ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1811/UBND-KTN | Bình Định, ngày 27 tháng 04 năm 2015 |
CÔNG BỐ
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (bổ sung);
Căn cứ Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 40/TTr-SXD ngày 15 tháng 4 năm 2015;
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố định mức dự toán cho các công tác xây tường bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công bố số 1811/UBND-KTN ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh)
AE.84000 XÂY GẠCH KHÔNG NUNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
AE. 84100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 2 LỖ (9x15x30)cm
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 9 cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 4 | ≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AE.841 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | viên | 219 | 219 | 219 | 219 | ||
Vữa | m3 | 0,163 | 0,163 | 0,163 | 0,163 | ||
Vật liệu khác | % | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 1,26 | 1,29 | 1,43 | 1,49 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 80 lít | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Máy vận thăng 0,8T | ca | - | 0,04 | - | - | ||
Máy vận thăng lồng 3T | ca | - | - | 0,025 | 0,027 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | - | 0,025 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | - | 0,027 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE. 84200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 2 LỖ (14x15x30)cm
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 14 cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 4 | ≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AE.842 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | viên | 145 | 145 | 145 | 145 | ||
Vữa | m3 | 0,137 | 0,137 | 0,137 | 0,137 | ||
Vật liệu khác | % | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 0,93 | 0,96 | 1,05 | 1,09 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 80 lít | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
Máy vận thăng 0,8T | ca | - | 0,04 | - | - | ||
Máy vận thăng lồng 3T | ca | - | - | 0,025 | 0,027 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | - | 0,025 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | - | 0,027 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE. 84300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 2 LỖ (19x15x30)cm
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 19 cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 4 | ≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AE.843 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | viên | 108 | 108 | 108 | 108 | ||
Vữa | m3 | 0,127 | 0,127 | 0,127 | 0,127 | ||
Vật liệu khác | % | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 0,82 | 0,85 | 0,93 | 0,97 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 80 lít | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
Máy vận thăng 0,8T | ca | - | 0,04 | - | - | ||
Máy vận thăng lồng 3T | ca | - | - | 0,025 | 0,027 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | - | 0,025 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | - | 0,027 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE. 84400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG ĐẶC (9x6x19)cm
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 9 cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 4 | ≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AE.844 | Xây | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | viên | 746 | 746 | 746 | 746 | ||
Vữa | m3 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
Vật liệu khác | % | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 1,76 | 1,81 | 1,99 | 2,07 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 80 lít | ca | 0,048 | 0,048 | 0,048 | 0,048 | ||
Máy vận thăng 0,8T | ca | - | 0,04 | - | - | ||
Máy vận thăng lồng 3T | ca | - | - | 0,025 | 0,027 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | - | 0,025 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | - | 0,027 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE. 84500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 2 LỖ (9x15x30)cm XÂY CÂU GẠCH BÊ TÔNG ĐẶC (9x6x19)cm, TỶ LỆ 3 DỌC : 1 NGANG
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 19 cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 4 | ≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AE.845 | Xây | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch bê tông rỗng | viên | 185 | 185 | 185 | 185 | ||
Gạch bê tông đặc | viên | 95 | 95 | 95 | 95 | ||
Vữa | m3 | 0,203 | 0,203 | 0,203 | 0,203 | ||
Vật liệu khác | % | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 1,16 | 1,20 | 1,32 | 1,37 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 80 lít | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Máy vận thăng 0,8T | ca | - | 0,04 | - | - | ||
Máy vận thăng lồng 3T | ca | - | - | 0,025 | 0,027 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | - | 0,025 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | - | 0,027 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE. 84600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH ỐNG 6 LỖ CỐT LIỆU XI MĂNG (9,5x13,5x20)cm
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn | Chiều dày ≤ 10 cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 4 | ≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AE.846 | Xây | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | viên | 340 | 340 | 340 | 340 | ||
Vữa | m3 | 0,168 | 0,168 | 0,168 | 0,168 | ||
Vật liệu khác | % | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 1,39 | 1,43 | 1,57 | 1,64 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 80 lít | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Máy vận thăng 0,8T | ca | - | 0,04 | - | - | ||
Máy vận thăng lồng 3T | ca | - | - | 0,025 | 0,027 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | - | 0,025 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | - | 0,027 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE. 84700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH ỐNG 6 LỖ CỐT LIỆU XI MĂNG (9,5x13,5x20)cm
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày > 10 cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 4 | ≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AE.847 | Xây | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | viên | 332 | 332 | 332 | 332 | ||
Vữa | m3 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | ||
Vật liệu khác | % | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 1,34 | 1,38 | 1,52 | 1,59 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 80 lít | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Máy vận thăng 0,8T | ca | - | 0,04 | - | - | ||
Máy vận thăng lồng 3T | ca | - | - | 0,025 | 0,027 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | - | 0,025 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | - | 0,027 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE. 84800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG RỖNG (9x14x28)cm
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 9 cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 4 | ≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AE.848 | Xây | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | viên | 250 | 250 | 250 | 250 | ||
Vữa | m3 | 0,168 | 0,168 | 0,168 | 0,168 | ||
Vật liệu khác | % | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 1,26 | 1,29 | 1,43 | 1,49 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 80 lít | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Máy vận thăng 0,8T | ca | - | 0,04 | - | - | ||
Máy vận thăng lồng 3T | ca | - | - | 0,025 | 0,027 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | - | 0,025 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | - | 0,027 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
AE. 84900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG RỖNG (9x14x28)cm XÂY CÂU GẠCH GẠCH BÊ TÔNG ĐẶC (9x6x19)cm, TỶ LỆ 3 DỌC : 1 NGANG
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 19 cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 4 | ≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AE.849 | Xây | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch bê tông rỗng | viên | 210 | 210 | 210 | 210 | ||
Gạch bê tông đặc | viên | 102 | 102 | 102 | 102 | ||
Vữa | m3 | 0,205 | 0,205 | 0,205 | 0,205 | ||
Vật liệu khác | % | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 1,16 | 1,20 | 1,32 | 1,37 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 80 lít | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Máy vận thăng 0,8T | ca | - | 0,04 | - | - | ||
Máy vận thăng lồng 3T | ca | - | - | 0,025 | 0,027 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | - | 0,025 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | - | 0,027 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.