BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2012 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, Thành phố
Để có thông tin, số liệu giúp cho công tác quản lý hải quan đối với hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, Tổng cục Hải quan yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh thành phố báo cáo định kỳ hàng tháng về tình hình thực hiện và công tác quản lý hàng hoá kinh doanh tạm nhập tái xuất như sau:
1. Báo cáo thống kê hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất tháng, gồm:
1.1. Biểu mẫu 1: Báo cáo thống kê tạm nhập tái xuất, chuyển tiêu thụ nội địa, chưa thanh khoản;
1.2. Biểu mẫu 2: Thống kê hàng tạm nhập chưa tái xuất, còn tồn đọng tại cửa khẩu quá 15 ngày, 30 ngày, 90 ngày;
1.3. Biểu mẫu 3: Thống kê hàng tạm nhập tái xuất vi phạm.
2. Đánh giá chung về tình hình hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất trên địa bàn, nêu những mặt được, mặt hạn chế, mặt hàng trọng điểm, khó khăn, vướng mắc từ đó đề xuất kiến nghị cơ chế, chính sách và các biên pháp quản lý liên quan đến thủ tục hải quan.
3. Thời gian báo cáo như sau:
Các đơn vị tổ chức theo dõi, thống kê, báo cáo hàng tháng gửi về Tổng cục Hải quan (qua Cục Giám sát quản lý về hải quan) bằng văn bản và file mềm (excel.xls) gửi vào địa chỉ mail: builhaigsql@gmail.com trước ngày 05 của tháng tiếp theo.
Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Biểu mẫu 1
CỤC HẢI QUAN.....
Báo cáo thống kê hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất tháng .../năm...
(Theo công văn số 230/TCHQ-GSQL ngày 17/01/2012)
STT | Nhóm hàng/mặt hàng | Tạm nhập | Tái xuất | ||||||
Tổng số TK | Tổng lượng | Tổng trị giá (USD) | Tổng số cont | Tổng số TK | Tổng lượng | Tổng trị giá (USD) | Tổng số cont | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Thực phẩm đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hàng đã qua sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phế liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rượu bia, đồ uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT | Nhóm hàng/mặt hàng | Chuyển tiêu thụ nội địa | Chưa thanh khoản | ||||||||
Tổng số TK | Tổng lượng | Tổng trị giá (USD) | Số thuế phải nộp (VNĐ) | Tổng số TK | Tổng lượng | Tổng trị giá (USD) | Lý do | ||||
Thuế NK | Thuế GTGT | Thuế TTĐB | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
| (10) |
1 | Thực phẩm đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hàng đã qua sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phế liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rượu bia, đồ uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày....tháng....năm...... Cục trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Lưu ý:
- Tờ khai tạm nhập/ tái xuất làm thủ tục tại đơn vị nào thì đơn vị đó báo cáo.
- Nhóm hàng trong biểu thống kê được xác định theo chương, các nhóm hàng đã nêu chỉ là ví dụ, Các đơn vị căn cứ vào tình hình thực tế để thống kê báo cáo về Tổng cục
- Các cột 4, 8, 12, 18: Tổng số lượng ghi theo loại hàng: tấn/bộ/chiếc...
- File mềm (excel.xls) gửi vào hộp thư: buihaigsql@gmail.com
Biểu mẫu 2
CỤC HẢI QUAN.....
Thống kê hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất tồn đọng tại cửa khẩu tháng .../năm...
(Theo công văn số 230/TCHQ-GSQL ngày 17/01/2012)
STT | Tồn động quá 15 ngày | Tổn đọng quá 30 ngày | Tồn đọng quá 90 ngày | |||||||||
Nhóm hàng/mặt hàng | Số lượng cont | Cửa khẩu | Lý do | Nhóm hàng/mặt hàng | Số lượng cont | Cửa khẩu | Lý do | Nhóm hàng/mặt hàng | Số lượng cont | Cửa khẩu | Lý do | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày....tháng....năm...... Cục trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Lưu ý:
- Hàng chưa tái xuất tồn đọng tại cửa khẩu: Hàng hoá đã mở tờ khai tái xuất nhưng quá hạn mà chưa xuất hoặc hàng tạm nhập quá thời hạn lưu tại Việt Nam theo quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP
- Các cột 3,7,11: nếu là hàng rời, hàng không đóng trong cont thì báo cáo theo đơn vị tính quy định tại Danh mục hàng hoá XNK Việt Nam
- File mềm (excel.xls) gửi vào hộp thư: buihaigsql@gmail.com
Biểu mẫu 3
CỤC HẢI QUAN.....
Thống kê hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất vi phạm tháng .../năm...
(Theo công văn số 230/TCHQ-GSQL ngày 17/01/2012)
STT | Nhóm hàng/mặt hàng | Tổng số vụ việc (tờ khai) | Trị giá (USD) | Nội dung vi phạm và hình thức xử lý | |||||||
Quá hạn thanh khoản | Tạm nhập hàng cấm | Tạm nhập hàng không đúng khai báo | Vi phạm khác | ||||||||
| Tổng số tờ khai | Xử lý/Số tiền phạt (VNĐ) | Tổng số tờ khai | Xử lý/Số tiền phạt (VNĐ) | Tổng số tờ khai | Xử lý/Số tiền phạt (VNĐ) | Tổng số tờ khai | Xử lý/Số tiền phạt (VNĐ) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày....tháng....năm...... Cục trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.