BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/LĐTBXH-KHTC | Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2010 |
Kính gửi: | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
Trên cơ sở kế hoạch năm 2010 của các địa phương gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong Quý III/2009, Bộ đã tổng hợp xây dựng kế hoạch năm 2010 trên các lĩnh vực của ngành. Tuy nhiên, tại thời điểm đó các kết quả thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu của 6 tháng cuối năm mới chỉ là ước tính. Do vậy, để đánh giá đúng kết quả thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch lĩnh vực lao động, người có công và xã hội năm 2009, Bộ yêu cầu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương rà soát, đánh giá lại kết quả thực hiện năm 2009 và kế hoạch 2010 về các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch lĩnh vực lao động, người có công và xã hội trên địa bàn, đồng thời báo cáo số liệu chính thức về Bộ (theo phụ lục đính kèm).
Bộ yêu cầu đồng chí Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tập trung chỉ đạo rà soát, đánh giá kết quả thực hiện năm 2009, kế hoạch năm 2010 và báo cáo đầy đủ nội dung và phụ lục kèm theo công văn này và gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch Tài chính) trước ngày 28/02/2010, đồng thời gửi thư điện tử theo địa chỉ e-mail: phongkh_molisa@yahoo.com để tổng hợp vào báo cáo toàn ngành./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
BÁO CÁO
Thực hiện năm 2009, kế hoạch năm 2010 các chỉ tiêu lĩnh vực lao động, người có công và xã hội
(Phụ lục kèm theo công văn số 137/LĐTBXH-KHTC ngày 13 tháng 01 năm 2010)
1. LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM
TT | Chỉ tiêu/nhiệm vụ | Đơn vị tính | TH 2008 | Năm 2009 | KH 2010 | |
KH | TH | |||||
1 | Dân số | Người |
|
|
|
|
| Trong đó: - Thành thị | " |
|
|
|
|
| - Nông thôn | " |
|
|
|
|
2 | Dân số trong độ tuổi lao động | " |
|
|
|
|
| Trong đó: - Thành thị | " |
|
|
|
|
| - Nông thôn | " |
|
|
|
|
3 | Số lao động tham gia hoạt động kinh tế | " |
|
|
|
|
| - Chia theo khu vực | " |
|
|
|
|
| + Lao động khu vực thành thị | " |
|
|
|
|
| + Lao động khu vực nông thôn | " |
|
|
|
|
| - Chia theo nhóm ngành | " |
|
|
|
|
| + Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
| + Nông, lâm, ngư nghiệp | " |
|
|
|
|
| + Dịch vụ | " |
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị | % |
|
|
|
|
5 | Tổng số lao động được tạo việc làm | người |
|
|
|
|
| - Việc làm trong nước | " |
|
|
|
|
| Trong đó: + Công nghiệp và xây dựng | " |
|
|
|
|
| + Nông, lâm, ngư nghiệp | " |
|
|
|
|
| + Dịch vụ | " |
|
|
|
|
| - Xuất khẩu lao động | " |
|
|
|
|
6 | Thực hiện CTMTQG Việc làm |
|
|
|
|
|
6.1 | Quỹ quốc gia Việc làm |
|
|
|
|
|
| - Tổng nguồn vốn cho vay năm (cả TW, ĐP) | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: + Vốn thu hồi | " |
|
|
|
|
| + Vốn mới bổ sung | " |
|
|
|
|
| - Số dự án được duyệt vay vốn | Dự án |
|
|
|
|
| - Số tiền cho các dự án vay | Tr.đồng |
|
|
|
|
| - Số lao động được tạo việc làm | người |
|
|
|
|
6.2 | Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ quản lý lao động - việc làm |
|
|
|
|
|
| - Số cán bộ tập huấn | Người |
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: Ngân sách trung ương | " |
|
|
|
|
6.3 | Đầu tư Trung tâm Giới thiệu Việc làm | " |
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách Trung ương | " |
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
6.4 | Hoạt động của Trung tâm giới thiệu việc làm |
|
|
|
|
|
| Số người được tư vấn giới thiệu việc làm | Người |
|
|
|
|
| Trong đó: số người tìm được việc làm | " |
|
|
|
|
6.5 | Số lần tổ chức sàn giao dịch việc làm | lần |
|
|
|
|
| - Số đơn vị tham gia | Đơn vị |
|
|
|
|
| - Số người đăng ký tìm việc làm | Người |
|
|
|
|
| Trong đó: số người được tuyển dụng thông qua sàn giao dịch | " |
|
|
|
|
| - Số người đăng ký học nghề | " |
|
|
|
|
| Trong đó số người được tuyển học nghề | " |
|
|
|
|
7 | Quan hệ lao động |
|
|
|
|
|
7.1 | Số doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn | D nghiệp |
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
7.2 | Số doanh nghiệp ký kết thỏa ước lao động tập thể | D nghiệp |
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
7.3 | Số lao động việc làm trong các doanh nghiệp | Người |
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
7.4 | Số lao động làm việc từ 3 tháng trở lên trong các doanh nghiệp | " |
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
7.5 | Số lao động làm việc từ 3 tháng trở lên trong các doanh nghiệp có hợp đồng lao động | " |
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
7.6 | Số vụ đình công xảy ra tại địa phương | Vụ |
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
8 | An toàn lao động | " |
|
|
|
|
8.1 | Số vụ tai nạn lao động | " |
|
|
|
|
| Trong đó: số vụ có người chết | " |
|
|
|
|
8.2 | Số người bị tai nạn lao động | người |
|
|
|
|
| Trong đó: - Số người chết | " |
|
|
|
|
| - Số người bị thương | " |
|
|
|
|
8.3 | Số doanh nghiệp để xảy ra tai nạn chết người | D nghiệp |
|
|
|
|
8.4 | Số doanh nghiệp có lao động mắc bệnh nghề nghiệp | " |
|
|
|
|
8.5 | Số doanh nghiệp làm tốt công tác ATVSLĐ | " |
|
|
|
|
8.6 | Số doanh nghiệp vi phạm quy định của pháp luật về ATVSLĐ | " |
|
|
|
|
8.7 | Thực hiện CTQG Bảo hộ Lao động |
|
|
|
|
|
| - Số cán bộ quản lý an toàn, thanh tra lao động được tập huấn về ATVSLĐ | người |
|
|
|
|
| - Số người sử dụng lao động, cán bộ an toàn lao động của các doanh nghiệp được tập huấn về ATVSLĐ | " |
|
|
|
|
| - Số người lao động được tập huấn về ATVSLĐ | " |
|
|
|
|
| Trong đó: số người làm nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ | " |
|
|
|
|
| - Số vụ tai nạn lao động được điều tra đúng hạn | vụ |
|
|
|
|
| - Số máy móc thiết bị được trang cấp phục vụ cho công tác quản lý về ATVSLĐ | " |
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện chương trình | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách Trung ương | " |
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
9 | Tuyên truyền phổ biến pháp luật về lao động |
|
|
|
|
|
| - Số lượt người được tuyên truyền | lượt |
|
|
|
|
| - Số doanh nghiệp được tuyên truyền | D nghiệp |
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ doanh nghiệp khắc phục hậu quả suy giảm kinh tế |
|
|
|
|
|
10.1 | Doanh nghiệp bị ảnh hưởng | D nghiệp |
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp bị phá sản | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngừng sản xuất | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp thu hẹp sản xuất | " |
|
|
|
|
10.2 | Lao động bị ảnh hưởng | người |
|
|
|
|
| Trong đó: - Lao động bị mất việc làm | " |
|
|
|
|
| - Lao động bị cắt giảm việc làm | " |
|
|
|
|
| - Lao động tạm nghỉ chờ việc | " |
|
|
|
|
10.3 | Doanh nghiệp được hỗ trợ (theo QĐ30) | D nghiệp |
|
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ | Tr.đồng |
|
|
|
|
11 | Số doanh nghiệp có sử dụng lao động là người nước ngoài | D nghiệp |
|
|
|
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | " |
|
|
|
|
| - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | " |
|
|
|
|
12 | Số lao động người nước ngoài đang làm việc tại các | người |
|
|
|
|
| Trong đó: - Lao động chuyên môn kỹ thuật cao | " |
|
|
|
|
| - Lao động phổ thông | " |
|
|
|
|
2. DẠY NGHỀ
TT | Chỉ tiêu/nhiệm vụ | Đơn vị tính | TH 2008 | Năm 2009 | KH 2010 | |
KH | TH | |||||
1 | Số cơ sở dạy nghề tăng thêm trong kỳ | Cơ sở |
|
|
|
|
| Trong đó | " |
|
|
|
|
1.1 | Trường Cao đẳng nghề | " |
|
|
|
|
| Trong đó trường ngoài công lập | " |
|
|
|
|
1.2 | Trường trung cấp nghề | " |
|
|
|
|
| Trong đó trường ngoài công lập | " |
|
|
|
|
1.3 | Trung tâm dạy nghề | " |
|
|
|
|
| Trong đó trung tâm dạy nghề công lập (trung tâm dạy nghề quận, huyện) | " |
|
|
|
|
2 | Tổng số cơ sở dạy nghề trên địa bàn | " |
|
|
|
|
| Trong đó | " |
|
|
|
|
2.1 | Trường Cao đẳng nghề | " |
|
|
|
|
| Trong đó trường ngoài công lập | " |
|
|
|
|
2.2 | Trường trung cấp nghề | " |
|
|
|
|
| Trong đó trường ngoài công lập | " |
|
|
|
|
2.3 | Trung tâm dạy nghề | " |
|
|
|
|
| Trong đó trung tâm dạy nghề công lập (trung tâm dạy nghề quận, huyện) | " |
|
|
|
|
3 | Tuyển mới Dạy nghề | Người |
|
|
|
|
3.1 | Cao đẳng nghề | " |
|
|
|
|
3.2 | Trung cấp nghề | " |
|
|
|
|
3.3 | Sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên | " |
|
|
|
|
| - Trong đó: + Dạy nghề cho lao động nông thôn |
|
|
|
|
|
| * Thanh niên dân tộc |
|
|
|
|
|
| * Lao động bị thu hồi đất |
|
|
|
|
|
| + Dạy nghề cho người tàn tật | " |
|
|
|
|
4 | Thực hiện dự án tăng cường năng lực dạy nghề (CTMTQG Giáo dục - Đào tạo) |
|
|
|
|
|
4.1 | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề |
|
|
|
|
|
| - Trường trọng điểm | trường |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách trung ương | " |
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
| - Trường khó khăn | trường |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách trung ương | " |
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
| - Số Trung tâm dạy nghề được hỗ trợ | TTâm |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách trung ương | " |
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
4.2 | Hỗ trợ dạy nghề cho đối tượng đặc thù |
|
|
|
|
|
| - Số người được hỗ trợ | người |
|
|
|
|
| Trong đó: + Lao động nông thôn | " |
|
|
|
|
| + Người tàn tật | " |
|
|
|
|
| - Kinh phí hỗ trợ trong năm | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách trung ương | " |
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % |
|
|
|
|
| Trong đó: tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề | % |
|
|
|
|
3. GIẢM NGHÈO, BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT | Chỉ tiêu/nhiệm vụ | Đơn vị tính | TH 2008 | Năm 2009 | KH 2010 | |
KH | TH | |||||
I | Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số hộ dân cư | Hộ |
|
|
|
|
| - Số hộ nghèo | " |
|
|
|
|
| Tỷ lệ hộ nghèo | % |
|
|
|
|
| - Số hộ cận nghèo | Hộ |
|
|
|
|
2 | Thực hiện CTMTQG Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
2.1 | Số lượt hộ được vay vốn XĐGN trong kỳ | Lượt hộ |
|
|
|
|
| Số tiền cho vay | Tr.đồng |
|
|
|
|
2.2 | Số lượt hộ nghèo được hướng dẫn cách làm ăn (khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư) trong kỳ | Lượt hộ |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
2.3 | Số hộ nghèo được hỗ trợ điều kiện sản xuất trong kỳ | Hộ |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
2.4 | Số hộ nghèo cần hỗ trợ nhà ở | Hộ |
|
|
|
|
| Trong đó: Số được hỗ trợ trong kỳ | " |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
2.5 | Số xã nghèo (ngoài chương trình 135) | Xã |
|
|
|
|
| - Số xã được hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng trong năm | Xã |
|
|
|
|
| + Số công trình được xây dựng | Cơ sở |
|
|
|
|
| + Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
2.6 | Số cán bộ được đào tạo làm công tác XĐGN | Người |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
2.7 | Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ y tế, giáo dục | Người |
|
|
|
|
| - Số người được mua thẻ bảo hiểm y tế | Người |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
| - Số học sinh được miễn học phí, đóng góp | Học sinh |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
2.8 | Số người thuộc hộ cận nghèo được hỗ trợ y tế, giáo dục | Người |
|
|
|
|
| - Số người được mua thẻ bảo hiểm y tế | Người |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
| - Số học sinh được miễn học phí, đóng góp | Học sinh |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
II | Thực hiện chính sách bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
1 | Cứu trợ đột xuất |
|
|
|
|
|
| - Số hộ được cứu trợ | Hộ |
|
|
|
|
| - Số nhân khẩu được cứu trợ |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách Trung ương | " |
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
| + Huy động từ cộng đồng | " |
|
|
|
|
2 | Trợ cấp xã hội thường xuyên |
|
|
|
|
|
2.1 | Tổng số đối tượng cần trợ cấp xã hội | người |
|
|
|
|
| - Người cao tuổi | " |
|
|
|
|
| - Người tàn tật | " |
|
|
|
|
| - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | " |
|
|
|
|
| - Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
2.2 | Số đối tượng đã được hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
| - Người cao tuổi | " |
|
|
|
|
| - Người tàn tật | " |
|
|
|
|
| - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | " |
|
|
|
|
| - Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
2.3 | Số đối tượng được nuôi dưỡng tại các cơ sở BTXH | người |
|
|
|
|
| - Người cao tuổi | " |
|
|
|
|
| - Người tàn tật | " |
|
|
|
|
| - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | " |
|
|
|
|
| - Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
3 | Cơ sở bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
| - Số cơ sở trên địa bàn | Cơ sở |
|
|
|
|
| Trong đó: + Cơ sở nhà nước | " |
|
|
|
|
| + Cơ sở ngoài nhà nước | " |
|
|
|
|
| - Số cơ sở được đầu tư trong kỳ | " |
|
|
|
|
| Trong đó: + Cơ sở nhà nước | " |
|
|
|
|
| Kinh phí | Tr.đồng |
|
|
|
|
| + Cơ sở ngoài nhà nước | Cơ sở |
|
|
|
|
| Kinh phí | Tr.đồng |
|
|
|
|
3 | Số đối tượng được cấp DCCH, xe lăn và trợ giúp y tế | Người |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
4. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG
TT | Chỉ tiêu/nhiệm vụ | Đơn vị tính | TH 2008 | Năm 2009 | KH 2010 | |
KH | TH | |||||
I | Xác nhận, công nhận người hưởng chính sách ưu đãi người có công |
|
|
|
|
|
1 | Số đối tượng được công nhận trong kỳ | người |
|
|
|
|
2 | Số hồ sơ còn tồn đọng trong kỳ | hồ sơ |
|
|
|
|
II | Thực hiện dự toán kinh phí ưu đãi NCC |
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp thường xuyên |
|
|
|
|
|
2 | Trợ cấp 1 lần |
|
|
|
|
|
III | Công tác mộ, nghĩa trang liệt sỹ |
|
|
|
|
|
1 | Số nghĩa trang liệt sỹ được xây, sửa, nâng cấp | N, trang |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách trung ương | " |
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
2 | Số đài tưởng niệm liệt sỹ được xây, sửa, nâng cấp | Đài |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó ngân sách trung ương | " |
|
|
|
|
3 | Số nhà bia ghi tên liệt sỹ được xây, sửa, nâng cấp | Nhà bia |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó ngân sách trung ương | " |
|
|
|
|
4 | Số mộ liệt sỹ được quy tập vào NTLS | Mộ |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
5 | Số mộ liệt sỹ trong nghĩa trang được di chuyển theo nguyện vọng của gia đình | Mộ |
|
|
|
|
IV | Số cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng NCC | Cơ sở |
|
|
|
|
1 | Số cơ sở được đầu tư trong kỳ | " |
|
|
|
|
2 | Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách trung ương | " |
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
V | Thực hiện phong trào đền ơn đáp nghĩa |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số xã, phường trên địa bàn | Xã, |
|
|
|
|
2 | Tổng số xã, phường được công nhận làm tốt công tác chăm sóc thương binh, gia đình liệt sỹ và người có công | " |
|
|
|
|
| Trong đó: số xã, phường được công nhận mới | " |
|
|
|
|
3 | Số hộ chính sách thuộc diện hộ nghèo | Hộ |
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ hộ chính sách có mức sống bằng hoặc cao hơn mức sống trung bình của dân cư địa phương nơi cư trú | % |
|
|
|
|
5 | Số bà mẹ Việt Nam anh hùng được phụng dưỡng | Người |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
6 | Số hộ chính sách còn nhà ở dột nát, nhà tạm | Hộ |
|
|
|
|
7 | Số nhà tình nghĩa được xây, tặng cho đối tượng chính sách | Nhà |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
8 | Số nhà tình nghĩa được sửa chữa, nâng cấp cho đối tượng chính sách | Nhà |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
9 | Số sổ vàng tình nghĩa được tặng | Sổ |
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện | Tr.đồng |
|
|
|
|
10 | Số tiền đóng góp xây dựng quỹ đền ơn đáp nghĩa | " |
|
|
|
|
5. PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
TT | Chỉ tiêu/nhiệm vụ | Đơn vị tính | TH 2008 | Năm 2009 | KH 2010 | |
KH | TH | |||||
I | Phòng, chống mại dâm |
|
|
|
|
|
1 | Số gái mại dâm hoạt động trên địa bàn | Người |
|
|
|
|
| Trong đó: số có hồ sơ quản lý | " |
|
|
|
|
2 | Số gái mại dâm được giáo dục, chữa trị, phục hồi chức năng, dạy nghề tại các trung tâm | Người |
|
|
|
|
| Trong đó: số tiếp nhận mới | " |
|
|
|
|
3 | Số gái mại dâm được giáo dục, chữa trị, phục hồi chức năng, dạy nghề tại cộng đồng | Người |
|
|
|
|
4 | Số gái mại dâm hoàn lương hòa nhập cộng đồng | " |
|
|
|
|
II | Cai nghiện phục hồi |
|
|
|
|
|
1 | Số đối tượng có hồ sơ quản lý | Người |
|
|
|
|
2 | Số người nghiện được cai tại các trung tâm | " |
|
|
|
|
| Trong đó: số tiếp nhận mới | " |
|
|
|
|
3 | Số người nghiện được cai tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
4 | Số đối tượng cai nghiện được dạy nghề đã hòa nhập cộng đồng | " |
|
|
|
|
| Trong đó: + Tại các trung tâm | " |
|
|
|
|
| + Tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
III | Cơ sở giáo dục - chữa bệnh lao động xã hội |
|
|
|
|
|
1 | Số cơ sở trên địa bàn | Cơ sở |
|
|
|
|
| Trong đó: + Cơ sở nhà nước | " |
|
|
|
|
| + Cơ sở ngoài nhà nước | " |
|
|
|
|
2 | Số cơ sở được đầu tư trong kỳ | " |
|
|
|
|
| Trong đó: + Cơ sở nhà nước | " |
|
|
|
|
| Kinh phí | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: * Ngân sách trung ương | " |
|
|
|
|
| * Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
| + Cơ sở ngoài nhà nước | Cơ sở |
|
|
|
|
| Kinh phí | Tr.đồng |
|
|
|
|
IV | Tổng số xã; phường lành mạnh không có tệ nạn xã hội | Xã, phường |
|
|
|
|
| Trong đó số công nhận mới | " |
|
|
|
|
6. BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
TT | Chỉ tiêu/nhiệm vụ | Đơn vị tính | TH 2008 | Năm 2009 | KH 2010 | |
KH | TH | |||||
I | Bảo vệ trẻ em |
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ em mồ côi không nơi nương tựa | người |
|
|
|
|
| Trong đó: Số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
| + Trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
| + Tiếp nhận vào các cơ sở bảo trợ xã hội | " |
|
|
|
|
| + Trợ giúp khác | " |
|
|
|
|
2 | Số trẻ em bị bỏ rơi | " |
|
|
|
|
| Trong đó: Số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
| + Được nhận làm con nuôi | " |
|
|
|
|
| + Tiếp nhận vào các cơ sở bảo trợ xã hội | " |
|
|
|
|
| + Trợ giúp khác | " |
|
|
|
|
3 | Số trẻ em là nạn nhân chất độc hóa học | " |
|
|
|
|
| Trong đó: Số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
| + Trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
| + Tiếp nhận vào các cơ sở bảo trợ xã hội | " |
|
|
|
|
| + Trợ giúp khác | " |
|
|
|
|
4 | Trẻ em lao động sớm | " |
|
|
|
|
| - Số trẻ em phải lao động sớm | " |
|
|
|
|
| Trong đó: + Số phải làm việc trong điều kiện nặng nhọc, nguy hiểm | " |
|
|
|
|
| + Số phải làm việc xa gia đình | " |
|
|
|
|
| - Số trẻ em phải lao động sớm được trợ giúp | " |
|
|
|
|
| Trong đó: + Không phải lao động sớm | " |
|
|
|
|
| + Hỗ trợ học nghề, chuyển nghề không phải làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | " |
|
|
|
|
| + Hỗ trợ khác | " |
|
|
|
|
5 | Trẻ em lang thang | " |
|
|
|
|
| - Số trẻ em lang thang trên địa bàn | " |
|
|
|
|
| Trong đó: số phát sinh mới | " |
|
|
|
|
| - Số trẻ em lang thang được trợ giúp |
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Hỗ trợ hồi gia | " |
|
|
|
|
| + Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội | " |
|
|
|
|
| + Hỗ trợ khác | " |
|
|
|
|
6 | Số trẻ em sống trong hộ gia đình nghèo | " |
|
|
|
|
| Trong đó: số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
7 | Số trẻ em bị buôn bán, bắt cóc được phát hiện | " |
|
|
|
|
| Trong đó: số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
| + Tìm được gia đình | " |
|
|
|
|
| + Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội | " |
|
|
|
|
| + Trợ giúp khác | " |
|
|
|
|
8 | Số trẻ em bị xâm hại, lạm dụng được phát hiện | " |
|
|
|
|
| Trong đó: Số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
9 | Số trẻ em bị ngược đãi được phát hiện | " |
|
|
|
|
| Trong đó: số được trợ giúp | " |
|
|
|
|
10 | Trẻ em nghiện ma túy | " |
|
|
|
|
| - Số trẻ em nghiện ma túy được phát hiện | " |
|
|
|
|
| Trong đó: số phát sinh mới | " |
|
|
|
|
| - Số được cai nghiện | " |
|
|
|
|
| Trong đó: + Tại các trung tâm GDLĐXH | " |
|
|
|
|
| + Tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
11 | Trẻ em vi phạm pháp luật | " |
|
|
|
|
| - Số trẻ em vi phạm pháp luật được phát hiện | " |
|
|
|
|
| - Số trẻ em vi phạm pháp luật được giáo dục | " |
|
|
|
|
| Trong đó: + Đưa vào trường giáo dưỡng | " |
|
|
|
|
| + Giáo dục tại cộng đồng | " |
|
|
|
|
12 | Số mái ấm, nhà mở, cơ sở trợ giúp, chăm sóc trẻ em có HCĐB (không tính trung tâm BTXH của nhà nước) | " |
|
|
|
|
13 | Số trung tâm hỗ trợ khẩn cấp cho trẻ em | " |
|
|
|
|
14 | Thực hiện Chương trình "Ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004 - 2010" theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/2/2004 của Thủ tướng | Tr.đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: + Ngân sách trung ương | " |
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | " |
|
|
|
|
| + Nguồn khác | " |
|
|
|
|
14.1 | Số lượt người được truyền thông, vận động và nâng cao năng lực quản lý | " |
|
|
|
|
14.2 | Số trẻ em lang thang được trợ giúp | " |
|
|
|
|
14.3 | Số trẻ em bị xâm hại tình dục được trợ giúp | " |
|
|
|
|
14.4 | Số trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm được trợ giúp | " |
|
|
|
|
II | Chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ khám, chữa bệnh | % |
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi | " |
|
|
|
|
3 | Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ khám, chữa bệnh | người |
|
|
|
|
4 | Số trẻ em bị khuyết tật/tàn tật | " |
|
|
|
|
| Trong đó: số trẻ em khuyết tật/tàn tật được trợ giúp | " |
|
|
|
|
5 | Số trẻ em bị tai nạn thương tích | " |
|
|
|
|
| Trong đó: số em bị tử vong | " |
|
|
|
|
6 | Số trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS | " |
|
|
|
|
| Trong đó: số em được trợ giúp | " |
|
|
|
|
7 | Số cơ sở/ trung tâm tư vấn can thiệp trẻ em bị rối nhiễm tâm lý | Cơ sở |
|
|
|
|
8 | Số mô hình thí điểm tư vấn về chăm sóc trẻ em tại cộng đồng | Mô hình |
|
|
|
|
III | Phát triển và tham gia |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ đăng ký khai sinh đúng tuổi cho trẻ em 1 tuổi | % |
|
|
|
|
2 | Số trẻ em chưa được cấp giấy khai sinh | người |
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi được đi học | % |
|
|
|
|
| Trong đó: - Tiểu học | " |
|
|
|
|
| - Trung học | " |
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được đi học | " |
|
|
|
|
5 | Số trẻ em trong độ tuổi không được đi học | người |
|
|
|
|
| Trong đó: - Số em chưa bao giờ đi học | " |
|
|
|
|
| - Số em bỏ học tiểu học | " |
|
|
|
|
| - Số em bỏ học trung học cơ sở | " |
|
|
|
|
6 | Số giờ phát thanh dành cho trẻ em (đài phát thanh ĐP) | giờ |
|
|
|
|
7 | Số giờ truyền hình dành cho trẻ em (đài truyền hình ĐP) | " |
|
|
|
|
8 | Số ấn phẩm dành cho trẻ em (sách, báo, tạp chí …. của ĐP) | ấn phẩm |
|
|
|
|
9 | Tỷ lệ xã/phường có điểm vui chơi, giải trí dành cho trẻ em | % |
|
|
|
|
| Số xã/phường có điểm vui chơi, giải trí dành cho trẻ em | Xã |
|
|
|
|
10 | Tỷ lệ xã/phường có câu lạc bộ dành cho trẻ em (học tập, năng khiếu, Quyền trẻ em…) | % |
|
|
|
|
| Số xã phường có câu lạc bộ | Xã |
|
|
|
|
11 | Tỷ lệ xã/ phường đạt tiêu chuẩn phù hợp trẻ em | % |
|
|
|
|
| Số xã/phường đạt tiêu chuẩn phù hợp trẻ em | Xã |
|
|
|
|
| Trong đó: số được công nhận mới | " |
|
|
|
|
IV | Chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
|
1 | Số người dưới 18 tuổi | người |
|
|
|
|
| Trong đó: dưới 16 tuổi | " |
|
|
|
|
2 | Số lượng người được tập huấn các kiến thức liên quan đến Quyền trẻ em ……. | lượt người |
|
|
|
|
3 | Số trung tâm/văn phòng tư vấn hỗ trợ trẻ em | Cơ sở |
|
|
|
|
4 | Số xã có Quỹ bảo trợ trẻ em | xã |
|
|
|
|
5 | Số tiền huy động vào Quỹ bảo trợ trẻ em. | 1,000đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.