BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4194/BTNMT-TTr | Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2013 |
Kính gửi: | Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố: Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Yên Bái, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận và Khánh Hòa |
Thực hiện Văn bản số 7070/VPCP-V.I ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Văn phòng Chính phủ về ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương và các địa phương để kiểm tra, đôn đốc và yêu cầu các chủ đầu tư thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về đất đai, môi trường, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn trong quá trình thực hiện các dự án thủy điện vừa và nhỏ (công suất thiết kế dưới 30MW); xử lý những tồn tại, vi phạm đã được phát hiện qua thanh tra; có biện pháp để quản lý hiệu quả về tài nguyên và môi trường; tổng hợp kết quả, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong quý IV năm 2013,
Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chỉ đạo các cơ quan chuyên môn có liên quan của địa phương tổ chức rà soát, đánh giá việc chấp hành quy định của pháp luật về đất đai, môi trường, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn đối với các dự án đang trong hoạt động; kiểm tra việc chấp hành Kết luận thanh tra của Bộ trong năm 2011 và năm 2012 tại địa phương mình. Tổng hợp kết quả báo cáo theo Đề cương kèm theo và gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường, trước ngày 30 tháng 11 năm 2013, theo địa chỉ: Số 10 Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (qua Thanh tra Bộ).
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN ĐỐI VỚI DỰ ÁN THỦY ĐIỆN TẠI TỈNH, THÀNH PHỐ…
I. Khái quát chung
- Nêu tóm tắt về đặc điểm tự nhiên, kinh tế-xã hội của tỉnh;
- Tóm tắt về tình hình chung về phát triển thủy điện trên địa bàn tỉnh (nêu số lượng, quy mô các dự án thủy điện được quy hoạch…; số dự án đã, đang triển khai tại thời điểm thanh tra; số dự án có chủ trương đầu tư…)
II. Công tác quản lý nhà nước về đất đai, môi trường, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn trong lĩnh vực thủy điện tại tỉnh, thành phố…
2.1. Tình hình triển khai các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh
2.2. Công tác quản lý quy hoạch
2.3. Công tác quản lý, sử dụng đất của các dự án, công trình thủy điện (Về thu hồi, giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất…)
(Thống kê về thu hồi, giao, cho thuê đất của Dự án theo Phụ lục 1 đính kèm)
2.4. Công tác quản lý bảo vệ môi trường đối với các dự án thủy điện):
(Công tác thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Bản cam kết bảo vệ môi trường; quản lý chất thải nguy hại; kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình xử lý môi trường; kiểm tra thu dọn lòng hồ thủy điện…).
2.5. Công tác quản lý tài nguyên nước (việc ban hành Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện; về cấp Giấy phép khai thác nước; chấp hành nghĩa vụ tài chính về tài nguyên nước…)
2.6. Công tác quản lý về khí tượng thủy văn (về chấp hành đăng ký, hoạt động công trình khí tượng thủy văn; về sử dụng tư liệu khí tượng thủy văn; về trách nhiệm cung cấp thông tin về khí tượng thủy văn và công tác phòng chống lụt bão…)
2.7. Công tác thanh tra, kiểm tra đối với các dự án thủy điện.
III. Đánh giá chung
3.1. Hiệu quả kinh tế - xã hội của việc phát triển các dự án thủy điện:
1) Về mặt kinh tế:
2) Về mặt xã hội:
3.2. Ảnh hưởng của việc phát triển các dự án thủy điện:
1) Ảnh hưởng đến diện tích đất đai, diện tích rừng đầu nguồn, các nông, lâm trường:
2) Ảnh hưởng tới nguồn nước tưới tiêu và nuôi trồng thủy sản:
3) Ảnh hưởng đến công tác phòng, chống, cắt giảm lũ cho hạ du:
4) Ảnh hưởng đến môi trường sinh thái:
Phụ lục 1. Bảng tổng hợp đất thu hồi, giao, cho thuê của Dự án
Đơn vị tính: ha hoặc m2
STT | Tên dự án | Diện tích | Sử dụng từ loại đất | Hình thức sử dụng đất | |||||||
Nông nghiệp | Phi nông nghiệp | Chưa sử dụng | Giao đất | Thuê đất | Thời hạn | ||||||
Đất rừng | Khác | Đất ở | Chuyên dùng | Khác | |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2. TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG - XÃ HỘI CỦA CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH…
(Kèm theo Báo cáo số … ngày tháng năm 2013 của ……)
Số TT | Tên dự án Thông tin dự án | Dự án Thủy điện…… | Dự án Thủy điện…… | Dự án Thủy điện…… | … |
1. | Vị trí xây dựng |
|
|
|
|
2. | Chủ đầu tư |
|
|
|
|
3. | Hiện trạng hoạt động |
|
|
|
|
4. | Các thông số chính |
|
|
|
|
| - Công suất lắp máy (MW) |
|
|
|
|
| - Diện tích lưu vực (km2) |
|
|
|
|
| - Dung tích toàn bộ (106m3) |
|
|
|
|
| - Dung tích hữu ích (106m3) |
|
|
|
|
| - Diện tích mặt hồ tại mực nước dâng bình thường (ha) |
|
|
|
|
| - Kết cấu đập tràn |
|
|
|
|
| - Lưu lượng phát điện lớn nhất (m3/s) |
|
|
|
|
5. | Về đất đai |
|
|
|
|
| - Tổng diện tích đất chiếm dụng (ha): |
|
|
|
|
* Đất ở (ha) |
|
|
|
| |
* Đất trồng lúa (ha) |
|
|
|
| |
* Đất trồng màu (ha) |
|
|
|
| |
* Đất rừng sản xuất (ha) |
|
|
|
| |
* Đất rừng đặc dụng (ha) |
|
|
|
| |
* Đất rừng phòng hộ (ha) |
|
|
|
| |
* Đất sông suối (ha) |
|
|
|
| |
* Đất khác (ha) |
|
|
|
| |
| - Về việc chấp hành pháp luật về đất đai |
|
|
|
|
| * Thuê đất (diện tích đã thuê/chưa thuê) |
|
|
|
|
| * Giao đất (diện tích được giao/chưa giao) |
|
|
|
|
| - Về thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
6. | Về môi trường |
|
|
|
|
| - Chấp hành lập Báo cáo ĐTM/ Cam kết BVMT |
|
|
|
|
| * Đã được phê duyệt (QĐ số/ngày/tháng/năm) |
|
|
|
|
| * Đã lập nhưng chưa được duyệt |
|
|
|
|
| * Chưa lập |
|
|
|
|
| - Quản lý chất thải nguy hại |
|
|
|
|
| * Đã đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại (Mã số…) |
|
|
|
|
| * Chưa đăng ký |
|
|
|
|
7. | Về tài nguyên nước |
|
|
|
|
| - Về xin cấp Giấp phép khai thác nước |
|
|
|
|
| * Đã có giấy phép (Số/ngày/tháng/năm..) |
|
|
|
|
| * Chưa có giấy phép |
|
|
|
|
| - Lưu lượng khai thác (m3/s) |
|
|
|
|
| - Dòng chảy tối thiểu (m3/s) |
|
|
|
|
| - Về quy trình vận hành hồ chứa |
|
|
|
|
| * Đã có quy trình VHHC được duyệt |
|
|
|
|
| * Chưa có quy trình VHHC |
|
|
|
|
| - Về cắm mốc bảo vệ hành lang hồ chứa |
|
|
|
|
| * Đã chấp hành |
|
|
|
|
| * Chưa chấp hành |
|
|
|
|
8. | Về khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
| - Đăng ký công trình khí tượng thủy văn (có/chưa) |
|
|
|
|
| - Công tác phòng chống lụt bão |
|
|
|
|
9. | Tác động môi trường - xã hội |
|
|
|
|
9.1. | Khu vực xây dựng công trình và hồ chứa |
|
|
|
|
| - Số dân bị ảnh hưởng (hộ/người) |
|
|
|
|
| - Số dân phải tái định cư (hộ/người) |
|
|
|
|
9.2. | Ảnh hưởng nhu cầu nước hạ lưu |
|
|
|
|
| - Số dân bị ảnh hưởng (hộ/người) |
|
|
|
|
| - Tổng diện tích đất bị ảnh hưởng (ha) |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.