BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2534/BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 5 tháng 5 năm 2010 |
Kính gửi: Các đơn vị nghiên cứu triển khai
Căn cứ Công văn số 355/BKHCN-KHTC ngày 26/2/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch KHCN-MT năm 2006-2010 và xây dựng kế hoạch 2011, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị các đơn vị báo cáo cụ thể các nội dung sau:
I. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KH&CN 2006-2010
1.1. Các đơn vị thực hiện việc đánh giá từng nội dung kế hoạch KH&CN năm 2006-2010 theo hướng dẫn tại Công văn số 1548/BKHCN-KHTC ngày 26/6/2009 về hướng dẫn các Bộ ngành, địa phương tổ chức việc đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch 2006-2010. Việc đánh giá cần làm rõ:
- Kết quả nổi bật của hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, hoạt động ứng dụng và chuyển giao công nghệ. Qua đó, có nhận xét về: Tác động của các kết quả nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ vào đời sống, phát triển sản xuất, kinh doanh của ngành hoặc địa phương, hiệu quả của hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thể hiện bằng giá trị khoa học (số lượng công trình nghiên cứu đã công bố quốc tế và trong nước; số lượng các sáng chế, sản phẩm khoa học và công nghệ được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ) và giá trị thực tế (doanh thu thông qua số lượng tiến bộ kỹ thuật đã được ứng dụng và chuyển giao).
- Kết quả nổi bật của các nội dung phục vụ quản lý nhà nước đối với từng lĩnh vực hoạt động như: Tiêu chuẩn- Đo lường- Chất lượng, Sở hữu trí tuệ, Đánh giá-Thẩm định và Giám định công nghệ, Kiểm soát và an toàn bức xạ hạt nhân, Thông tin KH&CN, Hợp tác quốc tế về KH&CN v.v…
- Tình hình thực hiện các cơ chế quản lý KH&CN, chính sách KH&CN, trong đó đặc biệt chú ý tình hình thực hiện Nghị định 115/2005/NĐ-CP ngày 5/9/2005 của Chính phủ về cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức KH&CN công lập, Nghị định 80/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp KH&CN, Thông tư liên tịch Bộ Tài chính-Bộ Khoa học và Công nghệ số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN ngày 04/10/2006 về chế độ khoán kinh phí thực hiện đề tài, dự án KH&CN, Thông tư liên tịch Bộ Tài chính-Bộ Khoa học và Công nghệ số 44/2007/TTLT/BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước v.v…
- Những tồn tại, vướng mắc cần khắc phục.
- Các kiến nghị về việc tổ chức, quản lý điều hành các hoạt động KH&CN trong quá trình thực hiện, xây dựng cơ chế chính sách bảo đảm hiệu quả của hoạt động KH&CN trong những năm tiếp theo.
1.2. Các đơn vị cần chú ý đánh giá các nội dung hoạt động KH&CN khác như:
- Tình hình và kết quả thực hiện các nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp nhà nước, nhiệm vụ nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng, nhiệm vụ nghiên cứu theo Nghị định thư, nhiệm vụ bảo tồn và khai thác quỹ gen và các nhiệm vụ KHCN cấp nhà nước khác.
- Tình hình, kết quả thực hiện Chương trình KH&CN của các Bộ, Ngành khác và Địa phương.
- Tình hình và kết quả thực hiện Chương trình phối hợp công tác giữa các Bộ, Ngành, Địa phương với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có);
- Tình hình và kết quả thực hiện Đề án triển khai thực hiện Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại theo Quyết định số 444/QĐ-TTg ngày 26 tháng 5 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ;
- Tình hình và kết quả thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp theo Quyết định số 68/2005/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ.
1.3. Đối với các doanh nghiệp thuộc Bộ hoặc Tập đoàn, Tổng Công ty 91 được giao chủ trì các dự án KH&CN có quy mô lớn hoặc dự án KH&CN gắn với sản phẩm quốc gia (máy biến áp, tàu chở dầu 100.000 tấn, xi măng lò quay, thuỷ điện nhỏ, nhà máy nhiệt điện 300 MW) cần đánh giá tổng thể (về tình hình triển khai dự án, kết quả thực hiện mục tiêu, nội dung, sản phẩm, hiệu quả) của cả giai đoạn từ khi bắt đầu thực hiện đến thời điểm báo cáo.
1.4 Đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước hoặc Đề án để thực hiện Chỉ thị 50 của Ban Bí thư về phát triển công nghệ sinh học như: Công nghệ sinh học trong nông nghiệp, Công nghệ sinh học phục vụ chế biến, Công nghệ sinh học phục vụ phát triển thuỷ sản, Công nghiệp hoá dược, Công nghệ vũ trụ v.v…cần đánh giá kết quả thực hiện theo các nội dung được giao.
1.5. Kết quả thực hiện dự toán ngân sách được giao cho hoạt động KHCN thực hiện từ 2006 đến tháng 7 năm 2010 và ước thực hiện đến hết tháng 12/2010.
II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG 2006-2010
2.1. Đối với các tổng cục, các Cục quản lý chuyên ngành việc đánh giá tình hình quản lý môi trường theo chức năng nhiệm vụ giai đoạn 2006-2010 làm rõ những nội dung sau:
- Tình hình triển khai thực hiện Luật bảo vệ môi trường theo các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của đơn vị; lồng ghép nội dung, yêu cầu bảo vệ môi trường vào trong các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, dự án phát triển lĩnh vực; xây dựng, trình ban hành và ban hành theo thẩm quyền các văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ môi trường; thông tin, truyền thông, giáo dục, nâng cao nhận thức về môi trường; phối hợp trong công tác quản lý môi trường; tổ chức bộ máy và năng lực đội ngũ cán bộ làm công tác quản lý, bảo vệ môi trường.
- Tình hình triển khai các nhiệm vụ bảo vệ môi trường cấp Bộ phục vụ công tác quản lý nhà nước về môi trường.
- Tình hình triển khai các đề án, dự án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
2.2. Đối với các đơn vị nghiên cứu triển khai tập trung đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường giai đoạn 2006-2010 như sau:
- Tình hình thực hiện các nhiệm vụ/ dự án môi trường đơn vị đã và đang thực hiện., Việc đánh giá cần nêu cụ thể kết quả, sản phẩm của các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường đã triển khai thực hiện.
- Phân tích, đánh giá các mặt được, chưa được, khó khăn, vướng mắc trong triển khai thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
2.3. Đề xuất, kiến nghị các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác bảo vệ môi trường, cụ thể:
- Các kiến nghị về thể chế, chính sách bảo vệ môi trường.
- Các kiến nghị về công tác quản lý, đầu tư cho bảo vệ môi trường.
- Các kiến nghị về kinh phí thực hiện; khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện theo các văn bản hướng dẫn cơ chế tài chính cho lĩnh vực môi trường và đề xuất hướng giải quyết.
- Các kiến nghị khác.
III. KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH KHCN&MT NĂM 2011
3.1 Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ: Căn cứ vào nhiệm vụ, mục tiêu, nội dung của các chương trình, dự án, nhiệm vụ đã được xác định, đơn vị lập kế hoạch dự toán và tổng hợp kinh phí về Bộ
Ngoài các nhiệm vụ KHCN cấp Bộ, các đơn vị cần xác định nhiệm vụ thường xuyên, nhiệm vụ nghiên cứu đặc thù cần thực hiện; các nhiệm vụ thuộc đề án về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (đề án TBT); Chương trình nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hoá của doanh nghiệp Việt Nam đến 2020; Thống kê khoa học công nghệ; Thông tin khoa học công nghệ; Chương trình phát triển tài sản sở hữu trí tuệ; Chương trình mục tiêu Quốc gia biến đổi khí hậu...
3.2. Đối với các dự án tăng cường năng lực nghiên cứu, chống xuống cấp các tổ chức KHCN: Căn cứ quy hoạch phát triển ngành hoặc lĩnh vực đã được phê duyệt, các đơn vị cần rà soát và đánh giá hiệu quả của việc thực hiện các dự án tăng cường năng lực nghiên cứu, chống xuống cấp trong những năm trước đây để khẳng định sự cần thiết phải tiếp tục xây dựng hoặc xây dựng mới các dự án, đặc biệt là các dự án tăng cường năng lực nghiên cứu, chống xuống cấp để các tổ chức KHCN từng bước thực hiện tự chủ theo Nghị định 115/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
IV. YÊU CẦU
- Báo cáo chuẩn bị theo cỡ chữ 13, kiểu chữ Time New Roman, gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, điện thoại 44592050, Fax; 38433637) và 01 file điện tử qua địa chỉ Email: khcn.bnn@gmail.com; hoặc huongdtx.khcn@mard.gov.vn. Để thuận tiện cho việc tổng hợp báo cáo, đề nghị đơn vị tham khảo Công văn hướng dẫn và các biểu mẫu trên trang thông tin điện tử của Bộ: www.mard.gov.vn và trang thông tin của Vụ KHCN &MT: www.vnast.gov.vn.
- Thời hạn gửi báo cáo: trước ngày 20/6/2010.
Yêu cầu các đơn vị nghiên cứu văn bản và thực hiện đúng tiến độ.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 1
Đơn vị....................
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP NHÀ NƯỚC 2006-2010
TT | Tên nhiệm vụ KHCN | Tên cá nhân chủ trì | Thời gian thực hiện (BĐ/KT) | Kết quả đạt được, địa chỉ áp dụng (Ghi rõ khối lượng công việc đã thực hiện được) | Kinh phí đã cấp (Tr.đồng) | Kinh phí 2010 (trđ) | Ghi chú |
I | Mã số, tên đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN cấp Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II | Đề tài độc lập cấp Nhà nước |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
III | Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nước |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Đề tài HTQT theo Nghị định thư |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
V | Đề tài nghiên cứu cơ bản |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2
Đơn vị....................
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP BỘ 2006-2010
TT | Tên nhiệm vụ KHCN | Tên cá nhân chủ trì | Thời gian thực hiện (BĐ/KT) | Kết quả đạt được, địa chỉ áp dụng (Ghi rõ khối lượng công việc đã thực hiện được) | Kinh phí (Tr.đồng) | Kinh phí 2010 (trđ) | Ghi chú |
I | Đề tài trọng điểm cấp Bộ |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án sản xuất thử nghiệm |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
III | Đề tài cơ sở/Thường xuyên, nhiệm vụ đặc thù |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Đề tài hợp tác với địa phương |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Các đề tài khác |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3
Đơn vị ................
DANH MỤC TIẾN BỘ KỸ THUẬT CHUYỂN GIAO VÀO SẢN XUẤT 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2006-2010
TT | Tên kỹ thuật tiến bộ | Xuất xứ kết quả (tên đề tài/dự án, cá nhân chủ trì) | Địa chỉ áp dụng | Quy mô và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu | Thời gian công nhận | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4
Đơn vị .................
KẾT QUẢ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2006-2010
TT | Tên tiêu chuẩn | Cá nhân chủ trì | Thời gian | Kinh phí (tr. đồng) | Quyết định ban hành | |
Bắt đầu | Kết thúc | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 5
Đơn vị....................
THỐNG KÊ TỔ CHỨC VÀ CÁN BỘ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2006-2010
TT | Tên đơn vị trực thuộc (Trung tâm, phòng, bộ môn...) | Tổng số | Biên chế | Cơ cấu cán bộ | ||||
Trong đó hưởng lương sự nghiệp khoa học | ||||||||
GS/PGS | TSKH/TS | ThS. | Đại học | Quản lý | Nghiên cứu | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 6
Đơn vị ................
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU THUỘC VỐN SNKHCN 2006-2010
TT | Tên phòng thí nghiệm/đơn vị | Địa điểm đầu tư | Tên thiết bị (Chỉ ghi loại A) | Kinh phí (tr. đồng) | Đánh giá hiệu quả khai thác | |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
| Cộng
|
|
|
|
|
Biểu số 7
Đơn vị ................
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH XÂY DỰNG NHỎ, SỬA CHỮA LỚN 2006-2010
TT | Tên dự án | Điạ điểm xây dựng | Số quyết định phê duyệt | Thời gian | Kinh phí (tr.đồng) | Đánh giá hiệu quả | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng được duyệt | Kinh phí cấp đến năm 2010 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 8
Đơn vị:....................
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN KH & CN 2006-2010
TT | Nội dung công việc | Đơn vị | Số lượng | Thực hiện | Ghi chú | |
Số lượng | Kinh phí (tr. đồng) | |||||
1 | Xuất bản |
|
|
|
|
|
- Sách | Bản |
|
|
|
| |
- Tạp chí | Loại |
|
|
|
| |
- Atlas | Bản |
|
|
|
| |
- CD/ROM, băng hình... | Đĩa/băng |
|
|
|
| |
- Tờ tin (tờ gấp) | Bản |
|
|
|
| |
- Các loại tài liệu khác | Bản |
|
|
|
| |
2 | Tin điện tử: - Website về KHCN - Thư viện điện tử về KHCN |
|
|
|
|
|
3 | Chương trình truyền hình: -........ -....... |
|
|
|
|
|
4 | Triển lãm/Hội chợ KHCN - .... - .... | Lần |
|
|
|
|
5 | Hội nghị, Hội thảo KHCN: -....... -....... | Lần |
|
|
|
|
6 | HTQT: - Đoàn vào - Đoàn ra | Lần |
|
|
|
|
7 | Chính phủ điện tử (Mạng LAN) |
|
|
|
|
|
Biểu 9
Đơn vị ..............................
DANH MỤC NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP NHÀ NƯỚC NĂM 2011
TT | Mã số, tên chương trình, đề tài, dự án | Cơ quan chủ trì, phối hợp | Mục tiêu và nội dung chính | Dự kiến kết quả đạt được | Kinh phí (tr. đồng) | Thời gian | Ghi chú | ||
Bắt đầu | Kết thúc |
| |||||||
1 | CT KHCN cấp Nhà nước Tên Chương trình: Đề tài 1 ... ... ... Dự án 1 .... ... |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án KHCN cấp Nhà nước - Dự án 1 .................. |
|
|
|
|
|
|
| |
3
| Đề tài , dự án SXTN độc lập cấp Nhà nước - Đề tài 1 .................. - Dự án SXTN1 .................. |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Nghiên cứu cơ bản trong KH TN, KHXH - Đề tài 1............. |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Lưu giữ quĩ gen - Nội dung 1 ................. |
|
|
|
|
|
|
| |
Biểu 10
Đơn vị .............................
DANH MỤC NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP BỘ 2011
TT | Mã số, tên chương trình, đề tài, dự án | Cơ quan chủ trì, phối hợp | Mục tiêu và nội dung chính | Dự kiến kết quả đạt được | Kinh phí (tr. đồng) | Thời gian | Ghi chú | |
Bắt đầu | Kết thúc | |||||||
| Đề tài trọng điểm cấp Bộ - Đề tài 1 ... ... ... |
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án SXTN cấp Bộ - Dự án 1 .................. |
|
|
|
|
|
|
|
| Đề tài khác (Môi trường..) |
|
|
|
|
|
|
|
| Đề tài cơ sở/nhiệm vụ đặc thù - Đề tài 1 ... ... ... |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 11
Đơn vị ..............
ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH HỢP TÁC NGHIÊN CỨU THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ VỚI NƯỚC NGOÀI NĂM 2011
TT | Tên nhiệm vụ | Nội dung thực hiện năm 2008 | Đơn vị thực hiện | Tên Đối tác nước ngoài | Thời gian | Kinh phí (triệu đồng) | Ghi chú | |||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng số | Từ NSNN | |||||||
Tổng số | Năm 2011 | |||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 12
Đơn vị ................
DANH MỤC TIẾN BỘ KỸ THUẬT DỰ KIẾN CHUYỂN GIAO VÀO SẢN XUẤT NĂM 2011
TT | Tên tiến bộ kỹ thuật | Xuất xứ | Cơ quan áp dụng | Quy mô và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu | Ghi chú | |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Biểu 13
Đơn vị ................
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC NĂM 2011
Đơn vị: Số người
TT | Trình độ đào tạo | Tổng số | Trong nước | Ngoài nước | Chuyên ngành đào tạo | Ghi chú |
1 | Tiến sĩ | 2011 |
|
|
|
|
2011-2012 |
|
|
| |||
2 | Thạc sỹ | 2011 |
|
|
|
|
2011-2012 |
|
|
| |||
3 | Ngắn hạn | 2011 |
|
|
|
|
2011-2012 |
|
|
| |||
4 | Khác | 2011 |
|
|
|
|
2011-2012 |
|
|
| |||
5 | Cộng | 2011 |
|
|
|
|
2011-2012 |
|
|
|
Biểu 14
Đơn vị ................
KẾ HOẠCH TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU TỪ VỐN SỰ NGHIỆP KHOA HỌC NĂM 2011
TT | Tên phòng thí nghiệm/đơn vị | Địa điểm đầu tư | Số QĐ phê duyệt | Tên thiết bị (Chỉ ghi loại A) | Kinh phí | Ghi chú | |
Tổng số | Năm 2010 | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
Biểu 15
Đơn vị ................
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÒNG THÍ NGHIỆM TRỌNG ĐIỂM NĂM 2011
Tên phòng thí nghiệm | Nội dung | Hạng mục/tên thiết bị | Kinh phí (triệu đồng) | Ghi chú | ||
Tổng số | Đã cấp đến 2010 | Năm 2011 |
| |||
| Phần Xây lắp | 1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
| ||
... |
|
|
|
| ||
Phần thiết bị (Chỉ ghi loại A) | 1 |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| ||
... |
|
|
|
|
Biểu 16
Đơn vị ................
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG NHỎ, SỬA CHỮA LỚN NĂM 2011
TT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Số quyết định phê duyệt | Thời gian khởi công, hoàn thành | Kinh phí (triệu đồng) | |||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng được duyệt | Cấp 2010 | Đề nghị năm 2011 | ||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Céng |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 17
Đơn vị:..................
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011
TT | Tên dự án | Số quyết định phê duyệt | Địa điểm xây dựng | Thời gian thực hiện | Vốn đầu tư được duyệt (triệu đồng) | Kinh phí cấp năm 2010 (tr. đồng) | Kinh phí đề nghị cấp 2011 (tr. đồng) | |||
Khởi công | Hoàn thành | TS | XL | TB | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 18
Đơn vị ..............................
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NĂM 2011
TT | Tên tiêu chuẩn | Đơn vị thực hiện | Thời gian | Kinh phí (triệu đồng) | Ghi chú | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng số | Năm 2011 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 19
Đơn vị:...................
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CHO HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 2011-2015 VÀ NĂM 2011
|
| Kinh phí (triệu đồng) |
| ||||
TT | Nội dung | Tổng số | Trong đó | Ghi chú | |||
|
|
| Kinh phí sự nghiệp khoa học | Nguồn khác* |
| ||
A | CHI CHO HOẠT ĐỘNG KHCN |
| Tổng số | 2011 | 2012 |
| Vốn SNKH |
I | Quỹ lương và bộ máy/KP Hoạt động thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
II | Nghiên cứu KH&CN |
|
|
|
|
|
|
II.1 | Nhiệm vụ cấp Nhà nước - Đề tài thuộc Chương trình - Dự án SXTN thuộc CT - Đề tài độc lập - Dự án SXTN độc lập - HTQT theo Nhị định thư - Nghiên cứu cơ bản |
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
II.2
| Nhiệm vụ cấp Bộ - Đề tài thuộc Chương trình - Đề tài trọng điểm - Đề tài thường xuyên (cơ sở) - Bảo tồn nguồn gen - Dự án SXTN |
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
II.3
| Hoạt động KHCN khác - Tiêu chuẩn chất lượng - Thông tin, xuất bản - Hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn vào, đóng niên liễm) |
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
II.4
| Tăng cường năng lực n/cứu - Tăng cường trang thiết bị - Xây dựng nhỏ, sửa chữa lớn |
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
B | HOẠT ĐỘNG MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| Vốn SNMT |
I | Quan trắc môi trường |
|
|
|
|
|
|
II | Dự án nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
III | Khác |
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
D | XÂY DỰNG CƠ BẢN |
|
|
|
|
| Vốn XDCB |
I | Phòng thí nghiệm trọng điểm |
|
|
|
|
|
|
II | Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
E | THU TỪ HOẠT ĐỘNG KHCN - Hợp đồng với sản xuất - Hợp đồng với các tổ chức NC-PT - Dịch vụ - Khác |
|
|
|
|
|
|
| Céng |
|
|
|
|
|
|
*Lưu ý : Nêu cụ thể số lượng và nguồn kinh phí khác ngoài ngân sách Nhà nước sau:
(1) Nguồn thu hồi của Bộ (3) Vốn viện trợ
(2) Vốn của doanh nghiệp (4) Khác.
Biểu 20
Tên đơn vị:……
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 2006-2010
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 2010)
TT | Tên nhiệm vụ/dự án | Tên đơn vị, cá nhân chủ trì | Thời gian thực hiện | Kinh phí năm 2009 trỉệu đ | Kết quả đạt được, địa chỉ áp dụng | Ghi chú | |
I | Quan trắc môi trường |
|
|
|
|
| |
1.1. | Tăng cường năng lực quan trắc môi trường |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2. | Hoạt động quan trắc môi trường |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
II | Các dự án, nhiệm vụ BVMT do cấp có thẩm quyền giao ( thực hiện Quyết định của Thủ tướng, các Chương trình BVMT quốc gia, . . .) | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
III | Nhiệm vụ, dự án BVMT cấp Bộ |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
IV | Nhiệm vụ, dự án BVMT khác |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
Biểu 21
Tên đơn vị:
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2011
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 2010)
TT | Tên nhiệm vụ/dự án | Tên đơn vị, cá nhân chủ trì | Mục tiêu và nội dung chính | Dự kiến kết quả đạt được | Kinh phí triệu đ | Thời gian | Ghi chú | |
Bắt đầu | Kết thúc | |||||||
I | Quan trắc môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. | Tăng cường năng lực quan trắc môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. | Hoạt động quan trắc môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các dự án, nhiệm vụ BVMT do cấp có thẩm quyền giao ( thực hiện Quyết định của Thủ tướng, các Chương trình BVMT quốc gia, . . .) | |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhiệm vụ, dự án BVMT cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nhiệm vụ, dự án BVMT khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.