UBND TỈNH BẮC GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/SXD-HĐXD | Bắc Giang, ngày 26 tháng 02 năm 2014 |
Kính gửi: | - Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; |
Thời gian qua, các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, ban quản lý các khu công nghiệp, UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đã thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định của Bộ Xây dựng.
Qua kiểm tra thực tế cho thấy việc thực hiện các quy định về kiểm tra công tác nghiệm thu còn lúng túng và chưa thống nhất. Để thực hiện tốt kiểm tra công tác nghiệm thu hạng mục công trình, công trình hoàn thành đưa vào sử dụng, Sở Xây dựng đề nghị các cơ quan, đơn vị thực hiện một số nội dung như sau:
1. Đối với các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý các khu công nghiệp và UBND các huyện, thành phố:
- Tổ chức thực hiện rà soát các công trình đang thi công thuộc phạm vi lĩnh vực quản lý của ngành, địa phương; lập danh mục các công trình thuộc đối tượng kiểm tra quy định tại khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều 25 Thông tư 10/2013/TT-BXD gửi về Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trước ngày 30/3/2013 để tổng hợp, theo dõi. Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành sau khi tổng hợp gửi về Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định.
- Tổ chức thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu đối với các công trình thuộc đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 25 Thông tư số 10/2013/TT-BXD theo đúng quy định tại Nghị định 15/2013/NĐ-CP , Thông tư 10/2013/TT-BXD , Quyết định 475/2013/QĐ-UBND .
- Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành có trách nhiệm mời Sở Xây dựng tham gia kiểm tra lần cuối công tác nghiệm thu các công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 45 Nghị định 15/2013/NĐ-CP .
- Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng của chủ đầu tư đối với các công trình cấp III, IV trong các khu, cụm công nghiệp do mình quản lý.
- UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng của chủ đầu tư đối với các công trình cấp III, IV sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư.
2. Đối với các chủ đầu tư, các ban quản lý dự án, các tổ chức, cá nhân tư vấn quản lý dự án:
- Các công trình xây dựng thuộc đối tượng phải kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định tại Khoản 1 Điều 21 Nghị định 15/2013/NĐ-CP và Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều 25 Thông tư 10/2013/TT-BXD: sau khi khởi công, chủ đầu tư lập báo cáo (theo mẫu tại Phụ lục 1a công văn 2814/BXD-GĐ) gửi Sở Xây dựng và các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh, UBND các huyện, thành phố (theo phân cấp quy định tại Điều 25 của Thông tư 10/2013/TT-BXD và Điều 49, Điều 50, Điều 51, Điều 52 của Quyết định 475/2013/QĐ-UBND , sau đây gọi tắt là các cơ quan chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình đang thi công, chủ đầu tư phải lập báo cáo gửi Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên môn về xây dựng trước ngày 30/3/2014 để tổng hợp báo cáo và lập kế hoạch kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định;
- Trước 10 ngày làm việc đối với các công trình cấp II, III, IV so với ngày chủ đầu tư dự kiến tổ chức nghiệm thu đưa công trình, hạng mục công trình vào sử dụng, chủ đầu tư phải gửi cho Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên môn về xây dựng Báo cáo hoàn thành hạng mục công trình hoặc hoàn thành công trình cùng Hồ sơ hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình theo mẫu tại Phụ lục 3 và Phụ lục 5 Thông tư 10/2013/TT-BXD ;
3. Nội dung và phương pháp kiểm tra công tác nghiệm thu:
- Kiểm tra hiện trạng các bộ phận công trình bằng trực quan và kiểm tra, đối chiếu các số liệu quan trắc, đo đạc so với yêu cầu của thiết kế.
- Kiểm tra sự tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng và đánh giá sự phù hợp theo yêu cầu của thiết kế dựa trên hồ sơ hoàn thành công trình (theo Phụ lục kèm theo Công văn này).
- Trường hợp cần thiết, Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên môn về xây dựng sẽ yêu cầu chủ đầu tư ký hợp đồng với đơn vị sự nghiệp hoặc tổ chức, cá nhân có năng lực phù hợp tham gia thực hiện việc kiểm tra hồ sơ, đánh giá sự phù hợp theo yêu cầu của thiết kế và phối hợp kiểm tra hiện trường thi công thực tế.
- Trường hợp kiểm tra hồ sơ phát hiện thấy tổ chức thí nghiệm không đủ điều kiện năng lực theo quy định, số liệu kết quả thí nghiệm không đủ độ tin cậy; kiểm tra hiện trạng bằng trực quan, các số liệu quan trắc, đo đạc cho thấy công trình, hạng mục công trình, bộ phận công trình xây dựng không đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của thiết kế (nghiêng, lún, nứt, thấm ... vượt quy định cho phép) thì Sở Xây dựng và các các cơ quan chuyên môn về xây dựng sẽ yêu cầu chủ đầu tư tổ chức thực hiện thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng, thí nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình.
4. Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu:
Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng được lập dự toán và tính trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình.
Sở Xây dựng và các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh, UBND các huyện, thành phố thực hiện lập dự toán dự trù chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu để gửi chủ đầu tư phê duyệt theo quy định. Chủ đầu tư có trách nhiệm phê duyệt dự toán dự trù chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu do các cơ quan chuyên môn về xây dựng lập, đồng thời bổ sung chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu vào tổng mức đầu tư xây dựng công trình.
Sở Xây dựng đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện các nội dung trên theo đúng quy định. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC NỘI DUNG KIỂM TRA MỘT SỐ HỒ SƠ CHÍNH YẾU
(Ban hành kèm theo Công văn số 161/SXD-HĐXD ngày 26/02/2014)
Công trình/hạng mục công trình:...............................................................................
Địa điểm xây dựng:....................................................................................................
Chủ đầu tư/Điều hành dự án:....................................................................................
Nhà thầu khảo sát, thiết kế:.......................................................................................
Nhà thầu giám sát:.....................................................................................................
Nhà thầu thi công:.....................................................................................................
STT | Tài liệu | Tình trạng | Đánh giá | Đánh giá sự phù hợp với văn bản quy phạm pháp luật có liên quan |
A | HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |||
I | Chủ trương đầu tư | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị quyết số 49/2010/QH12 ngày 19/06/2010. Điều 5 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
II | Dự án đầu tư xây dựng công trình | Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan | ||
1 | Năng lực đơn vị lập dự án | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 41 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP Điều 42 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
2 | Dự án đầu tư |
|
|
|
a | Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 7 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
b | Thuyết minh, bản vẽ thiết kế cơ sở | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 8 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
3 | Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị định số 29/2011/NĐ-CP |
4 | Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan quản lý xây dựng chuyên ngành. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 2 Thông tư số 03/2009/TT-BXD và Nghị định số 12/2009/NĐ-CP . |
5 | Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị định 35/2003/NĐ-CP ; Nghị định 46/2012/NĐ-CP |
6 | Báo cáo thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 10, Điều 11 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
7 | Quyết định đầu tư xây dựng công trình | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 12 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
III | Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý có thẩm quyền | □ Có □ Không có | ||
1 | Văn bản thỏa thuận đấu nối điện với đơn vị phân phối điện. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 45 đến 56 và Phụ lục 03 Thông tư 32/2010/TT- BCT ngày 30/7/2010 quy định hệ thống điện phân phối. |
2 | Văn bản thỏa thuận đấu nối đường giao thông. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp |
|
3 | Văn bản thỏa thuận cấp nước với đơn vị cung cấp nước. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp |
|
4 | Văn bản thỏa thuận đấu nối vào hệ thống thoát nước khu vực. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp |
|
5 | Giấy phép xây dựng hoặc quy hoạch chi tiết 1/500 | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị định số 64/2012/NĐ-CP |
B | QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |||
I | Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan |
1 | Năng lực nhà thầu khảo sát. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 45, 46 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
2 | Nhiệm vụ khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 8 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
3 | Phương án kỹ thuật khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 9 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
4 | Năng lực nhân sự giám sát khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Theo Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP |
5 | Báo cáo kết quả khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 11 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
6 | Nghiệm thu kết quả khảo sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 12 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
II | Quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình (thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công) |
|
| Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan |
1 | Năng lực nhà thầu thiết kế | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 47, 48, Điều 49 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
2 | Bản vẽ thiết kế | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 14 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
3 | Kết quả thẩm tra của cơ quan chuyên môn về xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 21 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP Thông tư số 13/2013/TT-BXD |
4 | Báo cáo thẩm định thiết kế của Chủ đầu tư | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 20 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP |
5 | Quyết định phê duyệt thiết kế | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 20 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP |
6 | Nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 15 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
C | QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG | |||
I | Năng lực chủ thể tham gia xây dựng công trình |
|
| Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan |
1 | Nhà thầu thi công xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 52, 53 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
2 | Nhà thầu giám sát | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 51 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
3 | Ban quản lý dự án | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 2 Điều 43 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP Khoản 3 Điều 3 Thông tư 22/2009/TT-BXD |
4 | Tư vấn quản lý dự án (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 43, 44 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
5 | Kiểm định (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 7 Thông tư 03/2011/TT-BXD |
6 | Thí nghiệm (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD Điều 7 Thông tư 03/2011/TT-BXD |
II | Kế hoạch và biện pháp kiểm soát chất lượng công trình |
|
|
|
1 | Sơ đồ tổ chức quản lý chất lượng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
2 | Quy trình kiểm tra, giám sát thi công xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 5 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
3 | Biện pháp đảm bảo an toàn lao động, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy, nổ trong thi công xây dựng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 6 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
III | Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng phần san nền |
|
| Theo các văn bản trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan |
1 | Bảng kê các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nếu có |
2 | Bản vẽ hoàn công |
|
| Khoản 3 Điều 18 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
3 | Các biên bản nghiệm thu vật liệu trước khi đưa vào sử dụng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp |
|
4 | Các kết quả quan trắc, đo đạc, đo lường, thí nghiệm | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp dụng. |
5 | Các biên bản nghiệm thu chất lượng thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Yêu cầu kỹ thuật của dự án và các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng. |
6 | Các kết quả kiểm định chất lượng, thí nghiệm đối chứng (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp dụng. |
7 | Lý lịch thiết bị lắp đặt phục vụ thi công (nếu có) - Thiết bị nâng, vận chuyển người và thiết bị. … | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nếu có |
IV | Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng phân cọc móng |
|
| Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan |
1 | Bảng kê các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nếu có |
2 | Bản vẽ hoàn công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 3 Điều 18 Thông tư số 10/2013/TT-BXD . |
3 | Các biên bản nghiệm thu vật liệu trước khi đưa vào sử dụng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp |
|
4 | Các kết quả quan trắc, đo đạc, đo lường, thí nghiệm - Thí nghiệm sức chịu tải cọc thí nghiệm - Thí nghiệm chất lượng bê tông cọc | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp dụng. |
5 | Biên bản cho phép thi công cọc đại trà của tổ chức tư vấn thiết kế | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nếu có |
6 | Các biên bản nghiệm thu chất lượng thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng. |
7 | Các kết quả kiểm định chất lượng, thí nghiệm đối chứng (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp dụng. |
V | Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng phần kết cấu móng, thân |
|
| Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan |
1 | Bảng kê các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nếu có |
2 | Bản vẽ hoàn công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 3 Điều 18 Thông tư số 10/2013/TT-BXD |
3 | Các biên bản nghiệm thu vật liệu trước khi đưa vào sử dụng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp |
|
4 | Các kết quả quan trắc, đo đạc, đo lường, thí nghiệm | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp dụng |
5 | Các biên bản nghiệm thu chất lượng thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng. |
6 | Các kết quả kiểm định chất lượng, thí nghiệm đối chứng (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp dụng. |
7 | Lý lịch thiết bị lắp đặt phục vụ thi công (nếu có) - Thiết bị nâng, vận chuyển người và thiết bị. | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nếu có |
VI | Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng phần cơ điện và hoàn thiện. |
|
| Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan |
1 | Bảng kê các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nếu có |
2 | Bản vẽ hoàn công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 3 Điều 18 Thông tư số 10/2013/TT-BXD . |
3 | Các biên bản nghiệm thu vật liệu trước khi đưa vào sử dụng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp |
|
4 | Các kết quả quan trắc, đo đạc, đo lường, thí nghiệm | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp dụng. |
5 | Các biên bản nghiệm thu chất lượng thi công | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng. |
6 | Các kết quả kiểm định chất lượng, thí nghiệm đối chứng (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn áp dụng. |
7 | Lý lịch thiết bị lắp đặt trong công trình - Thiết bị nâng, vận chuyển người và thiết bị. - Điều hòa không khí. - Hệ thống cấp ga.... | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nếu có |
8 | Nhật ký thi công xây dựng công trình (san nền, cọc móng, móng, thân, cơ điện và hoàn thiện) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Khoản 1, Khoản 2 Điều 18 Thông tư số 10/2013/TT- BXD |
VII | Các tài liệu khác |
|
| Theo các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn dưới đây và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan |
1 | Chống sét | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Báo cáo kiểm tra điện trở của hệ thống chống sét cho công trình và cho các thiết bị |
2 | Môi trường: - Giấy phép xả thải vào lưu vực nguồn nước | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên Môi trường |
3 | Phòng cháy và chữa cháy: - Văn bản nghiệm thu về PCCC; - Văn bản cam kết với cơ quan cảnh sát PCCC về việc đáp ứng các điều kiện về PCCC | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị định 35/2003/NĐ-CP ; Nghị định 46/2012/NĐ-CP . |
4 | Hồ sơ khắc phục sự cố (nếu có) | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 40 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP |
5 | Quy trình vận hành, quy trình bảo trì công trình | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Nghị định số 114/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 02/2012/TT-BXD |
6 | Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng | □ Có □ Không có | □ Phù hợp □ Không phù hợp | Điều 31 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP |
DANH MỤC BẢN VẼ HOÀN CÔNG
(Kèm theo Hồ sơ thi công - Nghiệm thu công trình giai đoạn ....)
STT | Tên bản vẽ | Số hiệu bản vẽ | Ghi chú |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Kèm theo Hồ sơ thi công - Nghiệm thu công trình giai đoạn………)
STT | Công việc nghiệm thu | Ngày nghiệm thu | Số biên bản | Ghi chú |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CHỨNG CHỈ VẬT LIỆU
(Kèm theo Hồ sơ thi công - Nghiệm thu công trình giai đoạn ...)
STT | Tên vật liệu | BB lấy mẫu | Chứng chỉ xuất xưởng CQ | Kết quả TN chất lượng | Ghi chú |
1 |
| Số Biên bản | Số chứng chỉ | Số phiếu KQ |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.