BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2239/BXD-QLN | Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2009 |
Kính gửi: Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Nhằm đánh giá kết quả hoạt động lĩnh vực quản lý nhà và thị trường bất động sản trong năm 2009 và dự kiến chương trình công tác năm 2010, Bộ Xây dựng yêu cầu Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo một số nội dung sau:
1. Tình hình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và văn bản chỉ đạo, điều hành đã được ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành trong năm 2009 nhằm triển khai, phổ biến các chính sách pháp luật về lĩnh vực nhà ở và thị trường bất động sản.
2. Đánh giá kết quả triển khai thực hiện các chính sách về lĩnh vực quản lý nhà ở, nhà công sở, thị trường bất động sản và công tác phát triển nhà ở khu vực đô thị, nông thôn năm 2009; nêu các khó khăn vướng mắc và kiến nghị đề xuất.
3. Tổng hợp số liệu tình hình phát triển nhà ở năm 2009 và kế hoạch thực hiện năm 2010.
(Có phụ lục kèm theo)
4. Xây dựng dự kiến chương trình công tác quản lý, phát triển nhà ở, nhà công sở và thị trường bất động sản năm 2010.
Văn bản đề nghị gửi về Bộ Xây dựng, số 37 Lê Đại Hành, Hà Nội trước ngày 30 tháng 10 năm 2009./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 2239/BXD-QLN ngày 14 tháng 10 năm 2009 của Bộ Xây dựng)
BÁO CÁO
TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2009 VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2010
(Kèm theo Báo cáo số /SXD-QLN ngày tháng năm 2009 của Sở Xây dựng)
TT | Nội dung báo cáo | Đơn vị tính | Kết quả thực hiện năm 2009 | Kế hoạch thực hiện năm 2010 | Ghi chú |
I | Phát triển nhà |
|
|
|
|
I.1 | Chương trình Phát triển nhà |
|
|
|
|
1 | Tổng số căn hộ/nhà ở xây mới | Căn |
|
|
|
1.1 | Tại đô thị | Căn |
|
|
|
1.2 | Tại nông thôn | Căn |
|
|
|
2 | Tổng diện tích căn hộ/nhà ở xây mới | m2 |
|
|
|
2.1 | Tại đô thị | m2 |
|
|
|
2.2 | Tại nông thôn | m2 |
|
|
|
3 | Số nhà ở tạm được xoá, được xây dựng lại | Căn |
|
|
|
3.1 | Tại đô thị | Căn |
|
|
|
3.2 | Tại nông thôn | Căn |
|
|
|
I.2 | Nhà ở sinh viên |
|
|
|
|
1 | Số dự án đã triển khai | Dự án |
|
|
|
2 | Tổng số vốn đầu tư | Tỷ đồng |
|
|
|
3 | Tổng diện tích sàn xây dựng | m2 |
|
|
|
4 | Số người được đáp ứng | Người |
|
|
|
I.3 | Nhà ở công nhân khu công nghiệp |
|
|
|
|
1 | Số dự án đã triển khai | Dự án |
|
|
|
2 | Tổng số vốn đầu tư | Tỷ đồng |
|
|
|
3 | Tổng diện tích sàn xây dựng | m2 |
|
|
|
4 | Số người được đáp ứng | Người |
|
|
|
I.4 | Nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
1 | Số dự án đã triển khai | Dự án |
|
|
|
2 | Tổng số vốn đầu tư | Tỷ đồng |
|
|
|
3 | Tổng diện tích sàn xây dựng | m2 |
|
|
|
4 | Số người được đáp ứng | Người |
|
|
|
I.5 | Phát triển nhà ở nông thôn |
|
|
|
|
1 | Tổng số căn nhà cho hộ nghèo đã được xây dựng theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg | Căn |
|
|
|
2 | Số dự án cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đã khởi công | Dự án |
|
|
|
II | Quản lý nhà ở |
|
|
|
|
| Tổng số nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thuộc diện được bán theo Nghị định số 61/CP | Căn |
|
|
|
Người lập báo cáo | Giám đốc Sở Xây dựng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.