BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1232 XTTM/XTĐT | Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2017 |
Kính gửi: UBND Tỉnh Lạng Sơn
Cục Xúc tiến thương mại trân trọng cảm ơn quý Cơ quan đã trả lời công văn số 8961/BCT-XTTM của Bộ Công Thương ngày 23/9/2016, cung cấp thông tin của địa phương và chỉ định cán bộ đầu mối liên hệ chịu trách nhiệm phối hợp xây dựng “Cổng thông tin điện tử xúc tiến đầu tư phát triển công nghiệp Việt Nam” (Cổng thông tin XTĐT). Cục Xúc tiến thương mại đã cập nhật thông tin chi tiết của địa phương tại mục “ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ” của Cổng thông tin XTĐT.
Nhằm chuẩn bị công bố Cổng thông tin XTĐT, dự kiến vào ngày 05/7/2017, Cục Xúc tiến thương mại kính đề nghị quý Cơ quan, rà soát các nội dung về địa phương được hiển thị tại Cổng thông tin XTĐT theo địa chỉ sau:
Đường link: http://investvietnam.gov.vn/vi/dia-phuong.tI.htmI
Tài khoản đăng nhập: invest
Mật khẩu đăng nhập: invest
Mọi ý kiến chỉnh sửa, bổ sung đề nghị gửi về Trung tâm Xúc tiến đầu tư phát triển Công Thương - Cục Xúc tiến thương mại (theo mẫu gửi kèm). Thông tin nhận được trước ngày 30 tháng 6 năm 2017 sẽ được chỉnh sửa trước ngày 05 tháng 7 năm 2017, thông tin nhận sau ngày 30 tháng 6 năm 2017 sẽ được chỉnh sửa trước ngày 30 tháng 7 năm 2017.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác, phối hợp của quý Cơ quan./.
Nơi nhận:
| KT. CỤC TRƯỞNG |
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỊA PHƯƠNG
TT | Trường thông tin | Đầu mục | Thông tin cần bổ sung sửa đổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Giới thiệu chung về tỉnh/thành phố |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Thông tin chung về tỉnh/thành phố | - Vị trí địa lý: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Diện tích: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Địa hình: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đơn vị hành chính: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Dân số: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tài nguyên thiên nhiên: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Khí hậu: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Cơ sở hạ tầng | - Sân bay: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cảng biển, cảng sông: | + Tên, số lượng cảng |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Lưu lượng vận chuyển mỗi cảng |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Tầm nhìn đến năm 2013 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống điện: | + Có bao nhiêu trạm điện 110KV, 220KV |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Giá điện, các dịch vụ lắp đặt, sửa chữa như thế nào |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống cấp nước: | + Có bao nhiêu nhà máy nước sạch |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Công suất bao nhiêu m3/ngày |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Đáp ứng bao nhiêu % cho Khu công nghiệp, khu dân cư |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| - Hệ thống xử lý chất (nước) thải: + Đối với chất thải: * Có bao nhiêu nhà máy xử lý chất thải * Công suất tấn/ngày * Đáp ứng bao nhiêu % cho Khu công nghiệp, khu dân cư + Đối với nước thải: * Có bao nhiêu nhà máy và hệ thống xử lý nước thải * Công suất bao nhiêu m3/ ngày * Đáp ứng bao nhiêu % cho Khu công nghiệp, khu dân cư |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| - Giao thông vận tải: + Đường bộ: * Tên và số lượng đường Quốc lộ đi qua * Tên và số lượng đường Tỉnh lộ * Tầm nhìn đến năm 2030 + Đường sắt: * Tên và số lượng đường sắt Quốc gia chạy qua |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Tình hình kinh tế | - Tốc độ tăng trưởng GDP:
- GDP bình quân đầu người:
- Cơ cấu kinh tế
- Kim ngạch (giá trị) xuất - nhập khẩu:
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đầu tư trong nước năm 2015: | + Số lượng dự án: |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Tổng số vốn đầu tư đăng ký: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đầu tư trực tiếp nước ngoài năm 2015: | + Số lượng doanh nghiệp: |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Số lượng dự án: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ Tổng vốn đầu tư đăng ký |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hỗ trợ đầu tư | Lĩnh vực ưu tiên, khuyến khích:
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa bàn ưu tiên, khuyến khích:
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư | Đối với các dự án trong KCN, CCN: |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối với các dự án ngoài KCN, CCN: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các văn bản pháp lý liên quan: |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đầu mối liên hệ về hỗ trợ đầu tư của địa phương: Tên: Chức vụ: SĐT: Email: Thông tin liên hệ khác. (đề nghị cung cấp thông tin liên lạc chính xác để doanh nghiệp nước ngoài liên hệ) |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Khu công nghiệp | Danh sách các khu công nghiệp tại địa phương có đầy đủ các thông tin sau: - Tên khu công nghiệp - Địa chỉ - Số điện thoại, email, website - Họ tên, chức vụ, số điện thoại người liên hệ |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Danh sách các dự án kêu gọi đầu tư | Danh sách các dự án kêu gọi đầu tư có đầy đủ các thông tin sau: - Tên dự án - Địa điểm - Quy mô/công suất - Thị trường - Vốn đầu tư dự kiến - Hình thức đầu tư - Chủ đầu tư - Hiện trạng pháp lý - Yêu cầu hợp tác |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Đề nghị | Gửi kèm các tài liệu sau: - 01 bản thông tin về địa phương Tiếng Anh (Dựa trên mẫu này) - Hình ảnh (Tối thiểu 5 ảnh, kích thước tối thiểu 800 x 600pixels, chủ đề về công thương nghiệp, đô thị hiện đại, đầu tư), video, brochurc… (chủ đề đầu tư, công nghiệp, thương mại…) của tỉnh - Gửi kèm bản đồ hành chính |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.