BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19993/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2019 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc và Công văn về việc duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành thuốc của Cục Quản lý Dược.
Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành và Công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành đối với các thuốc tại các danh mục cụ thể như sau:
1. Danh mục các thuốc được đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành (Phụ lục I kèm theo Công văn này).
2. Danh mục các thuốc được đính chính thông tin trong công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành (Phụ lục II kèm theo Công văn này).
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 06 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo công văn số 19993/QLD-ĐK ngày 29/11/2019 của Cục Quản lý Dược)
TT | Tên thuốc | Công ty đăng ký | Số đăng ký | Số Quyết định/ Ngày Quyết định | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
1. | Ginkgo Biloba 40mg | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | VD-32013-19 | 108/QĐ-QLD 27/02/2019 | Tên thuốc | Gingko Biloba 40mg | Ginkgo Biloba 40mg |
2. | Rossar (NQ: Korea United Pharm.INC. Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-Myeon, Sejong- si, Hàn Quốc) | Công ty cổ phần Korea United Pharm Int’l | VD-23814-15 | 662/QĐ-QLD 17/12/2018 | Hoạt chất, hàm lượng | Losartan kaki 50mg | Losartan kali 50mg |
Địa chỈ cơ sở sản xuất và đăng ký | Số 2A, Đại lộ tự do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương | Số 2A, Đại lộ tự do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | |||||
3. | Amoxicillin 500mg | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | VD-32713-19 | 303/QĐ-QLD 10/05/2019 | Hoạt chất, hàm lượng | Amoxiccilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 300 viên, 500 viên, chai 200 viên | Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 300 viên, 500 viên; Hộp 1 chai 200 viên | |||||
4. | Clorpheniramin maleat 4mg | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | VD-32270-19 | 108/QĐ-QLD 27/02/2019 | Hoạt chất, hàm lượng | Clorphemiramin maleat 4mg | Clorpheniramin maleat 4mg |
5. | Pendo-Irbesartan-HCTZ 300mg/12,5mg (SXNQ: Pendopharm của công ty Pharmascience INC; địa chỉ: 6111 Royalmount Avenue Suite 100, Montreal, Quebec, Canada, H4P2T4) | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | VD-32270-19 | 108/QĐ-QLD 27/02/2019 | Tên thuốc | Pendo-Irbesartan-HCTZ 300mg/12,5mg (SXNQ: Pendopharm của công ty Pharmascience INC; địa chỉ: 6111 Royalmount Avenue Suite 100, Montreal, Quebac, Canada, H4P2T4) | Pendo-Irbesartan-HCTZ 300mg/12,5mg(SXNQ: Pendopharm của công ty Pharmascience INC; địa chỉ: 6111 Royalmount Avenue Suite 100, Montreal, Quebec, Canada, H4P2T4) |
6. | Pendo-Ursodiol C 250mg (SXNQ: Pendopharm của công ty Pharmascience INC; địa chỉ: 6111 Royalmount Avenue Suite 100, Montreal, Quebec, Canada, H4P2T4) | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | VD-32270-19 | 108/QĐ-QLD 27/02/2019 | Tên thuốc | Pendo-Ursodiol c 250mg (SXNQ: Pendopharm của công ty Pharmascience INC; địa chỉ: 6111 Royalmount Avenue Suite 100, Montreal, Quebac, Canada, H4P2T4) | Pendo-Ursodiol C 250mg (SXNQ: Pendopharm của công ty Pharmascience INC; địa chỉ: 6111 Royalmount Avenue Suite 100, Montreal, Quebec, Canada, H4P2T4) |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 01 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG CÔNG VĂN DUY TRÌ HIỆU LỰC GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo công văn số 19993/QLD-ĐK ngày 29/11/2019 của Cục Quản lý Dược)
TT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Số Công văn | Ngày Công văn | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
1. | Ceftizoxim 2g | Công ty cổ phần dược phẩm VCP | VD-21699-14 | 15841/QLD-ĐK | 13/09/2019 | Ngày hết hiệu lực giấy đăng ký lưu hành | 09/09/2019 | 19/09/2019 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.