BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/TCQLĐĐ-CĐKTK | Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2011 |
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để chuẩn bị cho việc tổng kết 1 năm thực hiện Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất theo chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Hoàng Trung Hải, Tổng cục Quản lý đất đai yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo rà soát và tổng hợp báo cáo về kết quả cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 tại địa phương.
Báo cáo cần đánh giá tình hình, kết quả thực hiện, những khó khăn, vướng mắc; nguyên nhân vướng mắc và đề xuất giải pháp thực hiện để khắc phục những khó khăn và đẩy nhanh tiến độ hoàn thành cấp Giấy chứng nhận.
Do thời gian gấp, Tổng cục Quản lý đất đai đề nghị các Sở gửi báo cáo nhanh qua Email trước ngày 28 tháng 02 năm 2011 theo địa chỉ dkddcucdktk@gmail.com. Bản giấy: Tổng cục Quản lý đất đai - số 9 ngõ 78, đường Giải phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội.
(Gửi kèm Công văn này mẫu biểu tổng hợp báo cáo nêu trên và kết quả cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu mới) của các tỉnh đã báo cáo đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 . File số Mẫu báo cáo được đăng trên trang Web Tổng cục Quản lý đất đai).
Đề nghị Giám đốc Sở quan tâm, chỉ đạo báo cáo đúng thời gian, đầy đủ, đảm bảo chất lượng./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
UBND tỉnh (thành phố): … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Sở Tài nguyên và Môi trường … | KẾT QUẢ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT | |||||||||||||||||
| Tính từ ngày 10/12/2009 đến ngày 31/12/2010 tỉnh (thành phố) … | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
STT | Loại đất | Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu | Giấy chứng nhận cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp do chia tách hợp thửa hoặc thực hiện các quyền) | |||||||||||||||
Số giấy đã ký cấp (giấy) | Số giấy đã trao | Diện tích cấp Giấy (ha) | Số giấy đã ký cấp (giấy) | Số giấy đã trao | Diện tích (ha) | |||||||||||||
Diện tích đất | Diện tích tài sản | Diện tích đất | Diện tích tài sản | |||||||||||||||
Tổng số | Chia ra các loại | Diện tích chiếm đất của tài sản | Diện tích sử dụng (đối với nhà) | Tổng số | Chia ra các loại giấy: | Diện tích chiếm đất của tài sản | Diện tích sử dụng (đối với nhà) | |||||||||||
Chứng nhận riêng về đất | Chứng nhận cả đất và tài sản | Chứng nhận riêng về tài sản | Chứng nhận về đất | Chứng nhận cả đất và tài sản | Chứng nhận về tài sản | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
I | Nhóm đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | |
2 | Đất Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | |
3 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | |
4 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | |
5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | |
II | Nhóm đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đất chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đất trụ sở CQ, công trình SNNN |
|
| x | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
| x | x | |
| Đất Quốc phòng |
|
| x | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
| x | x | |
| Đất An ninh |
|
| x | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
| x | x | |
| Đất SX,KD phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đất cơ sở y tế, văn hoá, GD,TDTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
| x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
| x | x | |
6 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
| x | x | |
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Ngày tháng năm 2011 |
|
|
|
| Ngày … tháng … năm 2011 |
| |||||||||||
| Người lập biểu |
|
|
|
| Giám đốc |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.