BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4059/BHXH-CSYT | Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2011 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Đến ngày 21/9/2011, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã nhận được thông báo đa tuyến ngoại tỉnh đến quý 2/2011 và giám định lại kỳ trước của Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh), cụ thể như sau:
1. Về thông báo đa tuyến trong kỳ:
- Trong quý 2/2011 đã có 62 BHXH tỉnh đề nghị thông báo đa tuyến đến trong kỳ và điều chỉnh giảm đa tuyến đến kỳ trước (riêng BHXH tỉnh Phú Thọ thông báo đa tuyến đến quý 1/2011). Sau khi thẩm định, BHXH Việt Nam thông báo thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh đến của 1.139.119 lượt bệnh nhân với số tiền 895,9 tỷ đồng và yêu cầu giám định lại 4.325 trường hợp với số tiền 2,2 tỷ đồng (riêng BHXH thành phố Hồ Chí Minh chưa báo cáo số liệu đa tuyến đến tại 38 cơ sở KCB với số tiền là 354,6 tỷ đồng).
- Thông báo đa tuyến đi của BHXH các tỉnh bao gồm các trường hợp đa tuyến đến được thông báo nêu trên, chi đa tuyến đến bổ sung kỳ trước, số chi đa tuyến đi đã quyết toán được ghi nhận tại trường “t_bhtt” tại các cơ sở KCB không vượt trần tuyến 2 và tại trường “t_datuyen” tại các cơ sở KCB vượt trần tuyến 2.
2. Về tình hình tổng hợp, báo cáo thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh:
Hiện tại, BHXH tỉnh Phú Thọ chưa báo cáo đa tuyến đến quý 2/2011; 03/62 đơn vị chưa có báo cáo bằng văn bản gồm: Hà Nội, Bến Tre, Phú Yên.
3. Một số tỉnh gửi dữ liệu vẫn chưa đúng quy định của BHXH Việt Nam tại Công văn số 531/BHXH-CSYT ngày 10/2/2011 hướng dẫn một số vấn đề về ứng dụng tin học trong thống kê KCB BHYT. BHXH Việt Nam phê bình các tỉnh chưa thực hiện đúng yêu cầu về kiểm tra, chuẩn hóa dữ liệu quyết toán, gửi dữ liệu đa tuyến ngoại tỉnh đến quý 2/2011 rất chậm so với thời hạn quy định (Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh); thanh toán trùng lặp, tách một đợt điều trị nội trú thành nhiều hồ sơ thanh toán, thống kê riêng từng dịch vụ kỹ thuật trong một lần khám ngoại trú, thanh toán tiền công khám đối với bệnh nhân vào điều trị nội trú; sai mã thẻ BHYT (cá biệt Lâm Đồng, Quảng Nam in sai mã đối tượng), không đăng ký cấp mã cơ sở KCB BHYT (thành phố Hồ Chí Minh), tự cấp mã ĐKBĐ (BHXH Bộ Quốc phòng), nhiều tỉnh tổng hợp sai chi phí, đề nghị thông báo đa tuyến ngoại tỉnh đối với bệnh nhân nội tỉnh (chi tiết tại phụ lục 3 kèm theo). Để đảm bảo tiến độ quyết toán, riêng các trường hợp thiếu mã bệnh thông báo đa tuyến quý 2, các tỉnh nơi bệnh nhân đến có trách nhiệm cung cấp đầy đủ thông tin theo yêu cầu (nếu có) của tỉnh có bệnh nhân đi.
4. BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh phối hợp chặt chẽ với cơ sở KCB BHYT tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong thống kê khám chữa bệnh BHYT; nghiêm túc thực hiện hướng dẫn tại công văn số 531/BHXH-CSYT nêu trên; kiểm tra, rà soát, chưa quyết toán đối với các trường hợp đề nghị thanh toán sai quy định, thống kê không đầy đủ hoặc không có dữ liệu; thực hiện việc thông báo đa tuyến, giám định lại và từ chối đa tuyến ngoại tỉnh đảm bảo tiến độ theo quy định tại Quyết định số 82/QĐ-BHXH ngày 20/01/2010 của BHXH Việt Nam. Tiếp tục rà soát lại mã cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT do BHXH tỉnh phụ trách và đề nghị bổ sung, thay đổi thông tin hoặc cấp mã mới theo quy định tại Công văn số 954/BHXH-CSYT ngày 15/3/2011 của BHXH Việt Nam.
5. Căn cứ thông báo đa tuyến của BHXH Việt Nam, BHXH các tỉnh kiểm tra, đối chiếu với thông báo của BHXH các tỉnh nơi bệnh nhân đến trước khi khấu trừ vào quỹ của cơ sở KCB nơi đăng ký ban đầu. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị báo cáo BHXH Việt Nam để được hướng dẫn giải quyết./.
Nơi nhận: | TL. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐẾN THÔNG BÁO QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)
Đơn vị: đồng
TT | Tỉnh đến | Mã tỉnh | Đề nghị thông báo đa tuyến | BHXH Việt Nam thông báo | Yêu cầu giám định lại | |||
Số lượt | Số tiền | Số lượt | Số tiền | Số lượt | Số tiền | |||
A | Bổ sung kỳ trước | 111.579 | 91.342.520.987 | 111.305 | 90.952.680.493 | 274 | 389.840.494 | |
1 | Hà Nội | 01 | 18.491 | 3.487.618.421 | 18.482 | 3.479.882.276 | 9 | 7.736.145 |
2 | TP HCM | 79 | 86.895 | 84.388.459.842 | 86.807 | 84.338.335.040 | 88 | 50.124.802 |
3 | BR VTàu | 77 | 48 | 33.150.473 | 48 | 33.150.473 | 0 | 0 |
4 | Bạc Liêu | 95 | 5 | 455.416 | 5 | 455.416 | 0 | 0 |
5 | Bình Phước | 70 | 4 | 1.295.050 | 3 | 104.358 | 1 | 1.190.692 |
6 | Bình Thuận | 60 | 1 | 2.140.685 | 1 | 2.140.685 | 0 | 0 |
7 | Cần Thơ | 92 | 5 | 786.665 | 5 | 786.665 | 0 | 0 |
8 | Đà Nẵng | 48 | 8 | 5.037.487 | 3 | 652.180 | 5 | 4.385.307 |
9 | Đắk Lắk | 66 | 85 | 53.274.009 | 85 | 53.274.009 | 0 | 0 |
10 | Đồng Nai | 75 | 8 | 1.275.537 | 8 | 1.275.537 | 0 | 0 |
11 | Đồng Tháp | 87 | 42 | 22.306.599 | 35 | 15.573.122 | 7 | 6.733.477 |
12 | Hà Tĩnh | 42 | 1 | 121.244 | 1 | 121.244 | 0 | 0 |
13 | Khánh Hòa | 56 | 3 | 2.212.301 | 3 | 2.212.301 | 0 | 0 |
14 | Lạng Sơn | 20 | 35 | 21.429.638 | 30 | 19.215.242 | 5 | 2.214.396 |
15 | Lào Cai | 10 | 47 | 38.154.253 | 27 | 6.829.043 | 20 | 31.325.210 |
16 | Nam Định | 36 | 15 | 3.215.100 | 15 | 3.215.100 | 0 | 0 |
17 | Nghệ An | 40 | 5 | 2.544.682 | 5 | 2.544.682 | 0 | 0 |
18 | Ninh Thuận | 58 | 477 | 292.113.776 | 457 | 282.086.224 | 20 | 10.027.552 |
19 | Phú Thọ | 25 | 5.131 | 2.656.847.167 | 5.115 | 2.642.723.168 | 16 | 14.123.999 |
20 | Tây Ninh | 72 | 163 | 78.010.681 | 99 | 35.261.525 | 64 | 42.749.156 |
21 | TT Huế | 46 | 6 | 214.515.203 | 1 | 117.205 | 5 | 214.397.998 |
22 | Tuyên Quang | 08 | 94 | 12.740.970 | 60 | 7.909.210 | 34 | 4.831.760 |
23 | Vĩnh Long | 86 | 2 | 5.013.474 | 2 | 5.013.474 | 0 | 0 |
24 | Vĩnh Phúc | 26 | 7 | 18.536.463 | 7 | 18.536.463 | 0 | 0 |
25 | Yên Bái | 15 | 1 | 1.265.851 | 1 | 1.265.851 | 0 | 0 |
B | Trong kỳ | 1.031.865 | 806.763.753.449 | 1.027.814 | 804.976.759.680 | 4.051 | 1.786.993.769 | |
1 | Hà Nội | 01 | 179.055 | 448.325.029.739 | 178.843 | 447.840.636.156 | 212 | 484.393.583 |
2 | TP HCM | 79 | 185.637 | 116.803.667.771 | 185.439 | 116.712.046.468 | 198 | 91.621.303 |
3 | An Giang | 89 | 16.383 | 5.435.887.549 | 16.379 | 5.435.147.962 | 4 | 739.587 |
4 | BR VTàu | 77 | 11.282 | 1.643.786.839 | 11.279 | 1.643.315.114 | 3 | 471.725 |
5 | Bạc Liêu | 95 | 7.132 | 1.157.077.690 | 7.104 | 1.148.646.607 | 28 | 8.431.083 |
6 | Bắc Giang | 24 | 10.539 | 2.354.782.989 | 10.411 | 2.349.669.805 | 128 | 5.113.184 |
7 | Bắc Cạn | 06 | 733 | 234.914.723 | 730 | 234.506.634 | 3 | 408.089 |
8 | Bắc Ninh | 27 | 8.888 | 2.293.967.295 | 8.885 | 2.293.388.895 | 3 | 578.400 |
9 | Bến Tre | 83 | 7.944 | 1.488.108.947 | 7.932 | 1.486.146.686 | 12 | 1.962.261 |
10 | Bình Dương | 74 | 74.919 | 11.978.086.096 | 74.903 | 11.975.319.121 | 16 | 2.766.975 |
11 | Bình Định | 52 | 11.993 | 4.182.173.351 | 11.984 | 4.169.726.532 | 9 | 12.446.819 |
12 | Bình Phước | 70 | 4.511 | 800.071.672 | 4.502 | 799.573.185 | 9 | 498.487 |
13 | Bình Thuận | 60 | 5.110 | 847.353.627 | 4.937 | 819.368.787 | 173 | 27.984.840 |
14 | Cà Mau | 96 | 5.993 | 1.612.318.668 | 5.982 | 1.611.636.909 | 11 | 681.759 |
15 | Cao Bằng | 04 | 1.191 | 294.073.577 | 1.190 | 292.543.225 | 1 | 1.530.352 |
16 | Cần Thơ | 92 | 69.226 | 31.793.033.106 | 69.153 | 31.741.413.423 | 73 | 51.619.683 |
17 | Đà Nẵng | 48 | 40.010 | 32.357.129.298 | 39.993 | 32.338.498.689 | 17 | 18.630.609 |
18 | Đắk Lắk | 66 | 12.576 | 4.031.652.938 | 12.550 | 4.025.753.808 | 26 | 5.899.130 |
19 | Đăk Nông | 67 | 1.777 | 274.270.945 | 1.766 | 273.397.934 | 11 | 873.011 |
20 | Điện Biên | 11 | 1.633 | 426.436.754 | 1.612 | 421.052.408 | 21 | 5.384.346 |
21 | Đồng Nai | 75 | 22.004 | 4.676.689.575 | 21.992 | 4.673.584.804 | 12 | 3.104.771 |
22 | Đồng Tháp | 87 | 11.950 | 1.710.757.559 | 11.942 | 1.710.341.519 | 8 | 416.040 |
23 | Gia Lai | 64 | 5.449 | 1.536.991.543 | 5.440 | 1.536.272.499 | 9 | 719.044 |
24 | Hà Giang | 02 | 834 | 757.622.506 | 792 | 739.743.617 | 42 | 17.878.889 |
25 | Hà Nam | 35 | 6.007 | 874.486.869 | 6.000 | 869.138.457 | 7 | 5.348.412 |
26 | Hà Tĩnh | 42 | 5.971 | 1.408.591.942 | 5.970 | 1.407.866.342 | 1 | 725.600 |
27 | Hải Dương | 30 | 14.534 | 3.933.501.188 | 14.491 | 3.897.916.152 | 43 | 35.585.036 |
28 | Hải Phòng | 31 | 14.414 | 4.865.422.300 | 14.401 | 4.861.292.753 | 13 | 4.129.547 |
29 | Hậu Giang | 93 | 10.525 | 1.594.189.839 | 10.525 | 1.594.189.839 | 0 | 0 |
30 | Hòa Bình | 17 | 4.207 | 1.448.397.471 | 4.198 | 1.445.713.751 | 9 | 2.683.720 |
31 | Hưng Yên | 33 | 10.095 | 2.425.715.552 | 10.090 | 2.424.471.286 | 5 | 1.244.266 |
32 | Khánh Hòa | 56 | 8.810 | 1.933.817.823 | 8.789 | 1.926.621.451 | 21 | 7.196.372 |
33 | Kiên Giang | 91 | 8.729 | 1.518.551.796 | 8.728 | 1.518.541.535 | 1 | 10.261 |
34 | Kon Tum | 62 | 2.215 | 417.560.083 | 2.144 | 410.513.495 | 71 | 7.046.588 |
35 | Lai Châu | 12 | 547 | 88.870.786 | 547 | 88.870.786 | 0 | 0 |
36 | Lạng Sơn | 20 | 2.348 | 496.614.113 | 2.345 | 495.731.370 | 3 | 882.743 |
37 | Lào Cai | 10 | 2.139 | 618.336.656 | 2.137 | 617.123.404 | 2 | 1.213.252 |
38 | Lâm Đồng | 68 | 6.326 | 1.010.290.594 | 6.294 | 1.005.402.473 | 32 | 4.888.122 |
39 | Long An | 80 | 11.630 | 1.557.812.755 | 11.616 | 1.557.263.986 | 14 | 548.769 |
40 | Nam Định | 36 | 16.259 | 3.151.283.319 | 16.150 | 3.125.144.614 | 109 | 26.138.705 |
41 | Nghệ An | 40 | 33.805 | 12.889.849.591 | 33.773 | 12.883.387.724 | 32 | 6.461.868 |
42 | Ninh Bình | 37 | 11.594 | 2.783.566.116 | 11.470 | 2.759.268.954 | 124 | 24.297.162 |
43 | Ninh Thuận | 58 | 4.493 | 495.376.009 | 4.474 | 493.069.786 | 19 | 2.306.223 |
44 | Phú Yên | 54 | 5.190 | 1.067.290.779 | 5.170 | 1.064.168.915 | 20 | 3.121.864 |
45 | Quảng Bình | 44 | 4.033 | 1.177.210.544 | 4.032 | 1.177.210.544 | 1 | 0 |
46 | Quảng Nam | 49 | 6.399 | 1.036.938.364 | 6.399 | 1.036.938.364 | 0 | 0 |
47 | Quảng Ngãi | 51 | 6.580 | 1.472.192.994 | 5.743 | 1.315.028.844 | 837 | 157.164.150 |
48 | Quảng Ninh | 22 | 8.399 | 3.403.326.443 | 8.389 | 3.398.172.641 | 10 | 5.153.802 |
49 | Quảng Trị | 45 | 4.194 | 720.214.295 | 4.192 | 720.214.295 | 2 | 0 |
50 | Sóc Trăng | 94 | 7.058 | 921.950.706 | 7.026 | 896.673.695 | 32 | 25.277.011 |
51 | Sơn La | 14 | 1.150 | 260.509.722 | 1.149 | 259.645.601 | 1 | 864.121 |
52 | Tây Ninh | 72 | 5.076 | 725.791.253 | 5.076 | 725.791.253 | 0 | 0 |
53 | Thái Bình | 34 | 18.436 | 3.684.959.942 | 18.413 | 3.672.186.293 | 23 | 12.773.649 |
54 | Thái Nguyên | 19 | 9.631 | 4.352.353.618 | 9.626 | 4.351.096.300 | 5 | 1.257.318 |
55 | Thanh Hóa | 38 | 14.455 | 5.243.608.987 | 14.447 | 5.240.348.200 | 8 | 3.260.787 |
56 | TT Huế | 46 | 17.735 | 43.004.737.972 | 17.727 | 42.932.131.362 | 8 | 72.606.610 |
57 | Tiền Giang | 82 | 12.315 | 2.021.242.179 | 12.284 | 2.014.147.730 | 31 | 7.094.449 |
58 | Trà Vinh | 84 | 4.602 | 851.153.414 | 4.555 | 844.511.901 | 47 | 6.641.513 |
59 | Tuyên Quang | 08 | 4.049 | 1.342.987.003 | 3.983 | 1.337.887.413 | 66 | 5.099.590 |
60 | Vĩnh Long | 86 | 7.895 | 1.430.470.607 | 7.884 | 1.428.855.924 | 11 | 1.614.683 |
61 | Vĩnh Phúc | 26 | 18.790 | 12.193.998.424 | 17.400 | 11.588.869.303 | 1.390 | 605.129.121 |
62 | Yên Bái | 15 | 4.461 | 1.324.696.643 | 4.437 | 1.319.622.158 | 24 | 5.074.485 |
C | Tổng cộng | 1.143.444 | 898.106.274.436 | 1.139.119 | 895.929.440.173 | 4.325 | 2.176.834.263 |
* Ghi chú: Dữ liệu các trường hợp giám định lại được gửi qua đường truyền FTP tại thư mục của tỉnh; Tên file: “Tentinh_22011_datuyendengiamdinhlai.DBF”
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐI THÔNG BÁO QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)
Đơn vị: đồng
TT | Tên tỉnh | Mã tỉnh | Bổ sung kỳ trước | Kỳ này | ||
Số lượt | Số tiền | Số lượt | Số tiền | |||
1 | Hà Nội | 01 | 907 | 677.281.392 | 25.593 | 13.808.829.583 |
2 | TP HCM | 79 | 1.005 | 190.871.301 | 81.681 | 15.211.750.273 |
3 | An Giang | 89 | 4.165 | 3.488.147.888 | 11.348 | 5.857.600.947 |
4 | BR VTàu | 77 | 3.481 | 3.843.201.617 | 8.504 | 5.311.040.431 |
5 | Bạc Liêu | 95 | 1.518 | 1.751.613.911 | 4.542 | 3.010.776.324 |
6 | Bắc Giang | 24 | 144 | 152.249.484 | 10.671 | 28.348.339.697 |
7 | Bắc Cạn | 06 | 10 | 4.246.660 | 1.582 | 3.028.741.068 |
8 | Bắc Ninh | 27 | 538 | 161.192.070 | 9.490 | 23.241.892.986 |
9 | Bến Tre | 83 | 3.541 | 4.017.493.917 | 6.612 | 4.641.353.289 |
10 | Bình Dương | 74 | 10.245 | 5.754.529.416 | 27.023 | 13.142.526.564 |
11 | Bình Định | 52 | 2.016 | 1.869.478.322 | 4.054 | 4.109.839.804 |
12 | Bình Phước | 70 | 2.087 | 1.585.035.201 | 6.079 | 3.336.897.199 |
13 | Bình Thuận | 60 | 2.564 | 2.332.720.930 | 4.962 | 3.708.860.064 |
14 | Cà Mau | 96 | 1.623 | 1.585.960.530 | 4.557 | 3.076.868.647 |
15 | Cao Bằng | 04 | 20 | 10.566.342 | 1.376 | 3.892.552.676 |
16 | Cần Thơ | 92 | 1.224 | 1.651.723.304 | 10.531 | 4.273.863.689 |
17 | Đà Nẵng | 48 | 365 | 367.937.690 | 4.357 | 4.917.463.264 |
18 | Đắk Lắk | 66 | 2.292 | 2.691.060.382 | 4.268 | 5.090.480.321 |
19 | Đăk Nông | 67 | 594 | 505.488.336 | 5.636 | 3.313.938.340 |
20 | Điện Biên | 11 | 46 | 29.041.700 | 1.177 | 2.703.046.101 |
21 | Đồng Nai | 75 | 6.120 | 6.837.347.209 | 20.318 | 11.644.409.851 |
22 | Đồng Tháp | 87 | 3.851 | 3.600.909.620 | 14.462 | 7.274.172.574 |
23 | Gia Lai | 64 | 1.079 | 1.562.854.083 | 3.727 | 4.706.988.539 |
24 | Hà Giang | 02 | 106 | 38.706.385 | 1.654 | 3.265.581.647 |
25 | Hà Nam | 35 | 201 | 91.987.026 | 7.867 | 14.903.851.721 |
26 | Hà Tĩnh | 42 | 207 | 120.680.844 | 20.760 | 25.362.999.483 |
27 | Hải Dương | 30 | 222 | 77.307.743 | 13.829 | 31.065.517.650 |
28 | Hải Phòng | 31 | 197 | 140.309.284 | 8.543 | 24.580.076.516 |
29 | Hậu Giang | 93 | 648 | 875.306.398 | 21.952 | 11.498.959.057 |
30 | Hòa Bình | 17 | 110 | 183.075.672 | 3.551 | 7.988.876.373 |
31 | Hưng Yên | 33 | 863 | 174.674.931 | 14.750 | 27.544.026.291 |
32 | Khánh Hòa | 56 | 1.247 | 1.563.764.157 | 2.899 | 2.356.517.615 |
33 | Kiên Giang | 91 | 1.868 | 1.848.985.464 | 8.790 | 4.220.789.592 |
34 | Kon Tum | 62 | 357 | 574.991.038 | 1.175 | 1.584.085.189 |
35 | Lai Châu | 12 | 79 | 32.209.382 | 1.182 | 1.676.569.728 |
36 | Lạng Sơn | 20 | 43 | 28.950.379 | 3.054 | 7.081.120.330 |
37 | Lào Cai | 10 | 72 | 32.165.394 | 2.161 | 3.996.483.057 |
38 | Lâm Đồng | 68 | 2.554 | 3.400.008.239 | 3.334 | 3.198.317.957 |
39 | Long An | 80 | 8.286 | 8.595.413.138 | 46.008 | 18.996.301.713 |
40 | Nam Định | 36 | 241 | 326.750.977 | 14.671 | 36.666.299.544 |
41 | Nghệ An | 40 | 307 | 524.851.261 | 13.590 | 33.048.812.556 |
42 | Ninh Bình | 37 | 103 | 89.733.940 | 5.857 | 14.655.599.741 |
43 | Ninh Thuận | 58 | 844 | 769.674.963 | 1.970 | 1.052.880.481 |
44 | Phú Thọ | 25 | 480 | 155.876.466 | 10.090 | 22.649.018.997 |
45 | Phú Yên | 54 | 1.206 | 1.331.737.483 | 3.080 | 2.391.353.210 |
46 | Quảng Bình | 44 | 135 | 86.671.425 | 5.622 | 14.443.823.150 |
47 | Quảng Nam | 49 | 616 | 478.175.569 | 24.407 | 28.236.996.524 |
48 | Quảng Ngãi | 51 | 1.570 | 1.719.843.558 | 7.760 | 10.395.734.708 |
49 | Quảng Ninh | 22 | 431 | 122.610.410 | 8.474 | 20.853.785.953 |
50 | Quảng Trị | 45 | 113 | 83.848.651 | 5.491 | 12.870.965.971 |
51 | Sóc Trăng | 94 | 1.447 | 1.923.058.019 | 15.858 | 7.870.431.595 |
52 | Sơn La | 14 | 77 | 72.779.267 | 3.893 | 8.944.485.477 |
53 | Tây Ninh | 72 | 3.996 | 3.790.474.176 | 13.215 | 10.258.004.427 |
54 | Thái Bình | 34 | 229 | 170.326.267 | 11.636 | 26.674.277.259 |
55 | Thái Nguyên | 19 | 139 | 84.833.952 | 4.883 | 12.016.491.100 |
56 | Thanh Hóa | 38 | 370 | 497.108.261 | 14.357 | 34.297.829.785 |
57 | TT Huế | 46 | 162 | 186.196.876 | 2.099 | 826.873.185 |
58 | Tiền Giang | 82 | 4.962 | 5.046.744.647 | 9.365 | 6.410.574.166 |
59 | Trà Vinh | 84 | 2.288 | 2.367.467.176 | 5.200 | 3.960.621.029 |
60 | Tuyên Quang | 08 | 983 | 285.917.143 | 2.967 | 6.938.296.513 |
61 | Vĩnh Long | 86 | 2.446 | 2.363.251.979 | 22.383 | 11.108.100.892 |
62 | Vĩnh Phúc | 26 | 840 | 619.615.444 | 7.235 | 15.860.220.946 |
63 | Yên Bái | 15 | 121 | 44.816.878 | 3.788 | 8.021.004.369 |
64 | Bộ Quốc phòng | 97 | 20.704 | 5.360.828.926 | 375.858 | 87.551.112.002 |
65 | Không xác định tỉnh đi | 0 | 0 | 6 | 860.415 | |
| Tổng cộng | 111.305 | 90.952.680.493 | 1.027.814 | 804.976.760.145 |
* Ghi chú: Dữ liệu đa tuyến đi được gửi qua đường truyền FTP tại thư mục của tỉnh; Tên file: “Tentinh_Q22011_datuyendi.DBF”
PHỤ LỤC 3
CÁC TỈNH GỬI DỮ LIỆU CHƯA ĐÚNG QUY ĐỊNH, DỮ LIỆU TRÙNG LẶP, KHÁM NHIỀU LẦN VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP GIÁM ĐỊNH LẠI ĐA TUYẾN QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)
Đơn vị: đồng
TT | Tỉnh đến | Mã tỉnh | Thiếu báo cáo | Chênh lệch DL & BC | Sai thông tin | Giám định lại kỳ trước | Trong đó | Giám định lại kỳ này | Trong đó | ||||||||||
Sai định dạng file, ngày, tháng | Lỗi font chữ | Sai mã bệnh (theo ICD 10) | Một lần khám tách nhiều hồ sơ thanh toán | Sai họ tên, mã ĐKBĐ | Sai thẻ | Sai ĐKBĐ | Sai chi phí | Nội tỉnh | Sai thẻ | Sai ĐKBĐ | Sai chi phí | Nội tỉnh | |||||||
1 | Hà Nội | 01 | X |
| X |
| X | X | X | 9 | 4 | 5 | 0 | 0 | 212 | 32 | 180 | 0 | 0 |
2 | TP HCM | 79 |
|
| X |
| X | X | X | 88 | 53 | 34 | 1 | 0 | 198 | 129 | 69 | 0 | 0 |
3 | An Giang | 89 |
| X | X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 |
4 | BR VTàu | 77 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 |
5 | Bạc Liêu | 95 |
|
| X | X | X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 10 | 6 | 10 | 2 |
6 | Bắc Giang | 24 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 128 | 0 | 7 | 121 | 0 |
7 | Bắc Cạn | 06 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 |
8 | Bắc Ninh | 27 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 |
9 | Bến Tre | 83 | X |
|
|
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 4 | 8 | 0 |
10 | Bình Dương | 74 |
| X | X | X | X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 8 | 8 | 0 | 0 |
11 | Bình Định | 52 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 6 | 3 | 0 |
12 | Bình Phước | 70 |
| X | X |
| X | X | X | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 9 | 2 | 3 | 4 | 0 |
13 | Bình Thuận | 60 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 173 | 1 | 167 | 0 | 5 |
14 | Cà Mau | 96 |
| X | X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 9 | 2 | 0 | 0 |
15 | Cao Bằng | 04 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 |
16 | Cần Thơ | 92 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 73 | 29 | 44 | 0 | 0 |
17 | Đà Nẵng | 48 |
|
|
|
| X | X | X | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 17 | 5 | 1 | 11 | 0 |
18 | Đắk Lắk | 66 |
| X | X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 | 2 | 24 | 0 | 0 |
19 | Đăk Nông | 67 |
|
| X | X | X |
| X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | 11 | 0 | 0 |
20 | Điện Biên | 11 |
|
| X |
| X |
| X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 0 | 21 | 0 | 0 |
21 | Đồng Nai | 75 |
|
| X | X | X | X |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 12 | 0 | 0 |
22 | Đồng Tháp | 87 |
|
| X |
| X | X | X | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 8 | 7 | 1 | 0 | 0 |
23 | Gia Lai | 64 |
|
| X | X | X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 6 | 1 | 2 | 0 |
24 | Hà Giang | 02 |
|
| X |
| X | X |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42 | 0 | 41 | 0 | 1 |
25 | Hà Nam | 35 |
|
|
|
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | 2 | 4 | 0 |
26 | Hà Tĩnh | 42 |
|
| X | X | X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 |
27 | Hải Dương | 30 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 43 | 23 | 20 | 0 | 0 |
28 | Hải Phòng | 31 |
|
| X | X | X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 4 | 9 | 0 | 0 |
29 | Hậu Giang | 93 |
|
| X | X | X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Hòa Bình | 17 |
|
| X | X | X |
| X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 9 | 0 | 0 |
31 | Hưng Yên | 33 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 |
32 | Khánh Hòa | 56 |
|
| X | X | X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 6 | 9 | 3 | 3 |
33 | Kiên Giang | 91 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
34 | Kon Tum | 62 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 71 | 1 | 70 | 0 | 0 |
35 | Lai Châu | 12 |
|
| X |
| X |
| X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 | Lạng Sơn | 20 |
|
| X | X | X |
| X | 5 | 2 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 |
37 | Lào Cai | 10 |
|
| X | X | X | X | X | 20 | 10 | 0 | 10 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 |
38 | Lâm Đồng | 68 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32 | 1 | 6 | 25 | 0 |
39 | Long An | 80 |
|
|
| X | X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | 13 | 1 | 0 |
40 | Nam Định | 36 |
|
| X | X | X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 109 | 1 | 108 | 0 | 0 |
41 | Nghệ An | 40 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | 32 | 0 | 0 |
42 | Ninh Bình | 37 |
|
| X | X | X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 124 | 2 | 122 | 0 | 0 |
43 | Ninh Thuận | 58 |
|
| X | X | X | X | X | 20 | 5 | 0 | 0 | 15 | 19 | 3 | 16 | 0 | 0 |
44 | Phú Thọ | 25 |
| X |
|
| X | X |
| 16 | 5 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Phú Yên | 54 | X |
|
|
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 11 | 7 | 0 | 2 |
46 | Quảng Bình | 44 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
47 | Quảng Nam | 49 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
48 | Quảng Ngãi | 51 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 837 | 0 | 0 | 3 | 834 |
49 | Quảng Ninh | 22 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 1 | 7 | 2 | 0 |
50 | Quảng Trị | 45 |
|
|
|
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 |
51 | Sóc Trăng | 94 |
| X |
|
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32 | 15 | 1 | 16 | 0 |
52 | Sơn La | 14 |
|
| X |
| X |
| X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 |
53 | Tây Ninh | 72 |
|
| X |
| X | X | X | 64 | 60 | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
54 | Thái Bình | 34 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 1 | 21 | 1 | 0 |
55 | Thái Nguyên | 19 |
|
| X |
| X |
| X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 4 | 0 | 1 | 0 |
56 | Thanh Hóa | 38 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 |
57 | TT Huế | 46 |
|
| X |
| X | X | X | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 8 | 6 | 2 | 0 | 0 |
58 | Tiền Giang | 82 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 31 | 5 | 17 | 8 | 1 |
59 | Trà Vinh | 84 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 47 | 0 | 47 | 0 | 0 |
60 | Tuyên Quang | 08 |
| X | X |
| X | X |
| 34 | 34 | 0 | 0 | 0 | 66 | 7 | 59 | 0 | 0 |
61 | Vĩnh Long | 86 |
| X |
|
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 3 | 3 | 5 | 0 |
62 | Vĩnh Phúc | 26 |
|
|
|
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.390 | 0 | 121 | 0 | 1.269 |
63 | Yên Bái | 15 |
|
| X |
| X | X | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 21 | 0 | 0 | 3 |
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐẾN ĐIỀU CHỈNH GIẢM THÔNG BÁO QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)
Đơn vị: đồng
TT | Tỉnh đến | Mã tỉnh | Đề nghị thông báo điều chỉnh giảm | BHXH Việt Nam thông báo | ||
Số lượt | Số tiền | Số lượt | Số tiền | |||
1 | HCM | 79 | 324 | 1.250.356.658 | 324 | 1.250.356.658 |
2 | Tuyên Quang | 08 | 1 | 1.724.200 | 1 | 1.724.200 |
PHỤ LỤC 5
TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐI ĐIỀU CHỈNH GIẢM THÔNG BÁO QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)
Đơn vị: đồng
TT | Tỉnh đi | Mã tỉnh | Số lượt | Số tiền |
1 | Đà Nẵng | 48 | 4 | 8.703.205 |
2 | Quảng Nam | 49 | 2 | 1.236.634 |
3 | Quảng Ngãi | 51 | 9 | 19.820.866 |
4 | Bình Định | 52 | 12 | 24.764.945 |
5 | Phú Yên | 54 | 13 | 71.485.918 |
6 | Khánh Hòa | 56 | 2 | 4.778.555 |
7 | Ninh Thuận | 58 | 5 | 15.226.799 |
8 | Bình Thuận | 60 | 12 | 76.289.069 |
9 | Kon Tum | 62 | 1 | 1.540 |
10 | Gia Lai | 64 | 2 | 5.532.166 |
11 | Đắk Lắk | 66 | 9 | 8.053.288 |
12 | Đăk Nông | 67 | 4 | 23.712.318 |
13 | Lâm Đồng | 68 | 8 | 54.065.949 |
14 | Bình Phước | 70 | 3 | 1.237.237 |
15 | Tây Ninh | 72 | 17 | 61.472.627 |
16 | Bình Dương | 74 | 15 | 30.365.222 |
17 | Đồng Nai | 75 | 28 | 94.401.000 |
18 | BR VTàu | 77 | 13 | 74.554.722 |
19 | Long An | 80 | 19 | 69.160.696 |
20 | Tiền Giang | 82 | 14 | 35.911.868 |
21 | Bến Tre | 83 | 27 | 192.816.105 |
22 | Trà Vinh | 84 | 9 | 17.516.968 |
23 | Vĩnh Long | 86 | 5 | 25.542.892 |
24 | Đồng Tháp | 87 | 21 | 58.925.257 |
25 | An Giang | 89 | 17 | 165.990.636 |
26 | Kiên Giang | 91 | 11 | 20.101.473 |
27 | Cần Thơ | 92 | 4 | 1.071.505 |
28 | Hậu Giang | 93 | 2 | 2.333.784 |
29 | Sóc Trăng | 94 | 2 | 369.281 |
30 | Bạc Liêu | 95 | 9 | 6.155.018 |
32 | Cà Mau | 96 | 14 | 42.129.088 |
32 | Bộ Quốc phòng | 97 | 12 | 38.354.227 |
| Tổng cộng | 325 | 1.252.080.858 |
* Ghi chú: Dữ liệu đa tuyến đi điều chỉnh giảm được gửi qua đường truyền FTP tại thư mục của tỉnh; Tên file: “Tentinh_Q22011_dtdi_dieuchinhgiam.DBF”
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.