BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3003/BHXH-BC | Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2012 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Để phục vụ công tác quản lý tài sản của toàn Ngành, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị dự toán cấp 3 trực thuộc BHXH Việt Nam (sau đây gọi là các đơn vị) thực hiện một số nội dung sau:
1. Tình hình quản lý, sử dụng xe ô tô
Căn cứ vào sổ kế toán, hồ sơ và hiện trạng thực tế, các đơn vị báo cáo tình hình quản lý, sử dụng xe ô tô của đơn vị theo Phụ lục số 02 đính kèm, gửi về Bảo hiểm xã hội Việt Nam trước ngày 15/8/2012.
2. Tình hình hạch toán giá trị quyền sử dụng đất vào giá trị tài sản của đơn vị
Ngày 08/7/2012, BHXH Việt Nam đã ban hành Công văn số 2805/BHXH-BC về việc hướng dẫn, yêu cầu các đơn vị trong toàn Ngành báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản và tình hình thực hiện Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. Qua tổng hợp và rà soát, nhiều đơn vị chưa hoàn thành việc xác định giá trị quyền sử dụng đất, chưa hạch toán đầy đủ giá trị quyền sử dụng đất vào giá trị tài sản của đơn vị, BHXH Việt Nam yêu cầu các đơn vị:
- Khẩn trương phối hợp với các cơ quan chức năng tại địa phương thực hiện xác định giá trị quyền sử dụng đất thuộc phạm vi quản lý, sử dụng theo đúng quy định tại Nghị định số 13/2006/NĐ-CP và hướng dẫn tại Công văn số 2805/BHXH-BC .
- Hạch toán giá trị quyền sử dụng đất đã được xác định vào giá trị tài sản cố định của đơn vị theo quy định của chế độ kế toán hiện hành.
- Báo cáo kết quả xác định giá trị quyền sử dụng đất theo Phụ lục số 01 đính kèm về Bảo hiểm xã hội Việt Nam trước ngày 31/8/2012 và qua nộp thư điện tử (địa chỉ: banchitonghop@vss.gov.vn). Trường hợp chưa xác định được giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản, đơn vị phải báo cáo rõ nguyên nhân.
3. Tình hình quản lý, sử dụng tài sản
Căn cứ vào sổ kế toán và hồ sơ tài sản, BHXH các tỉnh, thành phố triển khai, thực hiện báo cáo tình hình quản lý, sử dụng các loại tài sản tại đơn vị theo Phụ lục số 03, 04, 05, 06 đính kèm, các đơn vị dự toán cấp 3 trực thuộc BHXH Việt Nam báo cáo theo Phụ lục số 04, 06 đính kèm, gửi về BHXH Việt Nam trước ngày 31/8/2012, đồng thời gửi file mềm về hòm thư điện tử (địa chỉ: banchitonghop@vss.gov.vn).
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Phụ lục 01 |
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ HẠCH TOÁN GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀO GIÁ TRỊ TÀI SẢN
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 3003/BHXH-BC ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Đơn vị sử dụng đất | Địa chỉ cơ sở đất | Diện tích đất được giao quản lý, sử dụng (m2) | Giá trị quyền sử dụng đất (đồng) | Giá trị quyền sử dụng đất đã hạch toán vào giá trị tài sản của đơn vị (đồng) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | VP BHXH tỉnh |
|
|
|
|
2 | BHXH huyện…. |
|
|
|
|
| ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
- Cột B: Phản ánh đầy đủ số đơn vị hành chính thuộc BHXH tỉnh.
- Cột 1: Phản ánh đầy đủ địa chỉ cơ sở đất do từng đơn vị quản lý, sử dụng.
- Cột 3: Xác định theo quy định tại Khoản 2, Điều 9 Nghị định số 13/2006/NĐ-CP.
- Cột 4: Báo cáo theo giá trị đã hạch toán vào TK 213 tính đến thời điểm 31/12/2011
|
| Ngày tháng năm |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Phụ lục 02 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG XE Ô TÔ
(Tính đến tháng 7 năm 2012)
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 3003/BHXH-BC ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Tên xe | Biển kiểm soát | Số chỗ ngồi | Nước sản xuất | Năm đưa vào sử dụng | Tỷ lệ còn lại (%) | Giá trị theo sổ sách kế toán (đồng) | Số km thực tế đã hoạt động | Tình hình sửa chữa xe | Số tháng được cấp giấy phép lưu hành hiện tại | Ghi chú | |||||
Thay thế phụ tùng | Đại tu | Tổng số tiền (đồng) | ||||||||||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số lần | Số tiền (đồng) | Số lần | Số tiền (đồng) | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Xe… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xe…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Cột số 4: thời gian xe được đưa vào lưu hành, sử dụng. Trường hợp xe nhận điều chuyển từ đơn vị khác thì phải kiểm tra lại thông tin từ đơn vị quản lý trước đây hoặc thông tin tại Giấy đăng ký xe lần đầu tiên.
- Tình hình sửa chữa xe: Thống kê số lần đã sửa chữa có tổng số tiền chi phí trên 10 triệu đồng.
- Cột số 14: Thời gian được cấp giấy phép lưu hành trong 1 lần cấp giấy phép hiện tại.
- Trường hợp ô tô quá cũ, thời gian cấp phép lưu hành ngắn hoặc không được cấp: Đơn vị báo cáo chi tiết hiện trạng từng xe ô tô.
|
| Ngày tháng năm | |
| |||
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Phụ lục 03 | ||
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY VI TÍNH, MÁY IN, MÁY FAX
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 3003/BHXH-BC ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | TÊN TÀI SẢN | ĐƠN VỊ TÍNH | TỔNG SỐ MÁY ĐẾN 30/6/2012 | THỜI GIAN ĐƯA VÀO SD TỪ 2006 VỀ TRƯỚC | ĐƯA VÀO SD NĂM 2007 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2008 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2009 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2010 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2011 | ĐƯA VÀO SD TỪ 01/01/2012-30/6/2012 | |||||||||||||||
Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
I | Máy chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | VP BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | BHXH huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Máy vi tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | VP BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | BHXH huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Máy in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | VP BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó máy in chuyên dụng sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | BHXH huyện…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó máy in chuyên dụng số BHXH, thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Máy Fax |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | VP BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | BHXH huyện….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/TP | Phụ lục 04
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY VI TÍNH, MÁY IN, MÁY FAX
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 3003/BHXH-BC ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | TÊN TÀI SẢN | ĐƠN VỊ TÍNH | TỔNG SỐ MÁY ĐẾN 30/6/2012 | THỜI GIAN ĐƯA VÀO SD TỪ 2006 VỀ TRƯỚC | ĐƯA VÀO SD NĂM 2007 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2008 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2009 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2010 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2011 | ĐƯA VÀO SD TỪ 01/01/2012-30/6/2012 | |||||||||||||||
Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | Máy chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Máy vi tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Máy in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó máy in chuyên dụng sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Máy Fax |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Phụ lục 05
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY PHOTOCOPY, ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ, TÀI SẢN KHÁC
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 3003/BHXH-BC ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | TÊN TÀI SẢN | ĐƠN VỊ TÍNH | THỜI GIAN ĐƯA VÀO SD TỪ 2003 VỀ TRƯỚC | ĐƯA VÀO SD NĂM 2004 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2005 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2006 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2007 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2008 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2009 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2010 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2011 | ||||||||||||||||||
Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 25 | 26 | 27 |
I | Máy Photocopy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | VP BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | BHXH huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Máy Điều hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | VP BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | BHXH huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | VP BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | BHXH huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tài sản khác là những tài sản có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên/tài sản.
|
| Ngày tháng năm |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/TP…………….. | Phụ lục 06
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY PHOTOCOPY, ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ, TÀI SẢN KHÁC
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 3003/BHXH-BC ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | TÊN TÀI SẢN | ĐƠN VỊ TÍNH | THỜI GIAN ĐƯA VÀO SD TỪ 2003 VỀ TRƯỚC | ĐƯA VÀO SD NĂM 2004 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2005 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2006 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2007 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2008 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2009 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2010 | ĐƯA VÀO SD NĂM 2011 | ||||||||||||||||||
Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | Số Lượng | Nguyên Giá (Đồng) | Giá Trị Còn Lại (Đồng) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 25 | 26 | 27 |
1 | Máy Photocopy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Máy điều hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tài sản khác là những tài sản có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên/tài sản.
|
| Ngày tháng năm |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.