THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2331/TTg-KTN | Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
Kinh gửi: | - Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận; |
Xét đề nghị của Bộ Tài nguyên và Môi trường (công văn số 4469/BTNTM-TCQLĐĐ ngày 25 tháng 11 năm 2011) về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án, công trình cấp bách trong năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận chuyển mục đích sử dụng 4.058,2 ha đất (trong đó có 88,0857 ha đất trồng lúa và 0,86 ha đất rừng phòng hộ) để thực hiện 25 dự án, công trình cấp bách trong năm 2011 trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật về đất đai (kèm theo danh mục dự án, công trình cụ thể).
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận tổng hợp diện tích đất sử dụng cho các dự án, công trình nêu trên vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Tỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo công văn số 2331/TTg-KTN ngày 14 tháng 12 năm 2011)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm | Diện tích (ha) | ||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | |||
1 | Khu ký túc xá tập trung | Xã Tiến Lợi, Phan Thiết | 5,55 | 0,0800 |
|
2 | Khu tái định cư Tân Thành (TĐC Kê Gà) | Xã Tân Thành, Hàm Thuận Nam | 25,00 | 10,0000 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Trại Cá | Xã Lạc Tánh, huyện Tánh Linh | 6,00 | 0,3700 |
|
4 | Nâng cấp đường huyện Hàm Thuận Bắc đến xã La Dạ | Huyện Hàm Thuận Bắc | 15,00 |
| 0,2400 |
5 | Cầu Tràn | Huyện Hàm Thuận Bắc | 1,32 | 0,1300 |
|
6 | Cầu Sông Cát | Xã Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam | 0,37 | 0,0100 |
|
7 | Đường giao thông liên xã Gia An-Bắc Ruộng | Huyện Tánh Linh | 5,69 | 0,4600 |
|
8 | Nâng cấp đường tỉnh ĐT.766, ĐT.720 | Các huyện Hàm Tân, Tánh Linh | 287,50 | 3,6000 |
|
9 | Đường Gia Huynh-Tân Hà | Huyện Tánh Linh | 5,30 | 0,0228 |
|
10 | Công trình Hồ chứa nước Sông Dinh 3 (hạng mục: các kênh nhánh của kênh chính Đông và Tây) | Xã Tân Hà, xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân | 61,43 | 0,3500 |
|
11 | Hệ thống thủy lợi Tà Pao (gồm công trình lòng hồ, tái định cư-tái định canh, nghĩa địa phục vụ di dời...) | Huyện Tánh Linh, Đức Linh | 1.466,00 | 20,0000 |
|
12 | Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân | Huyện Tánh Linh | 115,00 | 0,6500 |
|
13 | Kè bảo vệ khu dân Sông Cát | Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh | 0,56 | 0,2700 |
|
14 | Kho bạc nhà nước huyện Hàm Thuận Bắc | Huyện Hàm Thuận Bắc | 0,60 | 0,6000 |
|
15 | Chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và PTNT huyện Hàm Tân | Thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | 0,38 | 0,1000 |
|
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Hàm Tân | Huyện Hàm Tân | 0,38 | 0,0029 |
|
17 | Trạm cảnh báo sống thần | Xã Hồng Phong-Bắc Bình | 0,03 |
| 0,03 |
18 | KCN Sơn Mỹ 1 và trung tâm nhiệt điện Sơn Mỹ | Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân | 1.600,00 | 25,0400 |
|
19 | Cụm Công nghiệp Phú Long | Xã Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc | 16,50 | 12,5000 |
|
20 | Nhà máy sản xuất dây kéo các loại (Cụm công nghiệp TTCN Hàm Đức) | Huyện Hàm Thuận Bắc | 10,89 | 7,7000 |
|
21 | Đường dây 220KV Vĩnh Tân-Phan Thiết và Phan Thiết-Bà Rịa | Các huyện | 411,00 | 0,7200 | 0,22 |
22 | Móng trụ đường dây 500KV Vĩnh Tân - Sông Mây | các huyện | 12,60 | 2,6000 | 0,37 |
23 | Bệnh viện An Sinh Bình Thuận | Xã Nam Chính, huyện Đức Linh | 6,30 | 0,5800 |
|
24 | Chợ Phú Long | Thị trấn Phú Long, Hàm Thuận Bắc | 4,50 | 2,0000 |
|
25 | Nhà làm việc quản lý đường dây | huyện Hàm Thuận Bắc | 0,30 | 0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 4.058,2 | 88,0857 | 0,86 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.