ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4186/SLĐTBXH-LĐ | Tp.Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 7 năm 2008 |
Kính gởi: | - Các doanh nghiệp hoạt động theo Luật doanh nghiệp, Luật đầu tư |
Căn cứ Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/03/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/03/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị các đơn vị có tuyển dụng lao động nước ngoài báo cáo tình hình quản lý và tuyển dụng lao động nước ngoài trong 6 tháng đầu năm 2008 theo biểu mẫu như sau:
- Báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài 06 tháng đầu năm theo mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH.
- Báo cáo danh sách trích ngang về người nước ngoài theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH.
Đề nghị các đơn vị thực hiện báo cáo theo quy định và gửi về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng lao động - Tiền lương - Tiền công) địa chỉ 159 Pasteur Quận 3 trước ngày 15/08/2008; trong quá trình thực hiện các đơn vị cần trao đổi thông tin đề nghị liên hệ theo số điện thoại 8.205.149.(gặp Chị Mai)/.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
Tên đơn vị:...................................................................
Địa chỉ:........................................................................
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU PHÍ HOẠT ĐỘNG GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
I. CÁC MỨC THU PHÍ ÁP DỤNG TẠI ĐƠN VỊ :
STT | Nội dung công việc thu phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | |
Năm 2007 | 6 tháng đầu năm 2008 | |||
I | Tư vấn |
|
|
|
1 | Cho người lao động | Lần/người |
|
|
2 | Cho người sử dụng lao động | Lần/người |
|
|
II | Giới thiệu việc làm |
|
|
|
1 | Cho người lao động | Người được tuyển |
|
|
2 | Cho người sử dụng lao động | Người được tuyển |
|
|
III | Cung ứng lao động và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động |
|
|
|
1 | Cho người lao động | Người được tuyển |
|
|
2 | Cho người sử dụng lao động | Người được tuyển |
|
|
II. Ý KIẾN VỀ CÁC MỨC THU PHÍ THEO QUY ĐỊNH VÀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG GIỚI THIỆU VIỆC LÀM CỦA ĐƠN VỊ - NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN:
1. Mức thu phí giới thiệu việc làm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Tình hình hoạt động của đơn vị:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
| ......, ngày..... tháng..... năm.... Giám đốc đơn vị giới thiệu việc làm (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Cơ quan quản lý:......................................................................... Trung tâm: ................................................................................. |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIỚI THIỆU VIỆC LÀM 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2008
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
I. Nhân sự của trung tâm
STT | Nhân sự | Phân theo tổ chức | Phân theo trình độ CMKT | |||||||||
Lãnh đạo Trung tâm | Tư vấn | GTVL | Dạy nghề | Thông tin TTLĐ | Tổ chức, Hành chính, Kế hoạch/TC | Trên ĐH | Đại học, cao đẳng | THCN | CNKT | Khác | ||
| Tổng số nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp đồng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Kết quả hoạt động
STT | Chỉ số | Đơn vị | Kế hoạch năm 2008 | Thực hiện trong kỳ báo cáo |
1 | Tổng số người được tư vấn | Người |
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
+ Người tàn tật | “ |
|
| |
Chia ra: + Tư vấn về việc làm | “ |
|
| |
+ Tư vấn về học nghề | “ |
|
| |
+ Tư vấn về chính sách chế độ lao động | “ |
|
| |
2 | Tổng số người đến Trung tâm đăng ký tìm việc làm | “ |
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
+ Người tàn tật | “ |
|
| |
+ Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật | “ |
|
| |
+ Lao động ngoại tỉnh | “ |
|
| |
3 | Tổng số người được giới thiệu việc làm | “ |
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
+ Người tàn tật | “ |
|
| |
+ Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật | “ |
|
| |
+ Lao động ngoại tỉnh | “ |
|
| |
Tỷ lệ lao động đăng ký tìm việc làm được giới thiệu việc làm | % |
|
| |
4 | Tổng số người được Trung tâm giới thiệu việc làm nhận được việc làm | Người |
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
+ Người tàn tật | “ |
|
| |
+ Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật | “ |
|
| |
+ Lao động ngoại tỉnh | “ |
|
| |
Tỷ lệ lao động được Trung tâm giới thiệu việc làm nhận được việc làm | % |
|
| |
5 | Tổng số lao động do doanh nghiệp, tổ chức đề nghị cung ứng/tuyển | “ |
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
+ Người tàn tật | “ |
|
| |
+ Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật | “ |
|
| |
+ Lao động ngoại tỉnh | “ |
|
| |
6 | Tổng số lao động Trung tâm đã cung ứng/tuyển cho doanh nghiệp, tổ chức |
|
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
+ Người tàn tật | “ |
|
| |
| + Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật | “ |
|
|
+ Lao động ngoại tỉnh | “ |
|
| |
7 | Tổng số lao động cung ứng/tuyển được doanh nghiệp, tổ chức tuyển dụng | Người |
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
+ Người tàn tật | “ |
|
| |
+ Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật | “ |
|
| |
+ Lao động ngoại tỉnh | “ |
|
| |
Tỷ lệ lao động cung ứng/tuyển được doanh nghiệp, tổ chức tuyển dụng | % |
|
| |
8 | Số doanh nghiệp, tổ chức mà Trung tâm khai thác thông tin thị trường LĐ | DN, TC |
|
|
| Trong đó: Trong địa bàn tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | “ |
|
|
9 | Số DN, tổ chức được Trung tâm cung ứng thông tin thị trường LĐ | DN, TC |
|
|
| Trong đó: Trong địa bàn tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | “ |
|
|
10 | Tổng số người được đào tạo nghề | Người |
|
|
| Trong đó: + Trung tâm tự đào tạo | “ |
|
|
+ Liên kết đào tạo | “ |
|
| |
+ Đào tạo theo địa chỉ |
|
|
| |
11 | Số người được Trung tâm đào tạo đăng ký tìm việc làm qua Trung tâm | “ |
|
|
12 | Số người được Trung tâm đào tạo tìm được việc làm qua Trung tâm | “ |
|
|
13 | Số doanh nghiệp, tổ chức sử dụng dịch vụ của Trung tâm | DN, TC |
|
|
......, ngày..... tháng..... năm....
Giám đốc Trung tâm
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIỚI THIỆU VIỆC LÀM 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2008
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
I. Thông tin chung về doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp: ............................................................................................................................................................
- Địa chỉ:.............................................................................................................................................................................
- Điện thoại:................................................................................. - Fax: .............................................................................
II. Cơ sở vật chất - nhân sự:
STT | Hạng mục | Tổng số | Trong đó | Ghi chú | ||||
Tư vấn | Giới thiệu việc làm, cung ứng lao động | Thông tin thị trường lao động | Dạy nghề | Khác | ||||
1 | Diện tích sử dụng (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trang thiết bị: Tổng giá trị trang thiết bị (triệu đồng): |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cán bộ, nhân viên (người) Trong đó: - Có trình độ từ Cao đẳng trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
III. Kết quả hoạt động
STT | Chỉ số | Đơn vị | Kế hoạch năm 2008 | Thực hiện trong kỳ báo cáo |
1 | Tổng số người được tư vấn | Người |
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
| + Người tàn tật | “ |
|
|
| Chia ra: + Tư vấn về việc làm | “ |
|
|
+ Tư vấn về học nghề | “ |
|
| |
+ Tư vấn về chính sách chế độ lao động | “ |
|
| |
2 | Tổng số người đến Doanh nghiệp đăng ký tìm việc làm | “ |
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
+ Người tàn tật | “ |
|
| |
+ Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật | “ |
|
| |
+ Lao động ngoại tỉnh | “ |
|
| |
3 | Tổng số người được giới thiệu việc làm | “ |
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
+ Người tàn tật | “ |
|
| |
+ Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật | “ |
|
| |
+ Lao động ngoại tỉnh | “ |
|
| |
Tỷ lệ lao động đăng ký tìm việc làm được giới thiệu việc làm | % |
|
| |
4 | Tổng số người được Doanh nghiệp giới thiệu việc làm nhận được việc làm | Người |
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
+ Người tàn tật | “ |
|
| |
+ Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật | “ |
|
| |
+ Lao động ngoại tỉnh | “ |
|
| |
Tỷ lệ lao động được Doanh nghiệp giới thiệu việc làm nhận được việc làm | % |
|
| |
5 | Tổng số lao động do doanh nghiệp, tổ chức đề nghị cung ứng/tuyển | “ |
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
+ Người tàn tật | “ |
|
| |
+ Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật | “ |
|
| |
6 | Tổng số lao động Doanh nghiệp đã cung ứng/tuyển cho doanh nghiệp, tổ chức |
|
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
| + Người tàn tật | “ |
|
|
+ Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật | “ |
|
| |
7 | Tổng số lao động cung ứng/tuyển được doanh nghiệp, tổ chức tuyển dụng | Người |
|
|
| Trong đó: + Phụ nữ | “ |
|
|
+ Người tàn tật | “ |
|
| |
+ Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật | “ |
|
| |
+ Lao động ngoại tỉnh | “ |
|
| |
Tỷ lệ lao động cung ứng/tuyển được doanh nghiệp, tổ chức tuyển dụng | % |
|
| |
8 | Số doanh nghiệp, tổ chức mà Doanh nghiệp khai thác thông tin thị trường LĐ | DN, TC |
|
|
Trong đó: Trong địa bàn tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | “ |
|
| |
9 | Số DN, tổ chức được Doanh nghiệp cung ứng thông tin thị trường LĐ | DN, TC |
|
|
Trong đó: Trong địa bàn tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | “ |
|
| |
10 | Tổng số người được đào tạo nghề | Người |
|
|
| Trong đó: + Doanh nghiệp tự đào tạo | “ |
|
|
+ Liên kết đào tạo | “ |
|
| |
+ Đào tạo theo địa chỉ |
|
|
| |
11 | Số người được Doanh nghiệp đào tạo đăng ký tìm việc làm qua Doanh nghiệp | “ |
|
|
12 | Số người được Doanh nghiệp đào tạo tìm được việc làm qua Doanh nghiệp | “ |
|
|
13 | Số doanh nghiệp, tổ chức sử dụng dịch vụ của Doanh nghiệp | DN, TC |
|
|
Ghi chú: - Các mục 11, 12, 13 phần III chỉ báo cáo đối với những doanh nghiệp có hoạt động dạy nghề. | ......, ngày..... tháng..... năm.... Giám đốc Doanh nghiệp giới thiệu việc làm (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.