BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2620/BTNMT-TCMT | Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2019 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện quy định của Luật bảo vệ môi trường năm 2014 và để tăng cường công tác quản lý về bảo vệ môi trường trong việc phòng ngừa, ứng phó, khắc phục và xử lý sự cố môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chỉ đạo các cơ quan quản lý môi trường tại địa phương thực hiện các nội dung sau đây:
1. Tăng cường hướng dẫn các cơ sở sản xuất, dự án khai thác khoáng sản xây dựng kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường;
2. Xây dựng lực lượng ứng phó sự cố môi trường và hệ thống trang thiết bị cảnh báo sự cố môi trường tại địa phương;
3. Đánh giá, thống kê các cơ sở sản xuất và dự án khai thác khoáng sản có nguy cơ gây ra sự cố môi trường (theo các thông tin chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Văn bản tổng hợp kết quả đánh giá, thống kê các cơ sở sản xuất và dự án khai thác khoáng sản có nguy cơ gây sự cố môi trường đề nghị về Bộ Tài nguyên và Môi trường (Thông qua Tổng cục Môi trường theo địa chỉ: số 10 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội) trước ngày tháng năm 2019 để tổng hợp.
Thông tin chi tiết, đề nghị liên hệ: ông Vũ Tất Đạt, chuyên viên Vụ Quản lý chất thải, Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường (Điện thoại: 033.4083824; Email: vtdat@monre.gov.vn).
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Ủy ban./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CƠ SỞ, DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CÓ NGUY CƠ GÂY SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Công văn số …....../BTNMT-TCMT ngày tháng năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tên Cơ sở, dự án | Địa chỉ | Loại hình sản xuất, kinh doanh | Quy mô công suất | Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/đề án bảo vệ môi trường | Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường | Đánh giá nguy cơ xảy ra sự cố môi trường trong quá trình hoạt động của Dự án |
I | Cơ sở, dự án khai thác khoáng sản (bao gồm cả công đoạn làm giàu khoáng sản) |
| |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Cơ sở, dự án khai thác cát, sỏi, vật liệu san lấp mặt bằng (quy mô từ 50.000 m³ vật liệu nguyên khai/năm trở lên) |
| |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Cơ sở, dự án khai thác, chế biến, tinh chế khoáng sản rắn (quy mô từ 50.000 m³ quặng nguyên khai/năm trở lên) |
| |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Cơ sở, dự án tuyển, làm giàu đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ (quy mô từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên) |
| |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.