BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17772/BTC-CST | Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Bộ Tài chính nhận được Thư công tác ngày 28/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông gửi Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giải quyết bất cập trong chính sách thuế nhập khẩu nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ sản xuất sản phẩm viễn thông, CNTT. Về vấn đề này, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
Ngày 15/11/2013 Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế. Theo đó, Bộ Tài chính đã tiến hành rà soát và điều chỉnh giảm thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của 41 nhóm mặt hàng vật tư, linh kiện để sản xuất lắp ráp các sản phẩm công nghệ thông tin từ các mức 2-25% xuống 0%. Trong đó có 5 nhóm mặt hàng giảm theo cam kết WTO 2014, 17 nhóm mặt hàng có tiêu chí riêng nên đưa vào Chương 98, còn lại 19 nhóm mặt hàng phải giảm chung thuế suất của cả dòng thuế (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Việc điều chỉnh giảm thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi như trên tại Thông tư số 164/2013/TT-BTC đã đảm bảo xử lý được bất hợp lý về thuế suất thuế nhập khẩu giữa sản phẩm nguyên chiếc với vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp sản phẩm này trong nước theo đúng ý kiến chỉ đạo tại Thông báo 302/TB-VPCP của Thủ tướng Chính phủ.
Ngoài ra, trường hợp có phát sinh kiến nghị của doanh nghiệp đầu tư sản xuất linh kiện điện tử thuộc lĩnh vực công nghệ cao thì Bộ Tài chính sẽ phối hợp với Bộ TTTT để thống nhất quy định thuế nhập khẩu đối với linh kiện điện tử (công nghệ cao) phải nhỏ hơn thuế nhập khẩu của sản phẩm nguyên chiếc.
Bộ Tài chính có ý kiến để Bộ Thông tin và Truyền thông được biết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VẬT TƯ, LINH KIỆN SẢN XUẤT, LẮP RÁP SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Stt | Tên nguyên vật liệu, linh phụ kiện | Mã HS | Tên dòng thuế tại Biểu thuế | Thuế NK hiện hành (%) | Khung thuế suất (%) | Cam kết WTO 2014 (%) | Thuế suất điều chỉnh | Mô tả chức năng + đặc tính kỹ thuật (trong nước chưa đáp ứng được) |
I | 5 mặt hàng cắt giảm theo cam kết WTO | |||||||
2 | Khối loa ngoài | 8518.29.20 | Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông | 2 | 0-28 | 0 | 0 | Loa cho điện thoại di động, kích thước nhỏ |
3 | Khối camera | 8525.80.39 | Loại khác | 2 | 0-17 | 0 | 0 | Camera cho điện thoại, độ phân giải 2-5Mpixel, kích thước nhỏ gọn |
4 | Cổng cắm sim card, USB, COM, khe cắm… | 8536.90.19 | Loại khác | 2 | 0-29 | 0 | 0 | Đầu kết nối SIM, COM mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC |
5 | Đầu cắm cao tần, cáp tín hiệu cao tần | 85366939 | Loại khác | 2 | 0-29 | 0 | 0 | trong nước chưa sản xuất được |
II | 17 mặt hàng chi tiết tại Chương 98 | |||||||
6 | Ốc vít bằng thép | 7318.15.00 | Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm | 10 | 0-25 | 20 | 0 | Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1,4mm |
7 | Mô tơ rung cho điện thoại | 8501.10.49 | Loại khác | 25 | 0-28 | 25 | 0 | Môtơ rung cho điện thoại đường kính ≤30mm, Công suất ≤0.5W |
8 | Pin | 8506.50.00 | Loại khác | 20 | 0-29 | 20 | 0 | Pin lithium dày ≤ 7mm, dài ≤100mm, rộng ≤100mm |
9 | Đầu nối chuẩn USB mini | 8536.90.93 | phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại | 15 | 0-29 | 25 | 0 | Đầu kết nối USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC |
10 | Bàn phím cao su lưu hóa | 4016.99.99 | Loại khác | 5 | 0-38 | 5 | 0 | Bàn phím làm bằng cao su, khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C |
11 | Màn hình hiển thị, màn hình cảm ứng | 8517.70.32 | Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn | 3 | 0-17 | 10 | 0 | Màn hiển thị tinh thể có kích thước < 5 inch |
12 | Thiếc hàn dạng thanh, không chì | 8003.00.10 | "Thanh hàn", thuộc: "Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và | 10 | 0-10 | 10 | 0 | Thiếc hàn dạng thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS |
| …………. |
|
|
|
|
|
|
|
| hình bằng plastic |
|
|
|
|
|
| tấn; nhựa ABS, độ chính xác 0.1mm |
25 | Angten Wifi GSP (Ăngten cacramic) | 8529.10.99 | Loại khác | 10 | 0-26 | 15 | 0 |
|
26 | Công tắc | 8536.50.33 | Loại khác, dùng cho dòng điện dưới 16A | 15 | 0-29 | 15 | 0 |
|
27 | Chất hàn dạng bột nhão | 3810.10.00 | - Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện | 3 | 0-5 | 5 | 0 | Chất hàn dạng bột nhão (kem hàn), dùng để dán linh kiện chíp lên tấm mạch in (công nghệ dán bề mặt - SMT) |
28 | Tản nhiệt | 8504.90.39 | Loại khác | 5 | 0-28 | 5 | 0 |
|
29 | Bộ lọc | 8529.10.40 | Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten | 10 | 0-26 | 10 | 0 |
|
30 | Bộ điều chỉnh điện áp tự động, chuyển đổi nguồn, chỉnh lưu… | 90328931 | Bộ điều chỉnh điện áp tự động | 5 | 0-28 | 5 | 0 |
|
31 | Ống thép inox, thép lá Inox dùng để sản xuất anten | 73064090 | Loại khác | 7 | 0-28 | 10 | 0 |
|
32 | Tấm chắn nhiễu, bộ chống nhiễu… | 73269099 | Loại khác | 10 | 0-20 | 10 | 0 |
|
33 | Biến áp nguồn, biến áp tín hiệu, biến áp cao áp | 85043249 | Loại khác | 10 | 0-28 | 20 | 0 |
|
34 | Cánh tản nhiệt cho bộ chỉnh lưu | 85049031 | Ống tản nhiệt, tấm tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng loại dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn | 5 | 0-28 | 5 | 0 |
|
35 | Tấm tản nhiệt… | 85049039 | Loại khác | 5 | 0-28 | 5 | 0 |
|
36 | Van khí điện từ dùng cho các thiết bị điện từ | 84812090 | Loại khác | 3 | 0-20 | 5 | 0 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.