BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12236/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 15 tháng 08 năm 2017 |
Kính gửi: Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Văn thư số 205/ĐBCL ngày 25/05/2017 của Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar, văn thư số 1040/PMP ngày 01/07/2017 của Công ty cổ phần Pymepharco về việc đính chính thông tin công bố nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phép nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Nội dung đính chính trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với 05 thuốc đã được công bố kèm theo Công văn số 5201/QLD-ĐK ngày 20/4/2017, Công văn số 21380/QLD-ĐK ngày 28/10/2016, Công văn số 24354/QLD-ĐK ngày 12/12/2016 của Cục Quản lý Dược.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 12236/QLD-ĐK ngày 15/8/2017 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Pyme OM20 | VD-22609-15 | 26/05/2020 | Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO | Omeprazole pellets 8.5% | Nhà sản xuất | Lee Pharma Limited | Survey No.: 199 | India |
2 | Crocin Kid - 100 | VD-23207-15 | 9/9/2020 | Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO | Cefixim trihydrate | USP 34 | Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Limited | 313, Valluvar Kottam High Road, Nungambakkam, Chennai-600 034 | India |
3 | Vitamin E 1000 | VD-23864-15 | 17/12/2020 | Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO | DL-alpha-Tocopheryl acetat | USP 30 | DSM Nutritional Products Ltd | Product management, building 241, PO Box 2676, CH-4002 | Switzerland |
4 | Pythinam | VD-23852-15 | 17/12/2020 | Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO | Blend of imipenem plus cilastatin (natri) | Nhà sản xuất | High Tech Pharm Co., Ltd | 576-1, Seongbon-Ri, Daeso- Myeon, Eumseong-Gun, Chungcheongbuk-Do | Korea |
5 | Quincef 125 | VD-18466-13 | 18/01/2018 | Công ty cổ phần hóa dược phẩm Mekophar | Ceftiroxime axetil | USP 36/37/38 | Nectar Lifesciences Ltd. | SCO 38-39, Sector 9d, Chandigarh 160009 | India |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.