BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1964/LĐTBXH-KHTC | Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2011 |
Kính gửi: | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Thực hiện Chỉ thị số 922/CT-TTg ngày 15/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012, Bộ yêu cầu Giám đốc các Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng kế hoạch năm 2012 theo các nội dung sau:
1. Yêu cầu trong xây dựng Kế hoạch năm 2012
- Tổ chức đánh giá nghiêm túc tình hình thực hiện kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước về lao động, người có công và xã hội trên cơ sở các Nghị quyết Đại hội Đảng, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn và thực hiện Quyết định số 106/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình công tác lĩnh vực lao động, người có công và xã hội năm 2011; Quyết định số 278/QĐ-LĐTBXH ngày 11/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về ban hành Chương trình hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP ngày 24/2/2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội.
- Đánh giá nghiêm túc, khách quan, trung thực kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm, ước thực hiện cả năm so với các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch; so sánh với kết quả thực hiện cùng kỳ năm 2010 và kế hoạch năm 2011; đồng thời so sánh với mục tiêu, nhiệm vụ đã đề ra trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2011-2015) và Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm (2011-2020) của địa phương.
- Xác định mục tiêu và nhiệm vụ kế hoạch năm 2012 phải căn cứ vào tình hình thực hiện kế hoạch năm 2011, dự báo các biến động từ nay đến cuối năm và có khả năng tác động trong năm 2012 và các mục tiêu chủ yếu của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2011-2015) đã được nêu tại văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố nhiệm kỳ 2011-2015.
- Xây dựng kế hoạch năm 2012 phải gắn kết với khả năng cân đối nguồn lực và khả năng thực hiện của địa phương, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực; huy động và có sự phối hợp chặt chẽ với các cơ quan, đơn vị và đại diện nhân dân trên địa bàn để đảm bảo nâng cao chất lượng kế hoạch.
- Việc xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách về lao động, người có công và xã hội phải đảm bảo đồng bộ với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội chung của địa phương và có sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị trên địa bàn.
2. Định hướng mục tiêu, nhiệm vụ chủ yếu kế hoạch năm 2012 về lao động, người có công và xã hội
Mục tiêu tổng quát năm 2012 là: nâng cao chất lượng và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước; tăng thu nhập, cải thiện đời sống về vật chất và tinh thần cho người lao động; cải thiện, nâng cao đời sống người có công; giảm hộ nghèo; trợ giúp, tạo điều kiện cho những người thiệt thòi, yếu thế vươn lên hòa nhập cộng đồng; tạo điều kiện để trẻ em được sống trong môi trường thân thiện, lành mạnh, an toàn; ngăn chặn, đẩy lùi nguy cơ xâm hại, phân biệt, đối xử, ngược đãi trẻ em, góp phần xây dựng nguồn nhân lực tương lai cho đất nước; tạo bước chuyển biến mạnh mẽ về nhận thức, phấn đấu thu hẹp khoảng cách về giới, nâng vị thế của người phụ nữ, đảm bảo sự bình đẳng của phụ nữ trong tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội; kiểm soát chặt chẽ tiến tới giảm dần tệ nạn ma túy, mại dâm; nâng cao chất lượng công tác cai nghiện và quản lý đối tượng sau cai góp phần đảm bảo an sinh xã hội, giữ vững ổn định chính trị và trật tự xã hội cho sự phát triển bền vững của đất nước. Để đạt được mục tiêu này, kế hoạch năm 2012 cần tập trung vào các nhiệm vụ chủ yếu sau:
- Đẩy mạnh phát triển thị trường lao động, tăng cường giám sát và điều tiết quan hệ cung - cầu lao động; chú trọng tạo việc làm, hỗ trợ tự tạo việc làm, tạo nhiều việc làm mới cho người lao động: làm tốt công tác dự báo, tổng hợp nhu cầu sử dụng lao động theo ngành nghề, cấp trình độ và địa bàn; hoàn thiện và cập nhật thường xuyên hệ thống cơ sở dữ liệu về thị trường lao động, phát triển và hoạt động có hiệu quả sàn giao dịch việc làm, kết nối cung - cầu lao động trên từng địa bàn và kết nối cả nước; xây dựng và thực hiện đồng bộ, hiệu quả các dự án về việc làm (thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm giai đoạn 2011-2015) trên địa bàn.
- Đẩy mạnh công tác xuất khẩu lao động, tăng cường tuyên truyền về chính sách, chế độ, điều kiện, quy trình tuyển chọn; thông tin đầy đủ về điều kiện lao động, thu nhập và sinh hoạt của người lao động ở các thị trường; đổi mới công tác tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện lao động trước khi đưa đi làm việc ở nước ngoài, đồng thời theo dõi, hỗ trợ và phát huy lực lượng lao động này khi về nước. Xây dựng, triển khai thực hiện đồng bộ hiệu quả Dự án Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm giai đoạn 2011-2015), Đề án Hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động góp phần giảm nghèo nhanh, bền vững giai đoạn 2009-2020 theo Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg ngày 27/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn.
- Thực hiện đồng bộ các giải pháp để xây dựng quan hệ lao động hài hòa, lành mạnh, giảm tranh chấp lao động, đình công; tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật lao động cho người lao động và người sử dụng lao động; kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, an toàn lao động...thực hiện đồng bộ, hiệu quả các dự án, hoạt động thuộc Chương trình quốc gia An toàn lao động, vệ sinh lao động giai đoạn 2011-2015 (Quyết định số 2281/QĐ-TTg ngày 10/12/2010) trên địa bàn.
- Tiếp tục đổi mới, phát triển hệ thống dạy nghề theo nhu cầu thị trường lao động; rà soát, điều chỉnh bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống dạy nghề về cơ cấu, trình độ phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn; gắn kết có hiệu quả giữa việc mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng dạy nghề; đa dạng hóa các hình thức, các phương pháp dạy nghề phù hợp với đối tượng học nghề và yêu cầu sản xuất: “Đào tạo nghề trình độ cao đáp ứng nhu cầu của các ngành kinh tế mũi nhọn, những vùng kinh tế trọng điểm” và “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn để góp phần chuyển dịch cơ cấu lao động trong nông thôn, góp phần xóa đói giảm nghèo, cải thiện đời sống nhân dân, xây dựng nông thôn mới”. Xây dựng, thực hiện đồng bộ hiệu quả Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề (thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm giai đoạn 2011-2015); Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn.
- Tổ chức thực hiện kịp thời, đầy đủ chính sách đối với người có công; đẩy mạnh phong trào “Đền ơn đáp nghĩa, uống nước nhớ nguồn”, “xã, phường làm tốt công tác thương binh, liệt sỹ, người có công” nhằm huy động mọi nguồn lực trong xã hội, cộng đồng cùng nhà nước chăm sóc tốt hơn đời sống vật chất, tinh thần của người có công với cách mạng. Quy hoạch, sắp xếp và đầu tư phát triển mạng lưới cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng, chỉnh hình - phục hồi chức năng đáp ứng yêu cầu điều trị, phục hồi sức khỏe, hòa nhập cộng đồng cho người có công, sửa chữa, tôn tạo và nâng cấp các công trình tưởng niệm liệt sỹ trên địa bàn.
- Tiếp tục thực hiện đồng bộ và hiệu quả các chương trình, dự án giảm nghèo nhằm đảm bảo giảm nghèo nhanh và bền vững; giảm tỷ lệ hộ nghèo; rà soát, đánh giá đúng thực trạng hộ nghèo; triển khai thực hiện Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19/5/2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020; xây dựng và thực hiện đồng bộ, hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2011-2015; Chương trình giảm nghèo đối với 62 huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ.
- Thực hiện đầy đủ, kịp thời các chính sách đã ban hành đối với những người yếu thế trong xã hội, đảm bảo cơ bản các đối tượng yếu thế, đặc biệt khó khăn (người tàn tật nặng, trẻ mồ côi không nơi nương tựa, người già sống cô đơn không có nguồn nuôi dưỡng, người bị hậu quả chất độc hóa học do chiến tranh...) được hưởng trợ cấp xã hội; tạo điều kiện về giáo dục, dạy nghề, tín dụng, tạo việc làm tăng thu nhập cho người tàn tật và đối tượng xã hội hòa nhập cộng đồng. Phát triển nghề công tác xã hội (Quyết định 32/2010/QĐ-TTg ngày 25/3/2010); đào tạo đội ngũ cán sự xã hội, xây dựng và hình thành mạng lưới cán sự xã hội tại thôn, bản, xã, phường; chăm sóc đối tượng xã hội dựa vào cộng đồng; tuyên truyền nâng cao nhận thức của cộng đồng, đẩy mạnh phong trào toàn dân tham gia giúp đỡ những người thiệt thòi trong xã hội; phát triển và sử dụng có hiệu quả các quỹ từ thiện, nhân đạo. Quy hoạch và đầu tư từ đa nguồn mạng lưới các cơ sở nuôi dưỡng, chăm sóc và tư vấn cho các đối tượng xã hội, nhất là người tâm thần mãn tính, người khuyết tật không nơi nương tựa...
- Thúc đẩy mạnh mẽ phong trào toàn dân tham gia bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; phát triển mạng lưới bảo vệ trẻ em dựa vào cộng đồng, các mô hình bảo vệ, chăm sóc trẻ em có hiệu quả; tạo sự chuyển biến tích cực về cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em; mở rộng, nâng cao chất lượng dịch vụ và phúc lợi xã hội dành cho trẻ em, từng bước giảm thiểu sự bất bình đẳng về cơ hội phát triển giữa các nhóm trẻ em; tăng tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em; ngăn chặn, đẩy lùi nguy cơ xâm hại, phân biệt, đối xử, ngược đãi trẻ em...Củng cố, tăng cường và nâng cao năng lực bộ máy làm công tác chăm sóc, bảo vệ trẻ em; xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo vệ, chăm sóc trẻ em; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật, chính sách quốc gia và Công ước quốc tế về quyền trẻ em. Xây dựng và thực hiện đề án thực hiện Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2011-2020, Chương trình Quốc gia bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011-2015 (Quyết định số 267/QĐ-TTg ngày 22/02/2011) trên địa bàn.
- Tăng cường công tác giáo dục truyền thông, tuyên truyền nâng cao nhận thức về bình đẳng giới; tiếp tục kiện toàn hệ thống quản lý nhà nước về bình đẳng giới, Ban vì sự tiến bộ phụ nữ các cấp; đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước về bình đẳng giới và cộng tác viên thực hiện công tác bình đẳng giới và Vì sự tiến bộ phụ nữ. Xây dựng và thực hiện đề án để thực hiện Chiến lược quốc gia về Bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 (Quyết định 2351/QĐ-TTg ngày 24/12/2010) và xây dựng Chương trình Quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn.
- Hạn chế, ngăn chặn gia tăng người nghiện ma tuý, phòng chống tệ nạn mại dâm; phát triển các hình thức cai nghiện, quản lý sau cai phù hợp với từng đối tượng, từng địa bàn; mở rộng và nâng cao hiệu quả cuộc vận động xây dựng xã, phường lành mạnh không có tệ nạn xã hội; chuyển hóa những xã, phường trọng điểm về tệ nạn ma túy, mại dâm. Xây dựng và thực hiện đề án để thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống ma túy ở Việt Nam giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020; Chương trình hành động phòng, chống mại dâm giai đoạn 2011 - 2015 (Quyết định số 679/QĐ-TTg ngày 10/5/2011) trên địa bàn.
Cùng với thuyết minh đánh giá kết quả thực hiện năm 2011 và kế hoạch năm 2012, Bộ yêu cầu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp đầy đủ số liệu vào các phụ lục kèm theo công văn này.
Để đảm bảo yêu cầu tiến độ theo Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, Bộ yêu cầu Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tập trung chỉ đạo xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 bảo đảm nội dung, yêu cầu gửi về Bộ trước ngày 10/7/2011 đồng thời gửi thư điện tử theo địa chỉ e-mail: phongkh_molisa@yahoo.com.
Mọi vướng mắc xin phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính, điện thoại 04.3.8269.544)./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Kèm theo công văn số 1964/LĐTBXH-KHTC ngày 21 tháng 6 năm 2011)
1. LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM
TT | Chỉ tiêu/nhiệm vụ | Đơn vị tính | Thực hiện 2010 | KH 5 năm 2011-2015 | Năm 2011 | KH 2012 | ||
KH | TH 6 tháng | Ước TH năm | ||||||
1 | Dân số | Người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Thành thị | " |
|
|
|
|
|
|
| - Nông thôn | " |
|
|
|
|
|
|
2 | Dân số trong độ tuổi lao động | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Thành thị | " |
|
|
|
|
|
|
| - Nông thôn | " |
|
|
|
|
|
|
3 | Số lao động tham gia hoạt động kinh tế | " |
|
|
|
|
|
|
| - Chia theo khu vực | " |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động khu vực thành thị | " |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động khu vực nông thôn | " |
|
|
|
|
|
|
| - Chia theo nhóm ngành | " |
|
|
|
|
|
|
| + Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
|
|
| + Nông, lâm, ngư nghiệp | " |
|
|
|
|
|
|
| + Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị | % |
|
|
|
|
|
|
5 | Tổng số lao động được tạo việc làm | người |
|
|
|
|
|
|
| - Việc làm trong nước | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Công nghiệp và xây dựng |
" |
|
|
|
|
|
|
| + Nông, lâm, ngư nghiệp | " |
|
|
|
|
|
|
| + Dịch vụ | " |
|
|
|
|
|
|
| - Xuất khẩu lao động | " |
|
|
|
|
|
|
6 | Thực hiện CTMTQG Việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Vay vốn tạo việc làm từ Quỹ QG về Việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng nguồn vốn cho vay năm (cả TW, ĐP) | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Vốn thu hồi |
" |
|
|
|
|
|
|
| + Vốn mới bổ sung | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số dự án được duyệt vay vốn | Dự án |
|
|
|
|
|
|
| - Số tiền cho các dự án vay | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Số lao động được tạo việc làm | người |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đầu tư Trung tâm Giới thiệu Việc làm | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách Trung ương |
Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
|
|
b | Hoạt động của Trung tâm giới thiệu việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
| Số người được tư vấn giới thiệu việc làm | Người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số người tìm được việc làm | " |
|
|
|
|
|
|
c | Tổ chức sàn giao dịch việc làm | lần |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách Trung ương |
Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Số đơn vị tham gia | Đơn vị |
|
|
|
|
|
|
| - Số người đăng ký tìm việc làm | Người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số người được tuyển dụng thông qua sàn giao dịch | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số người đăng ký học nghề | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó số người được tuyển học nghề | " |
|
|
|
|
|
|
d | Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Nâng cao năng lực, truyền thông, giám sát đánh giá chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tập huấn cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số cán bộ được tập huấn | người |
|
|
|
|
|
|
| + Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| Ngân sách Trung ương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| Ngân sách địa phương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
| - Giám sát, đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Quan hệ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Số doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn | D nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước |
" |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
|
|
7.2 | Số doanh nghiệp ký kết thỏa ước lao động tập thể | D nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước |
" |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
|
|
7.3 | Số lao động làm việc trong các doanh nghiệp | Người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước |
" |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
|
|
7.4 | Số lao động làm việc từ 3 tháng trở lên trong các doanh nghiệp | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước |
" |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
|
|
7.5 | Số lao động làm việc từ 3 tháng trở lên trong các doanh nghiệp có hợp đồng lao động | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước |
" |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
|
|
7.6 | Số vụ đình công xảy ra tại địa phương | Vụ |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước |
" |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
|
|
8 | An toàn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Số vụ tai nạn lao động | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số vụ có người chết | " |
|
|
|
|
|
|
8.2 | Số người bị tai nạn lao động | người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Số người chết |
" |
|
|
|
|
|
|
| - Số người bị thương | " |
|
|
|
|
|
|
8.3 | Số doanh nghiệp để xảy ra tai nạn chết người | DN |
|
|
|
|
|
|
8.4 | Số doanh nghiệp có lao động mắc bệnh nghề nghiệp | " |
|
|
|
|
|
|
8.5 | Số doanh nghiệp làm tốt công tác ATVSLĐ | " |
|
|
|
|
|
|
8.6 | Số doanh nghiệp vi phạm quy định của pháp luật về ATVSLĐ | " |
|
|
|
|
|
|
8.2 | Thực hiện CTQG Bảo hộ Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số cán bộ quản lý an toàn, thanh tra lao động được tập huấn về ATVSLĐ | người |
|
|
|
|
|
|
| - Số người sử dụng lao động, cán bộ an toàn lao động của các doanh nghiệp được tập huấn về ATVSLĐ | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số người lao động được tập huấn về ATVSLĐ | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số người làm nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số vụ tai nạn lao động được điều tra đúng hạn | vụ |
|
|
|
|
|
|
| - Số máy móc thiết bị được trang cấp phục vụ cho công tác quản lý về ATVSLĐ | " |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện chương trình | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách Trung ương |
" |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
|
|
9 | Tuyên truyền phổ biến pháp luật về lao động |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượt người được tuyên truyền | lượt người |
|
|
|
|
|
|
| - Số doanh nghiệp được tuyên truyền | D nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ doanh nghiệp khắc phục hậu quả suy giảm kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
10.1 | Doanh nghiệp bị ảnh hưởng | D nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp bị phá sản |
" |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngừng sản xuất | " |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp thu hẹp sản xuất | " |
|
|
|
|
|
|
10.2 | Lao động bị ảnh hưởng | người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Lao động bị mất việc làm |
" |
|
|
|
|
|
|
| - Lao động bị cắt giảm việc làm | " |
|
|
|
|
|
|
| - Lao động tạm nghỉ chờ việc | " |
|
|
|
|
|
|
10.3 | Doanh nghiệp được hỗ trợ (theo QĐ30) | D nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
11 | Số doanh nghiệp có sử dụng lao động là người nước ngoài | D nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước |
” |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | ’’ |
|
|
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
|
|
12 | Số lao động người nước ngoài đang làm việc tại các doanh nghiệp | người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Lao động chuyên môn kỹ thuật cao |
" |
|
|
|
|
|
|
| - Lao động phổ thông | " |
|
|
|
|
|
|
2. DẠY NGHỀ
TT | Chỉ tiêu/nhiệm vụ | Đơn vị tính | Thực hiện 2010 | KH 5 năm 2011-2015 | Năm 2011 | KH 2012 | ||
KH | TH 6 tháng | Ước TH năm | ||||||
1 | Số cơ sở dạy nghề tăng thêm trong kỳ, trong đó: | Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trường Cao đẳng nghề | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó trường ngoài công lập | " |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Trường trung cấp nghề | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó trường ngoài công lập | " |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Trung tâm dạy nghề | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó trung tâm dạy nghề công lập (trung tâm dạy nghề quận, huyện) | " |
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng số cơ sở dạy nghề trên địa bàn | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó | " |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trường Cao đẳng nghề | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó trường ngoài công lập | " |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Trường trung cấp nghề | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó trường ngoài công lập | " |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Trung tâm dạy nghề | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó trung tâm dạy nghề công lập (trung tâm dạy nghề quận, huyện) | " |
|
|
|
|
|
|
3 | Tuyển mới Dạy nghề | Người |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Cao đẳng nghề | " |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Trung cấp nghề | " |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên | " |
|
|
|
|
|
|
| - Trong đó: + Dạy nghề cho lao động nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| * Thanh niên dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
| * Lao động bị thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
| + Dạy nghề cho người tàn tật | " |
|
|
|
|
|
|
4 | Chương trình mục tiêu quốc gia về VL |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
a | Nghề đầu tư nghề trọng điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng kinh phí, trong đó: | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Chuẩn quốc tế | Trường |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách Trung ương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Chuẩn khu vực | Trường |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách Trung ương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Chuẩn quốc gia | Trường |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách Trung ương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
b | Nghề phổ biến phục vụ phát triển ngành và phát triển KTXH địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề | cơ sở |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách Trung ương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề | số người |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách Trung ương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức xã | Tr.đổng |
|
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề | % |
|
|
|
|
|
|
3. GIẢM NGHÈO, BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT | Chỉ tiêu/nhiệm vụ | Đơn vị tính | Thực hiện 2010 | KH 5 năm 2011-2015 | Năm 2011 | KH 2012 | ||
KH | TH 6 tháng | Ước TH năm | ||||||
I | Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số hộ dân cư | Hộ |
|
|
|
|
|
|
a | - Số hộ nghèo | hộ |
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ hộ nghèo | % |
|
|
|
|
|
|
b | - Số hộ cận nghèo | Hộ |
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ hộ cận nghèo | % |
|
|
|
|
|
|
2 | Thực hiện CTMTQG Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dự án hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo | xã |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách Trung ương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số mô hình | mô hình |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách Trung ương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát, đánh giá chương trình | Hộ |
|
|
|
|
|
|
| - Đào tạo, tập huấn cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số cán bộ được đào tạo, tập huấn | cán bộ |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách Trung ương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách Trung ương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động giám sát, đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách Trung ương | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
|
|
II | Thực hiện chính sách bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cứu trợ đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số hộ được cứu trợ | Hộ |
|
|
|
|
|
|
| - Số nhân khẩu được cứu trợ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách Trung ương |
" |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
|
|
| + Huy động từ cộng đồng | " |
|
|
|
|
|
|
2 | Trợ cấp xã hội thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tổng số đối tượng cần trợ cấp xã hội | người |
|
|
|
|
|
|
| - Người cao tuổi | " |
|
|
|
|
|
|
| - Người tàn tật | " |
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | " |
|
|
|
|
|
|
| - Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Số đối tượng đã được hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
|
|
| - Người cao tuổi | " |
|
|
|
|
|
|
| - Người tàn tật | " |
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | " |
|
|
|
|
|
|
| - Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Số đối tượng được nuôi dưỡng tại các cơ sở BTXH | người |
|
|
|
|
|
|
| - Người cao tuổi | " |
|
|
|
|
|
|
| - Người tàn tật | " |
|
|
|
|
|
|
| - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | " |
|
|
|
|
|
|
| - Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
3 | Cơ sở bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số cơ sở trên địa bàn | cơ sở |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Cơ sở nhà nước |
" |
|
|
|
|
|
|
| + Cơ sở ngoài nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số cơ sở được đầu tư trong kỳ | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Cơ sở nhà nước |
" |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Cơ sở ngoài nhà nước | cơ sở |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
3 | Số đối tượng được cấp DCCH, xe lăn và trợ giúp y tế | Người |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
4. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG
TT | Chỉ tiêu/nhiệm vụ | Đơn vị tính | Thực hiện 2010 | KH 5 năm 2011-2015 | Năm 2011 | KH 2012 | ||
KH | TH 6 tháng | Ước TH năm | ||||||
I | Xác nhận, công nhận người hưởng chính sách ưu đãi người có công |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số đối tượng được công nhận trong kỳ | người |
|
|
|
|
|
|
2 | Số hồ sơ còn tồn đọng trong kỳ | hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
II | Thực hiện dự toán kinh phí ưu đãi NCC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trợ cấp 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
III | Công tác mộ, nghĩa trang liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số nghĩa trang liệt sỹ được xây, sửa, nâng cấp | N. trang |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách trung ương |
" |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
|
|
2 | Số đài tưởng niệm liệt sỹ được xây, sửa, nâng cấp | Đài |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó ngân sách trung ương | " |
|
|
|
|
|
|
3 | Số nhà bia ghi tên liệt sỹ được xây, sửa, nâng cấp | Nhà bia |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó ngân sách trung ương | " |
|
|
|
|
|
|
4 | Số mộ liệt sỹ được quy tập vào NTLS | Mộ |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
5 | Số mộ liệt sỹ trong nghĩa trang được di chuyển theo nguyện vọng của gia đình | Mộ |
|
|
|
|
|
|
IV | Số cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng NCC | Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
1 | Số cơ sở được đầu tư trong kỳ | " |
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách trung ương |
" |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
|
|
V | Thực hiện phong trào đền ơn đáp nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số xã, phường trên địa bàn | Xã |
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng số xã, phường được công nhận làm tốt công tác chăm sóc thương binh, gia đình liệt sỹ và người có công | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số xã, phường được công nhận mới | " |
|
|
|
|
|
|
3 | Số hộ chính sách thuộc diện hộ nghèo | Hộ |
|
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ hộ chính sách có mức sống bằng hoặc cao hơn mức sống bình trung bình của dân cư địa phương nơi cư trú | % |
|
|
|
|
|
|
5 | Số bà mẹ việt nam anh hùng được phụng dưỡng | Người |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
6 | Số hộ chính sách còn nhà ở dột nát, nhà tạm | Hộ |
|
|
|
|
|
|
7 | Số nhà tình nghĩa được xây, tặng cho đối tượng chính sách | Nhà |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
8 | Số nhà tình nghĩa được sửa chữa, nâng cấp cho đối tượng chính sách | Nhà |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
9 | Số sổ vàng tình nghĩa được tặng | Sổ |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
10 | Số tiền đóng góp xây dựng quỹ đền ơn đáp nghĩa | " |
|
|
|
|
|
|
5. PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
TT | Chỉ tiêu/nhiệm vụ | Đơn vị tính | Thực hiện 2010 | KH 5 năm 2011-2015 | Năm 2011 | KH 2012 | ||
KH | TH 6 tháng | Ước TH năm | ||||||
I | Phòng, chống mại dâm |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số gái mại dâm hoạt động trên địa bàn | Người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số có hồ sơ quản lý | " |
|
|
|
|
|
|
2 | Số gái mại dâm được giáo dục, chữa trị, phục hồi chức năng, dạy nghề tại các trung tâm | Người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số tiếp nhận mới | " |
|
|
|
|
|
|
3 | Số gái mại dâm được giáo dục, chữa trị, phục hồi chức năng, dạy nghề tại cộng đồng | Người |
|
|
|
|
|
|
4 | Số gái mại dâm hoàn lương hòa nhập cộng đồng | " |
|
|
|
|
|
|
II | Cai nghiện phục hồi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số đối tượng có hồ sơ quản lý | Người |
|
|
|
|
|
|
2 | Số người nghiện được cai tại các trung tâm | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số tiếp nhận mới | " |
|
|
|
|
|
|
3 | Số người nghiện được cai tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
|
|
4 | Số đối tượng cai nghiện được dạy nghề đã hòa nhập cộng đồng | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Tại các trung tâm |
" |
|
|
|
|
|
|
| + Tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
|
|
III | Cơ sở giáo dục - chữa bệnh lao động xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số cơ sở trên địa bàn | Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Cơ sở nhà nước |
“ |
|
|
|
|
|
|
| + Cơ sở ngoài nhà nước | " |
|
|
|
|
|
|
2 | Số cơ sở được đầu tư trong kỳ | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Cơ sở nhà nước |
" |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: * Ngân sách Trung ương |
" |
|
|
|
|
|
|
| * Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
|
|
| + Cơ sở ngoài nhà nước | cơ sở |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số xã, phường lành mạnh không có tệ nạn xã hội | Xã, phường |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó số công nhận mới | " |
|
|
|
|
|
|
6. BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
TT | Chỉ tiêu/nhiệm vụ | Đơn vị tính | Thực hiện 2010 | KH 5 năm 2011-2015 | Năm 2011 | KH 2012 | ||
KH | TH 6 tháng | Ước TH năm | ||||||
I | Bảo vệ trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ em mồ côi không nơi nương tựa | người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
| + Trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
|
|
| + Tiếp nhận vào các cơ sở bảo trợ xã hội | " |
|
|
|
|
|
|
| + Trợ giúp khác | " |
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em bị bỏ rơi | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
| + Được nhận làm con nuôi | " |
|
|
|
|
|
|
| + Tiếp nhận vào các cơ sở bảo trợ xã hội | " |
|
|
|
|
|
|
| + Trợ giúp khác | " |
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em là nạn nhân chất độc hoá học | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
| + Trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
|
|
| + Tiếp nhận vào các cơ sở bảo trợ xã hội | " |
|
|
|
|
|
|
| + Trợ giúp khác | " |
|
|
|
|
|
|
4 | Trẻ em lao động sớm | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số trẻ em phải lao động sớm | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Số phải làm việc trong điều kiện nặng nhọc, nguy hiểm |
" |
|
|
|
|
|
|
| + Số phải làm việc xa gia đình | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số trẻ em phải lao động sớm được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Không phải lao động sớm |
" |
|
|
|
|
|
|
| + Hỗ trợ học nghề, chuyển nghề không phải làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | " |
|
|
|
|
|
|
| + Hỗ trợ khác | " |
|
|
|
|
|
|
5 | Trẻ em lang thang | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số trẻ em lang thang trên địa bàn | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số phát sinh mới | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số trẻ em lang thang được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Hỗ trợ hồi gia |
" |
|
|
|
|
|
|
| + Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội | " |
|
|
|
|
|
|
| + Hỗ trợ khác | " |
|
|
|
|
|
|
6 | Số trẻ em sống trong hộ gia đình nghèo | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
7 | Số trẻ em bị buôn bán, bắt cóc được phát hiện | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
| + Tìm được gia đình | " |
|
|
|
|
|
|
| + Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội | " |
|
|
|
|
|
|
| + Trợ giúp khác | " |
|
|
|
|
|
|
7 | Số trẻ em bị xâm hại, lạm dụng được phát hiện | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
8 | Số trẻ em bị ngược đãi được phát hiện | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
9 | Trẻ em nghiện ma túy | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số trẻ em nghiện ma túy được phát hiện | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số phát sinh mới | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số được cai nghiện | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Tại các trung tâm GDLĐXH | " |
|
|
|
|
|
|
| + Tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
|
|
10 | Trẻ em vi phạm pháp luật | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số trẻ em vi phạm pháp luật được phát hiện | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số trẻ em vi phạm pháp luật được giáo dục | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Đưa vào trường giáo dưỡng | " |
|
|
|
|
|
|
| + Giáo dục tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
|
|
11 | Số mái ấm, nhà mở, cơ sở trợ giúp, chăm sóc trẻ em có HCĐB (không tính trung tâm BTXH của nhà nước) | " |
|
|
|
|
|
|
12 | Số trung tâm hỗ trợ khẩn cấp cho trẻ em | " |
|
|
|
|
|
|
13 | Thực hiện Chương trình “Ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010” theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/2/2004 của Thủ tướng | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách trung ương |
" |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
|
|
| + Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | Số lượt người được truyền thông, vận động và nâng cao năng lực quản lý | " |
|
|
|
|
|
|
13.2 | Số trẻ em lang thang được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
13.3 | Số trẻ em bị xâm hại tình dục được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
13.3 | Số trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
II | Chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ khám, chữa bệnh | % |
|
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi | " |
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ khám, chữa bệnh | người |
|
|
|
|
|
|
4 | Số trẻ em bị khuyến tật/tàn tật | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số trẻ em khuyết tật/tàn tật được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
5 | Số trẻ em bị tai nạn thương tích | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số em bị tử vong | " |
|
|
|
|
|
|
6 | Số trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS | " |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số em được trợ giúp | " |
|
|
|
|
|
|
7 | Số cơ sở/trung tâm tư vấn can thiệp trẻ em bị rối nhiễm tâm lý | cơ sở |
|
|
|
|
|
|
8 | Số mô hình thí điểm tư vấn về chăm sóc trẻ em tại cộng đồng | mô hình |
|
|
|
|
|
|
III | Phát triển và tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ đăng ký khai sinh đúng tuổi cho trẻ em 1 tuổi | % |
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em chưa được cấp giấy khai sinh | người |
|
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi được đi học | % |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Tiểu học |
" |
|
|
|
|
|
|
| - Trung học | " |
|
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được đi học |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Số trẻ em trong độ tuổi không được đi học | người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Số em chưa bao giờ đi học |
" |
|
|
|
|
|
|
| - Số em bỏ học tiểu học | " |
|
|
|
|
|
|
| - Số em bỏ học trung học cơ sở | " |
|
|
|
|
|
|
6 | Số giờ phát thanh giành cho trẻ em (đài phát thanh ĐP) | giờ |
|
|
|
|
|
|
7 | Số giờ truyền hình giành cho trẻ em (đài truyền hình ĐP) | " |
|
|
|
|
|
|
8 | Số ấn phẩm dành cho trẻ em (sách, báo, tạp chí... của ĐP) | ấn phẩm |
|
|
|
|
|
|
9 | Tỷ lệ xã/phường có điểm vui chơi, giải trí dành cho trẻ em | % |
|
|
|
|
|
|
| Số xã/phường có điểm vui chơi, giải trí dành cho trẻ em | xã |
|
|
|
|
|
|
10 | Tỷ lệ xã/phường có câu lạc bộ dành cho trẻ em (học tập, năng khiếu, Quyền trẻ em ...) | % |
|
|
|
|
|
|
| Số xã phường có câu lạc bộ | xã |
|
|
|
|
|
|
11 | Tỷ lệ xã/phường đạt tiêu chuẩn phù hợp trẻ em | % |
|
|
|
|
|
|
| Số xã/phường đạt tiêu chuẩn phù hợp trẻ em | xã |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: số được công nhận mới | " |
|
|
|
|
|
|
IV | Chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số người dưới 18 tuổi | người |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: dưới 16 tuổi | " |
|
|
|
|
|
|
2 | Số lượt người được tập huấn các kiến thức liên quan đến | lượt |
|
|
|
|
|
|
3 | Số trung tâm/văn phòng tư vấn hỗ trợ trẻ em | cơ sở |
|
|
|
|
|
|
4 | Số xã có Quỹ bảo trợ trẻ em | xã |
|
|
|
|
|
|
5 | Số tiền huy động vào Quỹ bảo trợ trẻ em | 1,000 đ |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.