ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1799/UBND-KTTH | Hà Giang, ngày 25 tháng 06 năm 2013 |
Kính gửi: | - Các sở, ban ngành, các tổ chức hội, đoàn thể của tỉnh; |
Thực hiện Chương trình số 65-CTr/TU ngày 18 tháng 4 năm 2013 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Hà giang về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Ngày 25 tháng 4 năm 2013, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà giang ban hành văn bản số 1089/UBND-KTTH , yêu cầu Thủ trưởng các sở, ban ngành, các tổ chức hội, đoàn thể; giám đốc các doanh nghiệp, HTX trên địa bàn tỉnh, nêu cao tinh thần trách nhiệm, thực hiện quán triệt và triển khai nội dung Chương trình của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tới từng Đảng viên, công chức, viên chức, cán bộ, công nhân. Nhằm đẩy mạnh hơn nữa việc triển khai, thực hiện có hiệu quả công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn toàn tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đàm Văn Bông chỉ đạo:
1. Yêu cầu Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh, các đơn vị sự nghiệp khối tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện/thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp, hợp tác xã đóng trên địa bàn tỉnh, tiếp tục thực hiện tốt công tác tuyên truyền, học tập và quán triệt nghiêm túc tới từng Đảng viên, công chức, viên chức, cán bộ, công nhân của đơn vị mình về thực hiện nội dung Chương trình hành động số 65-CTr/TU ngày 18/4/2013 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Hà Giang, theo đúng nội dung chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang tại công văn số 1089/UBND-KTTH ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh.
2. Đối với các cơ quan đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, các Công ty cổ phần có vốn của nhà nước phải gương mẫu trong việc lập kế hoạch tiết kiệm theo từng nội dung cụ thể và tổ chức thực hiện có hiệu quả việc thực hành tiết kiệm trong từng năm.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện/thành phố, chỉ đạo phòng Tài chính - Kế hoạch lập kế hoạch tiết kiệm của cả huyện/thành phố; đồng thời chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra, giám sát việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại địa phương.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm chỉ đạo cán bộ chuyên môn phối hợp với các đoàn thể, trưởng thôn bản, tổ trưởng dân phố trong việc hướng dẫn nhân dân thực hiện tốt xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư; quy ước, hương ước thôn bản; thực hành tiết kiệm chi tiêu trong gia đình để giành vốn cho đầu tư phát triển kinh tế gia đình; quyên góp và ủng hộ các vật dụng còn tốt, không sử dụng đến để ủng hộ cho những hộ nghèo, hộ có hoàn cảnh khó khăn.
5. Căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý của mình, các đơn vị tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai thực hiện công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí theo đề cương và mẫu biểu kèm theo công văn này.
6. Về thời hạn gửi báo cáo:
- Báo cáo hàng quý: Gửi biểu tổng hợp
+ Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn huyện, thành phố gửi cho Văn phòng Huyện ủy/Thành ủy và Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện trước ngày 05 tháng cuối quý để báo cáo, trình Thường trực UBND cấp huyện.
+ Cấp huyện, các cơ quan, đơn vị khối tỉnh, doanh nghiệp gửi Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh, Thanh tra tỉnh, Sở Tài chính trước ngày 12 tháng cuối quý; Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành chức năng có liên quan, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài chính trước ngày 20 tháng cuối quý.
- Báo cáo năm: Gửi biểu tổng hợp và báo cáo bằng lời văn (theo đề cương hướng dẫn kèm theo)
- Thời điểm để tổng hợp nội dung và số liệu báo cáo năm tính từ thời điểm 01/8 năm trước đến 31/7 năm sau. Riêng năm 2013 tổng hợp từ sau thời điểm báo cáo của năm 2012 đến hết tháng 7/2013.
Căn cứ ý kiến chỉ đạo trên, yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị, Chủ tịch UBND các huyện/thành phố nghiêm túc tổ chức triển khai, thực hiện./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ CÔNG TÁC THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CLP (Kèm theo Công văn số /UBND-KTTH ngày /6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Báo cáo, đánh giá về tình hình, tiến độ, kết quả công tác chỉ đạo, điều hành của đơn vị, ngành, địa phương trong triển khai thực hiện Luật THTK, CLP và các nghị quyết, chỉ thị của Trung ương Đảng, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về THTK, CLP
1. Về xây dựng, triển khai thực hiện chương trình, kế hoạch THTK, CLP năm 2013 và những năm tiếp theo của đơn vị, địa phương mình theo Chương trình hành động số 65-CTr/TU ngày 18/4/2013 của Tỉnh ủy.
2. Về thực hiện tuyên truyền, phổ biến, quán triệt quy định pháp luật về THTK, CLP, các nghị quyết, chỉ thị của Trung ương Đảng, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, của Tỉnh ủy về THTK, CLP của Bộ, ngành, địa phương trong kỳ báo cáo: Nêu rõ nội dung, hình thức tuyên truyền, phổ biến đã thực hiện; kết quả thu được (số lượng, số lượt đơn vị thực hiện; số người được tuyên truyền, phổ biến,.v..v...).
3. Về những giải pháp, sáng kiến trong công tác chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, hoạt động sản xuất kinh doanh tại đơn vị, địa phương đã mang lại hiệu quả và góp phần ngăn ngừa thất thoát, lãng phí: Nêu rõ, phân tích cụ thể về những giải pháp, sáng kiến THTK, CLP đã thực hiện trong kỳ báo cáo, kết quả thu được hoặc dự kiến hiệu quả về kinh tế - xã hội từ việc thực hiện các giải pháp, sáng kiến.
4. Tình hình, kết quả công tác thanh tra, kiểm tra về THTK, CLP theo quy định và việc xử lý vi phạm pháp luật về THTK, CLP; các vụ việc gây lãng phí tại các cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của ngành, địa phương trong kỳ báo cáo: Việc xây dựng chương trình, kế hoạch thanh tra, kiểm tra, giám sát về THTK, CLP; số lượng cơ quan, đơn vị được thanh tra, kiểm tra, giám sát về THTK, CLP; số vụ việc, số lượng đơn vị, số người có vi phạm, lãng phí đã được phát hiện, chấn chỉnh và xử lý theo quy định; giá trị, số lượng, khối lượng tài sản bị vi phạm, lãng phí đã được phát hiện và việc xử lý, khắc phục hậu quả;.v..v...
II. Báo cáo đánh giá tình hình, kết quả THTK, CLP trong các lĩnh vực quản lý của ngành, địa phương
Các ngành, địa phương căn cứ vào chức năng nhiệm vụ, địa bàn quản lý, lĩnh vực hoạt động, sản xuất kinh doanh và các mục tiêu, chỉ tiêu, tiêu chí đánh giá THTK, CLP đã đề ra trong chương trình, kế hoạch THTK, CLP để tổng hợp, báo cáo kết quả THTK, CLP trong từng lĩnh vực quy định của Luật THTK, CLP gồm:
1. THTK, CLP trong quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN).
2. THTK, CLP trong quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, nhà công vụ của cơ quan, tổ chức sử dụng kinh phí NSNN và công trình phúc lợi công cộng.
3. THTK, CLP trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
4. THTK, CLP trong đào tạo, quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động trong khu vực nhà nước. (4 nội dung trên tổng hợp số liệu vào biểu số 01 tiết kiệm trong quản lý NSNN)
5. THTK, CLP trong ĐTXD các dự án sử dụng NSNN, tiền, tài sản nhà nước. (Số liệu tổng hợp vào biểu số 02 tiết kiệm chống lãng phí trong ĐTXD )
6. THTK, CLP trong quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp. (Số liệu tổng hợp vào biểu số 03 tiết kiệm chống lãng phí trong Doanh nghiệp)
7. THTK, CLP trong công tác kiểm tra, giám sát. (Số liệu tổng hợp vào biểu số 04 tiết kiệm chống lãng phí trong kiểm tra)
III. Báo cáo đánh giá về những tồn tại, hạn chế trong công tác THTK, CLP và những kiến nghị, đề xuất để tăng cường THTK, CLP
1. Đánh giá và phân tích rõ những việc (vấn đề) còn tồn tại, hạn chế trong chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước, phát triển kinh tế - xã hội, hoạt động sản xuất kinh doanh; trong quản lý tiền, tài sản của Nhà nước, tài nguyên thiên nhiên, lao động và thời gian lao động, trong sản xuất và tiêu dùng của nhân dân trên địa bàn quản lý; tồn tại, hạn chế trong việc triển khai, thực hiện quy định pháp luật về THTK, CLP và các chỉ thị, nghị quyết của Trung ương Đảng, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về THTK, CLP. Nguyên nhân và giải pháp, kế hoạch chấn chỉnh, khắc phục tồn tại hạn chế.
2. Báo cáo rõ về những vướng mắc, bất cập trong việc triển khai thực hiện quy định pháp luật, giải pháp THTK, CLP và ý kiến đề xuất, kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ, Quốc hội nhằm tăng cường THTK, CLP.
TÊN ĐƠN VỊ ….. (hoặc UBND …………) | BIỂU SỐ: 01 |
KẾT QUẢ CÔNG TÁC THỰC HÀNH TIẾT KIỆM CHỐNG LÃNG PHÍ
Đối với đơn vị hành chính và đơn vị sự nghiệp sử dụng NSNN
Quý (Năm) ……………………………………
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Dự kiến tiết kiệm đầu năm | Số tiết kiệm quý báo cáo | Lũy kế | SS số lũy kế với số dự kiến tiết kiệm đầu năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Trong quản lý, sử dụng kinh phí NSNN |
|
|
|
|
|
1 | Tiết kiệm chi quản lý |
|
|
|
|
|
a | Tiết kiệm Văn phòng phẩm | Triệu đồng |
|
|
|
|
b | Tiết kiệm cước phí thông tin liên lạc | Triệu đồng |
|
|
|
|
c | Tiết kiệm sử dụng điện |
|
|
|
|
|
| + Lượng | KW |
|
|
|
|
| + Giá trị | Triệu đồng |
|
|
|
|
d | Tiết kiệm xăng dầu |
|
|
|
|
|
| + Lượng | Lít |
|
|
|
|
| + Giá trị | Triệu đồng |
|
|
|
|
e | Tiết kiệm nước |
|
|
|
|
|
| + Lượng | M3 |
|
|
|
|
| + Giá trị | Triệu đồng |
|
|
|
|
f | Tiết kiệm trong tổ chức hội nghị, hội thảo | Triệu đồng |
|
|
|
|
g | Tiết kiệm chi tiếp khách, khánh tiết, lễ hội, kỷ niệm | Triệu đồng |
|
|
|
|
2 | Tiết kiệm do thực hiện tự chủ | Triệu đồng |
|
|
|
|
3 | Tiết kiệm kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Chương trình... |
|
|
|
|
|
| Chương trình... |
|
|
|
|
|
| Chương trình... |
|
|
|
|
|
4 | Tiết kiệm kinh phí nghiên cứu khoa học, công nghệ | Triệu đồng |
|
|
|
|
II | Tiết kiệm trong mua sắm, sửa chữa tài sản |
|
|
|
|
|
1 | Mua sắm |
|
|
|
|
|
| Số lượng tài sản mua sắm | Lượng |
|
|
|
|
| Số tiền tài sản mua sắm | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Kinh phí tiết kiệm được | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Do thẩm định, phê duyệt dự toán mua sắm | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Do thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Do thương thảo hợp đồng | Triệu đồng |
|
|
|
|
2 | Sửa chữa |
|
|
|
|
|
| Số lượng tài sản sửa chữa | Lượng |
|
|
|
|
| Số tiền tài sản sửa chữa | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Kinh phí tiết kiệm được | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Do thẩm định, phê duyệt dự toán mua sắm | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Do thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Do thương thảo hợp đồng | Triệu đồng |
|
|
|
|
III | Quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, nhà công vụ của cơ quan |
|
|
|
|
|
| Thời gian vi phạm so với bộ luật lao động quy định | Giờ |
|
|
|
|
1 | Số lượng thủ tục hành chính không cần thiết đã cắt giảm | Thủ tục |
|
|
|
|
| (Nêu danh mục chi tiết các thủ tục hành chính đã cắt giảm và đánh dấu vào cột tương ứng thời gian cắt giảm) |
|
|
|
|
|
2 | Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
IV | Quản lý đầu tư xây dựng của chủ đầu tư (nếu có) |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số dự án đầu tư xây dựng đang thực hiện | Dự án |
|
|
|
|
2 | Tổng số dự án thực hiện đúng tiến độ có hiệu quả | Dự án |
|
|
|
|
3 | Chi phí đầu tư tiết kiệm được |
|
|
|
|
|
| Thẩm định phê duyệt dự án, tổng dự toán | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Thực hiện đầu tư, thi công | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Thẩm tra, phê duyệt quyết toán | Triệu đồng |
|
|
|
|
4 | Các nội dung khác | Người |
|
|
|
|
| …….., ngày tháng năm …… |
Ghi chú: Đối với dự kiến tiết kiệm đầu năm chỉ áp dụng đối với mục I
TÊN ĐƠN VỊ ….. (HOẶC UBND …………) | Biểu số: 02 |
KẾT QUẢ CÔNG TÁC THỰC HÀNH TIẾT KIỆM CHỐNG LÃNG PHÍ
Trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng NSNN
Quý ……………………………………
STT | Nội dung | ĐVT | Số liệu quý IV năm trước | Số liệu năm báo cáo | Ghi chú | |
Quý... | Lũy kế từ đầu năm | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Số dự án chưa cần thiết đã cắt giảm | Dự án |
|
|
|
|
2 | Số kinh phí tiết kiệm được | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tiết kiệm do thẩm định, phê duyệt dự án, tổng dự toán | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tiết kiệm do thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tiết kiệm trong thực hiện đầu tư, thi công | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tiết kiệm khi thẩm tra, phê duyệt quyết toán | Triệu đồng |
|
|
|
|
3 | Số vốn chậm giải ngân so với kế hoạch | Triệu đồng |
|
|
|
|
4 | Các dự án thực hiện tiến độ chậm |
|
|
|
|
|
5 | Các dự án hoàn thành không sử dụng được hoặc có vi phạm pháp luật bị đình chỉ, hủy bỏ |
|
|
|
|
|
| Số lượng | Dự án |
|
|
|
|
| Giá trị đầu tư phải thanh toán | Triệu đồng |
|
|
|
|
6 | Số dự án có vi phạm, thất thoát vốn |
|
|
|
|
|
| Số lượng dự án chậm tiến độ, có lãng phí, vi phạm PL | Dự án |
|
|
|
|
| Số tiền bị thất thoát, lãng phí, vi phạm pháp luật | Triệu đồng |
|
|
|
|
7 | Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm …….THỦ TRƯỞNG |
TÊN ĐƠN VỊ ….. (HOẶC UBND …………) | Biểu số 03 |
KẾT QUẢ CÔNG TÁC THỰC HÀNH TIẾT KIỆM CHỐNG LÃNG PHÍ
Trong các doanh nghiệp
Quý ……………………
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Dự kiến tiết kiệm đầu năm | Số tiết kiệm quý báo cáo | Lũy kế | SS số lũy kế với số dự kiến tiết kiệm đầu năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tiết kiệm chi phí, giá thành SXKD |
|
|
|
|
|
1.1 | Tiết kiệm nguyên, vật liệu | Triệu đồng |
|
|
|
|
1.2 | Tiết kiệm nhiên liệu, năng lượng | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tiết kiệm điện | Kw/h |
|
|
|
|
| Tiết kiệm xăng dầu | Tấn |
|
|
|
|
1.3 | Tiết kiệm chi phí quản lý | Triệu đồng |
|
|
|
|
1.4 | Tiết kiệm do áp dụng khoa học, công nghệ, sáng kiến cải tiến kỹ thuật | Triệu đồng |
|
|
|
|
2 | Quản lý đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
2.1 | Tổng số dự án đầu tư xây dựng đang thực hiện | Dự án |
|
|
|
|
2.2 | Tổng số dự án thực hiện đúng tiến độ có hiệu quả | Dự án |
|
|
|
|
2.3 | Chi phí đầu tư tiết kiệm được |
|
|
|
|
|
| Thẩm định phê duyệt dự án, tổng dự toán | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Thực hiện đầu tư, thi công | Triệu đồng |
|
|
|
|
- | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán | Triệu đồng |
|
|
|
|
2.4 | Lãng phí, vi phạm, thất thoát vốn |
|
|
|
|
|
| Số lượng dự án chậm tiến độ, có lãng phi, vi phạm PL | Dự án |
|
|
|
|
| Số tiền bị thất thoát, lãng phí, vi phạm pháp luật | Triệu đồng |
|
|
|
|
2.5 | Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
3 | Sử dụng các nguồn kinh phí được cấp từ NSNN |
|
|
|
|
|
3.1 | Số tiền tiết kiệm được | Triệu đồng |
|
|
|
|
3.2 | Số tiền chậm giải ngân, QT so với thời hạn được duyệt | Triệu đồng |
|
|
|
|
4 | Mua sắm tài sản phương tiện |
|
|
|
|
|
4.1 | Mua sắm, trang bị xe ô tô con |
|
|
|
|
|
| Số lượng xe đầu kỳ | Chiếc |
|
|
|
|
| Số lượng xe tăng trong kỳ (mua mới) | Chiếc |
|
|
|
|
| Số tiền mua mới xe trong kỳ | Chiếc |
|
|
|
|
| Số lượng giảm trong kỳ (T.lý, chuyển nhượng) | Chiếc |
|
|
|
|
| Số tiền thu hồi do thanh lý, chuyển nhượng | Triệu đồng |
|
|
|
|
4.2 | Trang bị xe ô tô con sai tiêu chuẩn, chế độ | Chiếc |
|
|
|
|
| Số lượng xe mua sắm, trang bị sai chế độ | Chiếc |
|
|
|
|
| Số tiền mua xe trang bị sai chế độ | Triệu đồng |
|
|
|
|
TÊN ĐƠN VỊ ….. (HOẶC UBND …………) | Biểu số 04 |
KẾT QUẢ CÔNG TÁC THỰC HÀNH TIẾT KIỆM CHỐNG LÃNG PHÍ
Trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát
Quý ……………………….
STT | Nội dung | ĐVT | Số liệu Quý IV năm trước | Số liệu năm báo cáo | Ghi chú | |
Quý ... | Lũy kế từ đầu năm | |||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 |
1 | Số lượng Thanh tra, kiểm tra liên quan đến THTK, CLP đã triển khai, thực hiện | Cuộc |
|
|
|
|
2 | Số lượng Thanh tra, kiểm tra liên quan đến THTK, CLP đã hoàn thành | Cuộc |
|
|
|
|
3 | Số lượng cơ quan, tổ chức được thanh tra, kiểm tra | Đơn vị |
|
|
|
|
4 | Số lượng cơ quan, tổ chức có lãng phí, vi phạm pháp luật về THTK, CLP phát hiện được | Đơn vị |
|
|
|
|
5 | Tổng giá trị tiền, tài sản bị lãng phí, sử dụng sai chế độ phát hiện được qua thanh tra, kiểm tra, giám sát | Triệu đồng |
|
|
|
|
6 | Giá trị tiền, tài sản lãng phí, vi phạm đã xử lý, thu hồi | Triệu đồng |
|
|
|
|
7 | Số lượng người bị xử lý do gây lãng phí hoặc vi phạm pháp luật về THTK, CLP | Người |
|
|
|
|
7.1 | Xử lý hành chính, kỷ luật | Người |
|
|
|
|
7.2 | Xử lý hình sự | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm …….THỦ TRƯỞNG |
UBND XÃ ……………………. | Biểu số 5 |
KẾT QUẢ CÔNG TÁC THỰC HÀNH TIẾT KIỆM CHỐNG LÃNG PHÍ
Tiết kiệm trong sản xuất và tiêu dùng của nhân dân
Quý (Năm) ………………………………………..
STT | Nội dung | ĐVT | Số liệu Quý IV năm trước | Số liệu năm báo cáo | Ghi chú | |
Quý ... | Lũy kế từ đầu năm | |||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 |
1 | Vốn tự có tích lũy đã đầu tư vào sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2 | Lễ hội tổ chức tiết kiệm không sử dụng kinh phí từ NSNN |
|
|
|
| Thời gian tổ chức |
| - Số lượng | Đợt |
|
|
| |
| - Dự kiến giá trị | Triệu đồng |
|
|
| |
3 | Số hộ gia đình tổ chức việc cưới, việc tang tiết kiệm đúng quy ước, hương ước hoặc quy định của Nhà nước | Hộ gia đình |
|
|
|
|
4 | Số hộ gia đình đạt tiêu chuẩn "Gia đình văn hóa" | Hộ gia đình |
|
|
|
|
| - Tổng số hộ gia đình sinh sống trên địa bàn | Hộ gia đình |
|
|
|
|
5 | Số thôn, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn "Làng văn hóa" | Thôn, tổ |
|
|
|
|
6 | - Tổng số thôn (Tổ dân phố ) trên địa bàn Việc quản lý, bảo trì các công trình phúc lợi công cộng | Thôn, tổ |
|
|
|
|
| - Số công trình - Số công huy động | Lượng ngày công |
|
|
|
|
| - Nhà nước hỗ trợ kinh phí bảo trì | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Ngày tháng năm ……. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.