NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3454/NHNN-CSTT | Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2010 |
Kính gửi: Các tổ chức tín dụng
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh vàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đề nghị Quý Đơn vị báo cáo tình hình thực hiện Quyết định số 432/2000/QĐ-NHNN1 ngày 03/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về nghiệp vụ huy động và sử dụng vốn bằng vàng, bằng VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng đến 30/4/2010 theo biểu đính kèm.
Báo cáo đề nghị gửi bằng văn bản về Vụ Chính sách tiền tệ chậm nhất vào ngày 18/5/2010, số Fax: 04.39364620; Email: phongcstt@sbv.gov.vn; Điện thoại liên hệ: 04.3268781 hoặc 04.39348857.
Rất mong sự hợp tác của Quý Đơn vị./.
Nơi nhận: | TL. THỐNG ĐỐC |
Tên TCTD | Biểu 1 |
TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN BẰNG VÀNG, BẰNG VNĐ BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ THEO GIÁ VÀNG
Đơn vị: triệu đồng, lượng vàng, %
Thời gian | Số dư huy động vốn | Chuyển đổi vốn huy động vàng thành tiền | ||||||||||
Tiết kiệm VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng (triệu đồng) | Chứng chỉ huy động | Chuyển đổi | Mục đích chuyển đổi (triệu đồng) | |||||||||
VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng (triệu đồng) | Vàng | Tổng số | Tỷ lệ chuyển đổi so với số dư huy động bằng vàng | Kinh doanh vàng | Kinh doanh sàn vàng | Kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài | Bảo hiểm rủi ro giá vàng | Mục đích khác | ||||
Số lượng vàng | Quy VNĐ (triệu đồng) | Số lượng vàng | Quy VNĐ (triệu đồng) | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
31/12/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30/04/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số dư ở cột (7) = (9) + (10) + (11) + (12) + (13)
- Nếu cột (6), (7) có số dư, đề nghị ghi cụ thể số tiền ứng với mỗi mục đích chuyển đổi tại các cột (9), (10), (11), (12), (13).
- Trong trường hợp có chuyển đổi vì mục đích khác, đề nghị có phần chú thích ghi rõ các mục đích này.
Lập biểu | Kiểm soát | ……., ngày…. tháng…. năm …… |
Tên TCTD | Biểu 2 |
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN BẰNG VÀNG, BẰNG VNĐ BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ THEO GIÁ VÀNG
Đơn vị: triệu đồng, lượng vàng, %
Thời gian | Số dư cho vay khách hàng không phải là TCTD | Sử dụng số vàng còn lại sau khi đã cho vay khách hàng không phải là TCTD và chuyển đổi thành tiền | ||||||||||||||
Bằng vàng | Bằng VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng | Số dư vàng còn lại | Sử dụng để cho vay TCTD khác | Sử dụng các mục đích khác | ||||||||||||
Tổng dư nợ | Mục đích cho vay (lượng vàng) | Tổng dư nợ | Nợ quá hạn | |||||||||||||
Số lượng vàng | Quy VNĐ (triệu đồng) | Nợ quá hạn (triệu đồng) | Sản xuất kinh doanh (trừ KD vàng) | Kinh doanh vàng | Kinh doanh trên sàn vàng | Lĩnh vực bất động sản | Mục đích khác | Số lượng vàng | Quy VNĐ | Số lượng vàng | Quy VNĐ | Số lượng vàng | Quy VNĐ | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
31/12/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30/04/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số dư ở cột (3) = (5) + (6) + (7) + (8) + (9)
- Tại các cột (5), (6), (7), (8), (9), đề nghị ghi cụ thể số dư ứng với mỗi mục đích cho vay.
- Trong trường hợp cho vay với mục đích khác, đề nghị có phần chú thích ghi rõ các mục đích này.
- Số dư vàng còn lại = số dư huy động vàng - số dư chuyển đổi vàng thành tiền - số dư nợ cho vay bằng vàng.
- Số dư sử dụng các mục đích khác = số dư vàng còn lại - số dư sử dụng để cho vay TCTD khác; đề nghị có chú thích ghi rõ các mục đích này.
Lập biểu | Kiểm soát | ……., ngày…. tháng…. năm …… |
Tên TCTD | Biểu 3 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VÀ CHO VAY BẰNG VÀNG, BẰNG VNĐ BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ THEO GIÁ VÀNG THEO KỲ HẠN CÒN LẠI
Đơn vị: lượng vàng, triệu đồng
Chỉ tiêu | Số lượng vàng | Số tiền (quy đổi) |
1. Huy động vốn 1. Huy động bằng vàng a. Dưới 01 tháng b. Từ 01 đến dưới 06 tháng c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng f. Từ 60 tháng trở lên 2. Huy động VND bảo đảm giá trị theo giá vàng a. Dưới 01 tháng b. Từ 01 đến dưới 06 tháng c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng f. Từ 60 tháng trở lên II. Cho vay 1. Cho vay bằng vàng a. Dưới 01 tháng b. Từ 01 đến dưới 06 tháng c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng f. Từ 60 tháng trở lên 2. Cho vay bằng VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng a. Dưới 01 tháng b. Từ 01 đến dưới 06 tháng c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng f. Từ 60 tháng trở lên |
|
|
Ghi chú:
- Số dư huy động và cho vay bằng vàng được phân chia theo kỳ hạn thực tế còn lại tính đến thời điểm 30/4/2010.
- Đơn vị tính là lượng vàng, có quy đổi ra triệu đồng.
Lập biểu | Kiểm soát | ……., ngày…. tháng…. năm …… |
Tên TCTD | Biểu 4 |
LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VÀ CHO VAY BẰNG VÀNG, BẰNG VNĐ BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ THEO GIÁ VÀNG
Đơn vị: %/năm
Thời gian | Cho vay phổ biến | Huy động vốn phổ biến | ||||||
3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | > 12 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | > 12 tháng | |
31/12/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30/04/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu | Kiểm soát | ……., ngày…. tháng…. năm …… |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.