BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12830/BTC-TCHQ | Hà Nội, ngày 27 tháng 9 năm 2011 |
Kinh gửi: | - Bộ Y tế; |
Trả lời công văn số 3264/BYT-QLD ngày 08/6/2011 của Bộ Y tế, công văn số 424/CV-CTD ngày 07/7/2011 của Công ty Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định, công văn số 9324/QLD-PCD ngày 11/7/2011 của Cục Quản lý Dược, công văn số 2311/UBND-TH ngày 22/7/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc nhập khẩu mặt hàng Natri Chloride nguyên chất của Công ty Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
1. Mặt hàng nhập khẩu của Công ty Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định trên tờ khai hàng hoá nhập khẩu là Natri chloride nguyên chất, SANAL P (Sodium Chloride Pharmaceutical) tại 11 tờ khai (bảng kê gửi kèm) tại Chi cục hải quan cửa khẩu cảng Quy Nhơn trong thời gian từ tháng 12/2006 đến tháng 10/2009 là nguyên liệu sử dụng để sản xuất thuốc, có mã số 2501.00.30.00 và 2501.41.20.00, theo quy định quản lý chuyên ngành phải có giấy phép của Bộ Y tế, yêu cầu này Công ty đã đáp ứng.
Tuy nhiên, căn cứ quy định tại khoản 1 Điều 110 Luật Quản lý thuế; Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ; Khoản 4, Mục B, phần III Thông tư số 04/2006/TT-BTM của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) thì mặt hàng muối thuộc nhóm 2501 thuộc danh mục hàng hoá nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan phải có giấy phép của Bộ Công Thương. Mặt hàng nhập khẩu của Công ty là Natri Chloride nguyên chất, có mã số 2501.00.30.00 và 2501.41.20.00 thuộc danh mục hàng nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan. Công ty không có giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công Thương cấp, do đó tính thuế theo thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
2. Về việc truy thu thuế: Điều 21 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu quy định:
"b) Trường hợp đối tượng nộp thuế hoặc cơ quan Hải quan có sự nhầm lẫn trong kê khai, tính thuế, nộp thuế thì phải truy nộp số tiền thuế còn thiếu trong thời hạn 365 (ba trăm sáu mươi lăm) ngày trở về trước, kể từ ngày phát hiện có sự nhầm lẫn. Ngày phát hiện có sự nhầm lẫn là ngày ký văn bản xác nhận giữa đối tượng nộp thuế và cơ quan Hải quan;
c) Trường hợp nếu phát hiện có sự gian lận, trốn thuế thì phải truy thu tiền thuế trong thời hạn 5 (năm) năm trở về trước, kể từ ngày kiểm tra phát hiện. Ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế là ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký quyết định truy thu thuế.
Cơ quan hải quan căn cứ vào hồ sơ hải quan và các quy định liên quan đến hàng hoá nhập khẩu để thực hiện, việc Bộ Y tế và Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Định đề nghị Bộ Tài chính miễn truy thu thuế đối với mặt hàng Natri Chloride nguyên chất thuộc nhóm 2501 nhập khẩu của Công ty Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định là vượt thẩm quyền của Bộ Tài chính.
Để có cơ sở thực hiện kiến nghị của Quý Bộ và UBND tỉnh Bình Định, đề nghị Bộ Y tế, UBND tỉnh Bình Định có công văn trao đổi với Bộ Công Thương xem xét, cấp giấy phép bổ sung cho những lô hàng Natri Chloride đã nhập khẩu để được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch theo đúng quy định.
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương, Bộ Tài chính sẽ hướng dẫn Cục Hải quan thực hiện.
3. Bộ Tài chính đồng ý với đề xuất của Bộ Y tế về việc sớm tổ chức cuộc họp giữa các Bộ: Công Thương, Y tế, Tài chính nhằm giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện quy định pháp luật, tạo thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu vừa bảo đảm quản lý hàng hoá nhập khẩu theo đúng quy định.
| KT.BỘ TRƯỞNG |
BẢNG KÊ CÁC TỜ KHAI NHẬP KHẨU MẶT HÀNG MUỐI
CỦA CÔNG TY DƯỢC TBB Y TẾ BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Công văn số 426/HQBĐ-KTSTQ ngày 30/6/2011)
ĐVT: VNĐ
STT | Số TK | Tên hàng, mã hàng | Công ty khai báo | |||||
Thuế suất NK (%) | Thuế suất GT GT (%) | Trị giá tính thuế | Số thuế đã nộp | |||||
NK | GTGT | NK | GTGT | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | 561/NK/KD/ QN 2/12/2006 | Natri chloride nguyên chất 2501003100 | 10 | 5 | 151.880.076 | 167.068.076 | 15.188.000 | 8.353.000 |
2 | 137/NK/KINH DOANH/QN 05/03/2007 | Natri chloride nguyên chất 2501003100 | 10 | 5 | 163.138.147 | 179.725.862 | 16.339.000 | 8.986.000 |
3 | 298/NK/KD/ QN 25/05/2007 | Natri chloride nguyên chất 2501003100 | 10 | 5 | 162.281.114 | 184.009.225 | 16.728.000 | 9.200.000 |
4 | 496/NK/KD/ QN 22/08/2007 | Natri chloride nguyên chất 2501003100 | 10 | 5 | 170.380.903 | 187.418.903 | 17.038.000 | 9.371.000 |
5 | 535/NK/KD/ QN 11/09/2007 | Natri chloride nguyên chất 2501003100 | 10 | 5 | 170.086.070 | 187.095.070 | 17.009.000 | 9.355.000 |
6 | 100/NK/KD/ QN 25/01/2008 | Natri chloride nguyên chất 2501004120 | 10 | 5 | 357.765.276 | 395.542.276 | 35.777.000 | 19.677.000 |
7 | 214/NK/KD/ QN 29/02/2008 | Natri chloride nguyên chất 2501004120 | 10 | 5 | 395.034.779 | 394.937.779 | 35.903.000 | 19.747.000 |
8 | 842/NK/KD/ QN 28/11/2008 | Natri chloride nguyên chất 2501004120 | 10 | 5 | 156.460.564 | 172.106.620 | 15.646.056 | 8.605.331 |
9 | 40/NK/KD/ QN 03/02/2009 | Natri chloride nguyên chất 2501004120 | 10 | 5 | 165.984.875 | 182.583.363 | 16.598.488 | 9.129.168 |
10 | 455/NK/KD/ C37B 14/09/2009 | Natri chloride nguyên chất 2501004120 | 10 | 5 | 145.722.720 | 160.294.992 | 14.572.272 | 8.014.750 |
11 | 526/NK/KD/ C37B 24/10/2009 | Natri chloride nguyên chất 2501004120 | 10 | 5 | 145.911.480 | 160.502.628 | 14.591.148 | 8.025.131 |
Tiếp theo
Hải quan kiểm tra tính lại | Số tiền thuế còn thiếu phải nộp | ||||||
Thuế suất NK (%) | Thuế suất GTGT (%) | Trị giá tính thuế | Số thuế đã nộp | NK | GTGT | ||
NK | GTGT | NK | GTGT | ||||
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
60 | 5 | 151.880.076 | 243.008.076 | 91.128.000 | 12.150.000 | 75.940.000 | 3.797.000 |
50 | 5 | 163.138.147 | 245.081.147 | 81.694.000 | 12.254.000 | 65.355.000 | 3.268.000 |
50 | 5 | 162.281.114 | 250.922.114 | 83.641.000 | 12.546.000 | 66.913.000 | 3.346.000 |
50 | 5 | 170.380.903 | 255.570.903 | 85.190.000 | 12.779.000 | 68.152.000 | 3.408.000 |
50 | 5 | 170.086.070 | 255.129.070 | 85.043.000 | 12.765.000 | 68.034.000 | 3.401.000 |
50 | 5 | 357.765.276 | 536.648.276 | 178.833.000 | 26.832.000 | 143.106.000 | 7.155.000 |
50 | 5 | 395.034.779 | 538.551.779 | 179.517.000 | 26.928.000 | 143.614.000 | 7.181.000 |
50 | 5 | 156.460.564 | 234.690.546 | 78.230.000 | 11.735.000 | 62.583.944 | 3.129.669 |
50 | 5 | 167.307.856 | 250.961.856 | 83.654.000 | 12.548.000 | 67.055.512 | 3.418.832 |
50 | 5 | 147.043.627 | 220.565.627 | 73.522.000 | 11.028.000 | 58.949.728 | 3.013.250 |
50 | 5 | 147.234.461 | 220.851.461 | 73.617.000 | 11.043.000 | 59.023.852 | 3.017.869 |
Tổng cộng | 878.729.036.0 | 44.135.620 | |||||
Tổng số tiền thuế còn thiếu phải nộp | 922,864,656.0000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.