BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2471/BXD-VP | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2009 |
Kính gửi : Bộ Thông tin và Truyền thông
Bộ Xây dựng đã nhận công văn số 3297/BTTTT-ƯDCNTT ngày 15/10/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị góp ý Dự thảo Quyết định và Dự thảo Tờ trình Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015. Sau khi nghiên cứu văn bản dự thảo Quyết định nêu trên, Bộ Xây dựng có các ý kiến cụ thể như sau :
1/. Nhất trí cơ bản với kết cấu và các nội dung đã thể hiện trong văn bản dự thảo Quyết định Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do Bộ Thông tin và Truyền thông soạn thảo. Văn bản dự thảo đã xác định được một số mục tiêu cụ thể đến năm 2015 và định hướng của Chương trình đến năm 2020.
2/. Các nội dung đề nghị nghiên cứu hoàn thiện gồm:
2.1. Về mục tiêu cụ thể đến năm 2015 : tại khoản c, điểm 2, mục I của phần A - Xây dựng, hoàn thiện các hệ thống thông tin chuyên ngành quy mô quốc gia thiết yếu, phục vụ cung cấp dịch vụ cho người dân và doanh nghiệp, đề nghị bổ sung 2 mục tiêu sau :
- 30% người dân và doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng qua mạng.
- 50% người dân nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động trong xây dựng qua mạng.
2.2. Tại khoản a, điểm 1, mục IV của phần B - Ứng dụng công nghệ thông tin trong nội bộ cơ quan nhà nước, đề nghị sửa nội dung Nâng cấp, hoàn thiện các ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động nghiệp vụ, đáp ứng nhu cầu công tác tại mỗi cơ quan thành Xây dựng mới, nâng cấp và hoàn thiện các ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động nghiệp vụ, đáp ứng nhu cầu công tác tại mỗi cơ quan.
2.3. Nội dung của khoản d, điểm 1, mục IV của phần B - nguồn nhân lực và khoản i, khoản k tại điểm 2, mục IV của phần B là những nội dung giống nhau, đề nghị chuyển thành mục VI - Bảo đảm nguồn nhân lực.
2.4. Nội dung của khoản đ, điểm 1, mục IV của phần B - Môi trường pháp lý và khoản l, điểm 2, mục IV của phần B là những nội dung giống nhau về đảm bảo pháp lý, đề nghị chuyển sang nội dung tại mục V của phần B - Đảm bảo môi trường pháp lý thúc đẩy ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
2.5. Bổ sung phụ lục 1, ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ người dân và doanh nghiệp: Đề nghị sửa và bổ sung một số dịch vụ thuộc phạm vi và chức năng quản lý của Bộ Xây dựng vào phụ lục 1 - Danh mục các dịch vụ trực tuyến mức 3 ưu tiên triển khai tại các tỉnh, thành phố. Nội dung sửa và bổ sung được nêu chi tiết tại phụ lục 1 gửi kèm văn bản này.
2.6. Bổ sung phụ lục 2, Đề nghị bổ sung vào Mục III (phần B) - Xây dựng, hoàn thiện các hệ thống thông tin chuyên ngành quy mô quốc gia thiết yếu, phục vụ cung cấp dịch vụ cho người dân và doanh nghiệp, các dự án do Bộ Xây dựng chủ trì là : Hệ thống thông tin thống kê về xây dựng, Hệ thống thông tin cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động trong xây dựng và Hệ thống thông tin cấp giấy phép xây dựng (chi tiết tại phụ lục 2).
2.7. Tại phụ lục 1, cột cơ quan hành chính, đề nghị sửa Sở VHTT thành Sở VHTT&DL.
3/. Nhất trí về cơ bản với kết cấu và các nội dung thể hiện trong bản dự thảo Tờ trình Thủ tướng Chính phủ.
Trên đây là các góp ý của Bộ Xây dựng, đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông nghiên cứu, tổng hợp và hoàn thiện văn bản trước khi trình Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN MỨC 3 ƯU TIÊN TRIỂN KHAI TẠI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
STT | Tên dịch vụ | Nhóm dịch vụ | Cơ quan hành chính |
Các dịch vụ cấp tỉnh | |||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư | Xây dựng | Sở Xây dựng |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư | Xây dựng | Sở Xây dựng |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | Xây dựng | Sở Xây dựng |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình | Xây dựng | Sở Xây dựng |
5 | Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình | Xây dựng | Sở Xây dựng |
6 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) | Xây dựng | Sở Xây dựng |
7 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) | Xây dựng | Sở Xây dựng |
8 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 | Xây dựng | Sở Xây dựng |
9 | Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) | Xây dựng | Sở Xây dựng |
10 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hoá; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định | Xây dựng | Sở Xây dựng |
11 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Xây dựng | Sở Xây dựng |
12 | Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Xây dựng | Sở Xây dựng |
13 | Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Xây dựng | Sở Xây dựng |
14 | Cấp chứng chỉ định giá bất động sản | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
15 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
16 | Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách nát hoặc bị mất) | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
Các dịch vụ cấp Quận, Huyện | |||
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống nhà ở riêng lẻ ở đô thị (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Xây dựng | Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
2 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Xây dựng | Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Xây dựng | Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
4 | Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Xây dựng | Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
Các dịch vụ cấp Xã, Phường | |||
1 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý | Xây dựng | Ủy ban nhân dân xã |
2 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã | Xây dựng | Ủy ban nhân dân xã |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã | Xây dựng | Ủy ban nhân dân xã |
4 | Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND Xã | Xây dựng | Ủy ban nhân dân xã |
PHỤ LỤC 2 :
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THIẾT YẾU PHỤC VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ CHO NGƯỜI DÂN VÀ DOANH NGHIỆP
STT | Tên dự án | Mục tiêu | Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | Cơ quan chủ trì | Thời gian thực hiện | Hiện trạng triển khai |
1 | Hệ thống thông tin thống kê về xây dựng. | - Xây dựng Hệ thống thông tin thu thập và tổng hợp các số liệu về hoạt động xây dựng trên cơ sở chức năng nhiệm vụ của Bộ Xây dựng phục vụ công tác quản lý nhà nước về xây dựng; - Công bố thông tin thống kê về hoạt động xây dựng cho người dân và doanh nghiệp; - Tích hợp với Cổng thông tin điện tử của Chính phủ và của Bộ Xây dựng | 5.000 | Vụ Kế hoạch - Tài chính. - Bộ Xây dựng | 2011-2015 |
|
2 | Hệ thống thông tin cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động trong xây dựng | Xây dựng Hệ thống thông tin và CSDL quản lý việc cấp cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động trong xây dựng (gồm : chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng, định giá bất động sản, môi giới bất động sản và kỹ sư định giá xây dựng). - Triển khai diện rộng tại các Sở xây dựng để thực hiện dịch vụ công với mức độ 3. | 8.000 | Vụ quản lý hoạt động xây dựng, Vụ Kinh tế xây dựng, Cục quản lý Nhà và thị trường BĐS, Trung tâm Thông tin. | 2011-2015 | Đã triển khai hệ thống CSDL và quản lý tại các Sở xây dựng, hoạt động độc lập trên máy vi tính các nhân; Đã công bố trên trang Web của Bộ Xây dựng; Chưa xây dựng hệ thống thông tin và tiếp nhận hồ sơ, thực hiện dịch vụ qua mạng. |
3 | Hệ thống thông tin cấp giấy phép xây dựng | - Xây dựng Hệ thống thông tin và CSDL quản lý việc cấp giấy phép xây dựng. (gồm cấp mới, điều chỉnh, gia hạn và cấp giấy phép xây dựng tạm) - Triển khai diện rộng tại các Sở xây dựng, cơ quan quản lý xây dựng cấp quận, huyện, xã phường để thực hiện dịch vụ công với mức độ 3. | 5.000 | Vụ quản lý hoạt động xây dựng và Trung tâm Thông tin. | 2011-2015 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.