lò); Công nhân cơ điện Phân xưởng VT 8a (Vận tải than trong hầm lò); Công nhân cơ điện Phân xưởng Điện (Vận hành trạm điện trong hầm lò); Công nhân cơ điện mỏ than Vàng Danh; Công nhân sửa chữa máy mỏ hầm lò; Công nhân sửa chữa đường sắt phân xưởng Vận tải lò. | A3.1 | A5 | Sửa chữa cơ điện trong hầm lò | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996. |
2 | Phó quản đốc cơ điện phân xưởng KT1; KT2.....KT12; Phó quản đốc cơ điện Phân xưởng K1; K2.....K11; Đ1; Quản đốc Phân xưởng Vận tải lò; Quản đốc Phân xưởng Vận tải giếng (Vận tải than trong hầm lò); Quản đốc Phân xưởng Vận tải 56 (Vận tải than trong hầm lò); Quản đốc Phân xưởng Cơ điện lò; Phó quản đốc Phân xưởng Vận tải lò ; Phó quản đốc Phân xưởng Vận tải 56 (Vận tải than trong hầm lò); Phó quản đốc Phân xưởng Vận tải 8a (Vận tải than trong hầm lò); Phó quản đốc Phân xưởng Cơ điện lò. | A3.1 | A5 | Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày30/7/1996. |
3 | Quản đốc Phân xưởng Tuyển than; Phó quản đốc Phân xưởng Tuyển than; Quản đốc Phân xưởng Lộ thiên; Phó quản đốc Phân xưởng lộ thiên | C1.2 | A4.I; B26.2.II B26.III | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên | Quyết định số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003. |
4 | Công nhân ngành phục vụ; Công nhân nấu ăn; Công nhân cấp dưỡng; Công nhân chế biến bồi dưỡng. |
| A20.2 (từ bậc 3/7 trở lên) | Nấu ăn trong các bếp tập thể có từ 100 suất ăn trở lên | Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999. |
5 | Xúc đánh than; Tháo rót than | Thang lương A1.12-2 | Thang lương A4-1 | Xúc dọn thủ công than; nhặt than; dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than. | Quyết định số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 |
6 | Lái xe; Lái xe ô tô; Lái xe gấu; Lái xe Kpaz; Lái xe Kamaz; Lái xe cẩu; Lái xe mỏ; Lái xe tải. | Thang lương B7 | Thang lương B15.3 | Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn | Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 |
7 | Bốc vác vật tư; Bốc vác gỗ | Thang lương A1.12-2 | Thang lương A4.1 | Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến bãi | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996. |
8 | Sửa chữa, lắp đặt đường sắt lò; Sửa chữa đường sắt lò; Vận hành bơm nước trong lò; Vận hành bơm lò; | Thang lương A3.1; A1.1-2; A1.1-3 | Thang lương A5; A1.3 | Thợ sắt, thợ thoát nước trong hầm lò. | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996. |
9 | Vận hành tầu điện lò; Lái tầu điện lò, Lái tầu điện ắc quy lò; Lái tầu điện ắc quy trong lò; Lái tầu điện ắc quy; Lái tầu lò; Sửa chữa lái tầu lò; Lái tầu sửa chữa tầu điện lò; Phụ tầu điện lò; Phụ tàu. | Thang lương A3.1; A1.1-2; A1.1-3 | Thang lương A5; A1.3 | Vận tải than trong hầm lò | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996. |
10 | Vận hành trạm điện lò; vận hành trạm 6KV trong lò. | Thang lương A1.1-2; A1.1-3 | Thang lương A1.3 | Vận hành trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm xạc ắc qui trong hầm lò | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996. |
Ghi chú: 10 nhóm chức danh trên và các danh mục nghề đã được Bộ LĐTBXH điều chỉnh tại công văn số 3832/LĐTBXH-ATLĐ ngày 10/11/2005 và công văn số 908/LĐTBXH-ATLĐ ngày 21/3/2007 được áp dụng đối với cả công nhân viên chức làm việc ở Xí nghiệp thanh niên xây lắp 4 sau đó đổi tên là: Xí nghiệp Xây lắp mỏ Mạo Khê, Xí nghiệp sản xuất và xây dựng Mỏ than 4, Mỏ than Tràng Bạch, Xí nghiệp than Tràng Bạch đã giải thể và sáp nhập vào Mỏ than Mạo Khê, nay là Công ty than Mạo Khê.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THAN MẠO KHÊ
(Kèm theo công văn số 4216/LĐTBXH-ATLĐ ngày 13/11/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên nghề công việc đã ghi trong sổ Bảo hiểm xã hội | Lương theo Nghị định 235/HĐBT ngày 18/9/1985 | Lương theo Nghị định 26/CP ngày 23/5/1993 | Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại cột a | Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc được công nhận tại cột d |
| a | b | c | d | e |
1 | Sửa chữa điện lò; Vận hành, sửa chữa điện lò; Vận hành sửa chữa thiết bị lò; Vận hành sửa chữa thiết bị điện trong lò; Vận hành thiết bị lò; Vận hành máng cào; Cơ điện lò; Vận hành tín hiệu lò; Tín hiệu lò; cơ điện trực gương lò. | Thang lương A3.1; A1.1-1; A1.1-2; A1.1-3 | Thang lương A5; A1-II; A1-III | Sửa chữa cơ điện trong hầm lò | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996. |
2 | Quản đốc, phó quản đốc lò; Quản đốc, phó quản đốc thông gió cấp cứu mỏ; Đội trưởng, đội phó đội thông gió cấp cứu mỏ; Đội trưởng, đội phó lò; Đốc công lò; Lò trưởng; Đốc công Vận tải lò, Quản đốc, phó quản đốc cơ điện vận tải; Quản đốc, phó quản đốc vận tải lò; Phó quản đốc cơ điện lò; Đội trưởng, đội phó cơ điện vận tải lò; Đội trưởng, đội phó cơ điện lò. | Thang lương A3.1; A1.1-2; A1.1-3 | Thang lương A5; A1-III; CMNV.2; CMNV.3 | Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996. |
3 | Cấp cứu mỏ; Thợ lò; Công nhân lò | Thang lương A3.1 | Thang lương A5 | Khai thác mỏ hầm lò | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày30/7/1996. |
4 | Chế biến than; Sàng than; Khai thác than lộ thiên | Thang lương A1.12-1; A1.12-2 | Thang lương A4-1 | Sàng tuyển than thủ công; Khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996. |
5 | Công nhân ắc quy; Công nhân sửa chữa, vận hành trạm ắc quy mỏ; Thợ ắc quy; Công nhân sửa chữa ắc quy Phân xưởng điện; Công nhân nạp ắc quy | A1.3 | A1.3 | Sửa chữa ắc quy | Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999. |
6 | Công nhân thủ kho phòng Vật tư; Công nhân thủ kho; Thủ kho mìn; Công nhân thủ kho mìn; Công nhân thủ kho vật liệu nổ công nghiệp. | B16.3 | B16.3 | Thủ kho mìn trong hầm lò | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
7 | Công nhân vận hành nhà máy tuyển. Công nhân vận hành sàng tuyển. Công nhân lao động phổ thông nhà máy tuyển. Công nhân vận hành Phân xưởng Tuyển. | A1.11 | A4.2 | Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
8 | Công nhân lao động phổ thông; Công nhân phân loại than thủ công; Công nhân nhặt than; Công nhân Phân xưởng T1 , T2, T3; Công nhân Phân xưởng Chế biến than; Công nhân lao động phổ thông Phân xưởng Cảng; Công nhân thu hồi than Phân xưởng Cảng; Công nhân phân loại than Phân xưởng Cảng. | A1.12 | A4.1 | Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
9 | Công nhân vận hành máy xúc ZX 330; Công nhân lái máy xúc. | A4.3 | A4.3 | Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3 | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
10 | Công nhân vận hành máy gạt | A4.3 | A4.3 | Lái gạt ủi có công suất 180CV trở lên | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
11 | Công nhân đóng mở cửa gió lò; Công nhân Phòng trắc địa địa chất; Công nhân nghiệm thu than Phòng điều độ sản xuất; Nhân viên Phòng điều độ; Nhân viên Phòng KCS; Công nhân nghiệm thu than Phòng KCS; | A3.1 | A5 | Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò. | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
12 | Công nhân khai thác Phân xưởng KT1; KT2; ...; KT12; | A3.1 | A5 | Khai thác mỏ hầm lò | Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
| Công nhân khai thác Phân xưởng K1; K2; ...; K12; Đ1; |
|
|
|
|
| Thợ lò Phân xưởng KT1; KT2;...; KT12; |
|
|
|
|
| Thợ lò Phân xưởng K1; K2;...; K12; Đ1; |
|
|
|
|
| Công nhân khai thác lò Phân xưởng KT1; KT2; ...; KT12; |
|
|
|
|
| Công nhân khai thác lò Phân xưởng K1; K2; ...; K12; Đ1 |
|
|
|
|
| Công nhân khai thác hầm lò, Công nhân khai thác mỏ than Bảo Đài |
|
|
|
|
| Công nhân Phân xưởng KT1; KT2......K12 |
|
|
|
|
| Công nhân Phân xưởng K1; K2......K12; Đ1. |
|
|
|
|
13 | Công nhân cơ điện Phân xưởng Tuyển than; Công nhân sửa chữa điện Phân xưởng Tuyển than, Thợ điện Phân xưởng Tuyển than; Thợ sửa chữa cơ Phân xưởng Tuyển than. | A1.11 | A4.2 | Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than | Quyết định số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.