BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3261/BGDĐT-KHTC | Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2012 |
Kính gửi: Các Trường và đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ
Thực hiện công văn số 5263/BTC-HCSN ngày 19/4/2012 của Bộ Tài chính về việc báo cáo tình hình thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập; Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Trường và đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ báo cáo tình hình thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP trong năm 2011 theo các phụ lục đính kèm công văn này.
Báo cáo của đơn vị được gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch-Tài chính) trước ngày 08 tháng 6 năm 2012 để Bộ tổng hợp báo cáo Bộ Tài chính (đề nghị gửi trước file báo cáo qua thư điện tử theo địa chỉ: dmtung@moet.edu.vn).
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
(Kèm theo công văn số: 3261/BGDĐT-KHTC ngày 30/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên đơn vị:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
…………, ngày tháng năm 2012
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHẾ ĐỘ TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM
ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
NĂM 2011
I. Về thực hiện giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 43/2006/N Đ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ:
- Kinh phí tự chủ (đối với đơn vị tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động): ……...….triệu đồng.
- Kinh phí NSNN cấp thực hiện tự chủ (đối với đơn vị tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động và đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động): …………… triệu đồng.
II. Kết quả thực hiện giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm đối với đơn vị sự nghiệp công lập:
1. Tình hình xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ:
- Xây dựng và ban hành quy chế chi tiêu nội bộ: (nếu chưa ban hành nêu rõ lý do).
- Các giải pháp thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ.
2. Tình hình huy động vốn:
- Số vốn huy động được ……….. triệu đồng (trong đó: huy động của cán bộ công nhân viên ……….. triệu đồng; vay vốn của các tổ chức tín dụng: …………. Triệu đồng).
- Các giải pháp huy động vốn.
3. Tình hình thực hành tiết kiệm chi và tăng thu:
- Số kinh phí tiết kiệm được ………. Triệu đồng; tỷ lệ kinh phí tiết kiệm được so với dự toán được giao ….%.
- Số tăng thu ….. triệu đồng, so với năm trước tăng ….. triệu đồng (tăng …%).
- Các giải pháp tăng thu, tiết kiệm chi.
4. Tình hình bố trí, sắp xếp bộ máy, tinh giản biên chế.
5. Tình hình thu nhập tăng thêm người lao động:
- Hệ số thu nhập tăng thêm: ….. lần.
(Chi tiết theo phụ lục 03 và phụ lục 04 đính kèm).
6. Những khó khăn, tồn tại và nguyên nhân khi thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP .
III. Kiến nghị sửa đổi.
PHỤ LỤC 02
(Kèm theo công văn số: 3261/BGDĐT-KHTC ngày 30/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên đơn vị: | Phụ lục 03 |
BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 43/2006/NĐ-CP
NĂM 2011
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Biên chế, lao động hợp (trên 1 năm ) | Quỹ tiền lương cấp, chức vụ trong năm | Tổng kinh phí trong năm | Trong đó | Tổng thu nhập tăng thêm trong năm | Trích lập | ||||
Kinh phí ngân sách cấp giao tự chủ tài chính | Nguồn thu phí, lệ phí được để lại | Thu dịch vụ | Thu khác | Quỹ phát triển SN | Quỹ phúc lợi | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Đơn vị tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đơn vị tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Đơn vị sự nghiệp kinh phí hoạt động do NSNN bảo đảm toàn bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 11,12: Trích lập quỹ PTSN, Quỹ phúc lợi: đối với đơn vị tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động và đơn vị tự bảo đảm 1 phần chi phí hoạt động; Chi đầu tư cơ sở vật chất, khi khen thưởng, phúc lợi đối với đơn vị NSNN bảo đảm toàn cộ chi phí.
PHỤ LỤC 03
(Kèm theo công văn số: 3261/BGDĐT-KHTC ngày 30/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên đơn vị: | Phụ lục 04 |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 43/2006/NĐ-CP NGÀY 25/4/2006 CỦA CHÍNH PHỦ
NĂM 2011
STT | Nội dung | Đơn vị tính | TH năm 2011 |
I | Tổng số biên chế, lao động của đơn vị được giao quyền tự chủ tài chính | người |
|
| Số biên chế | người |
|
| - Số kế hoạch | người |
|
| - Số thực hiện | người |
|
| Lao động hợp đồng (trên 1 năm) | người |
|
II | Quỹ tiền lương cấp bậc, chức vụ trong năm của các đơn vị được giao tự chủ tài chính | tr.đồng |
|
III | Tổng kinh phí trong năm | tr.đồng |
|
1 | Kinh phí NSNN cấp trong năm | tr.đồng |
|
2 | Thu sự nghiệp trong năm, gồm: | tr.đồng |
|
| Thu phí, lệ phí | tr.đồng |
|
| Thu dịch vụ | tr.đồng |
|
| Thu khác | tr.đồng |
|
IV | Tổng thu nhập tăng thêm trong năm | tr.đồng |
|
V | Trích lập các quỹ | tr.đồng |
|
1 | Quỹ phát triển sự nghiệp | tr.đồng |
|
2 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi | tr.đồng |
|
VI | Về huy động vốn | tr.đồng |
|
| Số vốn huy động được | tr.đồng |
|
| - Huy động của CBCNV | tr.đồng |
|
| - Vay vốn của các tổ chức tín dụng | tr.đồng |
|
VII | Về tiết kiệm kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
|
| - Số kinh phí tiết kiệm được | tr.đồng |
|
VIII | Về số thu sự nghiệp |
|
|
| - Số thu trong năm | tr.đồng |
|
| - Số tăng thu so với năm trước | tr.đồng |
|
IX | Về thu nhập tăng thêm |
|
|
| - Thu nhập tăng thêm bình quân của người lao động | đồng/tháng |
|
| - Hệ số thu nhập tăng thêm | lần |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.