BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22967/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ các hồ sơ thay đổi, bổ sung thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành đã được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung thay đổi, bổ sung;
Theo đề nghị công bố nguyên liệu tại Văn thư số 397/2018/CV/BVP ngày 03/12/2018 và văn thư số 388/2018/CV/BVP ngày 28/11/2018 của Công ty cổ phần BV Pharma; Văn thư số 1354/CV-DK/DMC ngày 05/12/2018 của Công ty cổ phần XNK Y tế Domesco,
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số: 22967/QLD-ĐK ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)
STT | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1. | VD-22625-15 | 26/05/2020 | Amoxicillin trihydrate compacted | BP 2016 | The United Laboratories Co, Ltd - China | CHINA |
2. | VD-25924-16 | 15/11/2021 | L-Cystine | EP 8.0 | BCF Life Sciences-France | FRANCE |
3. | VD-30213-18 | 05/07/2023 | Oxetacain | BP 2014 | Sun Pharmaceutical Industries Ltd. | India |
4. | VD-26054-17 | 06/02/2022 | Bisoprolol fumarat | USP 36 | Arevipharma GmbH | Germany |
5. | VD-26666-17 | 22/06/2022 | Pantoprazole pellets 8.5% | NSX | Spansules Formulations | India |
6. | VD-13226-10 | 01/10/2019 | Pantoprazole pellets 8.5% | NSX | Spansules Formulations | India |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.