BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1147/LĐTBXH-QLLĐNN | Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2017 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tiếp theo Công văn số 1142/LĐTBXH-QLLĐNN ngày 27/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thông báo kỳ thi tiếng Hàn theo Chương trình EPS, sau khi thống nhất và theo đề nghị của phía Hàn Quốc, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo việc tạm dừng tuyển chọn lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS năm 2017 như sau:
- 109 quận/huyện có tỷ lệ lao động hết hạn hợp đồng không về nước trên 30% thuộc 12 tỉnh, thành phố thực thuộc Trung ương có số lao động cư trú bất hợp pháp cao nhất tại Hàn Quốc thuộc diện đưa vào xem xét tạm dừng tuyển chọn trong năm 2017 (phụ lục 1 kèm theo).
- Tạm dừng tuyển chọn lao động trong năm 2017 đối với 58 quận/huyện có số lượng lao động cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc từ 60 người trở lên trong số 109 quận/huyện nêu trên (phụ lục 2 kèm theo).
- Không áp dụng việc tạm dừng tuyển chọn lao động ngành ngư nghiệp trong năm 2017 đối với các huyện ven biển thuộc các tỉnh bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển năm 2016 (tỉnh Hà Tĩnh: huyện Nghi Xuân, Cẩm Xuyên, Lộc Hà, Thạch Hà và huyện Kỳ Anh; tỉnh Quảng Bình: huyện Bố Trạch, thị xã Ba Đồn và thành phố Đồng Hới).
Căn cứ thông báo của phía Hàn Quốc về số lượng và tỷ lệ lao động cư trú bất hợp pháp vào thời điểm cuối năm 2017, sẽ tiếp tục dừng tuyển chọn trong năm 2018 tại các địa phương không giảm được tỷ lệ lao động cư trú bất hợp pháp, đồng thời dỡ bỏ việc tạm dừng đối với những địa phương giảm được tỷ lệ và số lượng lao động cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị UBND các tỉnh, thành phố phối hợp thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
CÁC QUẬN/HUYỆN THUỘC DIỆN XEM XÉT TẠM DỪNG NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số 1147/LĐTBXH - QLLĐNN ngày 28/3/2017)
TT | Tỉnh, thành phố | Số lượng lao động cư trú bất hợp pháp (đến 28/02/2017) | Tỷ lệ (%) lao động hết hạn hợp đồng lao động không về nước (từ 01/7/2016 đến 28/02/2017) | Ghi chú |
| Tổng |
|
| 109/170 |
I | NGHỆ AN |
|
| 13/21 |
1 | Huyện Nghi Lộc | 358 | 50.00 |
|
2 | Thành phố Vinh | 254 | 50.00 |
|
3 | Thị xã Cửa Lò | 240 | 33.33 |
|
4 | Huyện Hưng Nguyên | 203 | 33.33 |
|
5 | Huyện Thanh Chương | 197 | 37.93 |
|
6 | Huyện Nam Đàn | 195 | 56.00 |
|
7 | Huyện Diễn Châu | 160 | 52.38 |
|
8 | Huyện Yên Thành | 159 | 35.29 |
|
9 | Huyện Quỳnh Lưu | 154 | 50.00 |
|
10 | Huyện Đô Lương | 148 | 75.00 |
|
11 | Huyện Tân Kỳ | 61 | 33.33 |
|
12 | Huyện Nghĩa Đàn | 58 | 50.00 |
|
13 | Huyện Quỳ Hợp | 32 | 33.33 |
|
II | THANH HÓA |
|
| 10/27 |
1 | Huyện Đông Sơn | 311 | 45.87 |
|
2 | Huyện Hoằng Hóa | 189 | 45.00 |
|
3 | Huyện Triệu Sơn | 69 | 37.93 |
|
4 | Huyện Nga Sơn | 64 | 33.33 |
|
5 | Huyện Vĩnh Lộc | 46 | 42.86 |
|
6 | Thị xã Bỉm Sơn | 43 | 50.00 |
|
7 | Huyện Hậu Lộc | 32 | 53.33 |
|
8 | Huyện Thạch Thành | 23 | 66.67 |
|
9 | Huyện Như Thanh | 15 | 71.43 |
|
10 | Huyện Ngọc Lặc | 6 | 33.33 |
|
III | HÀ TĨNH |
|
| 11/13 |
1 | Huyện Nghi Xuân | 482 | 62.96 |
|
2 | Huyện Cẩm Xuyên | 201 | 44.00 |
|
3 | Huyện Lộc Hà | 80 | 50.00 |
|
4 | Huyện Thạch Hà | 76 | 41.67 |
|
5 | Huyện Can Lộc | 66 | 44.44 |
|
6 | Huyện Kỳ Anh | 62 | 60.00 |
|
7 | Thành phố Hà Tĩnh | 47 | 50.00 |
|
8 | Huyện Hương Sơn | 47 | 66.67 |
|
9 | Thị xã Hồng Lĩnh | 33 | 100.00 |
|
10 | Thị xã Kỳ Anh | 17 | 100.00 |
|
11 | Huyện Hương Khê | 16 | 100.00 |
|
IV | HÀ NỘI |
|
| 12/30 |
1 | Huyện Đông Anh | 84 | 34.62 |
|
2 | Huyện Ba Vì | 83 | 33.33 |
|
3 | Huyện Thường Tín | 79 | 34.48 |
|
4 | Huyện Thạch Thất | 76 | 46.67 |
|
5 | Huyện Đan Phượng | 65 | 34.62 |
|
6 | Huyện Quốc Oai | 58 | 37.50 |
|
7 | Huyện Ứng Hòa | 47 | 33.33 |
|
8 | Huyện Thanh Oai | 46 | 55.56 |
|
9 | Huyện Hoài Đức | 44 | 33.33 |
|
10 | Huyện Phúc Thọ | 41 | 50.00 |
|
11 | Huyện Mê Linh | 36 | 36.36 |
|
12 | Quận Bắc Từ Liêm | 8 | 100.00 |
|
V | HẢI DƯƠNG |
|
| 10/13 |
1 | Huyện Cẩm Giàng | 132 | 39.62 |
|
2 | Thị xã Chí Linh | 107 | 44.44 |
|
3 | Thành phố Hải Dương | 93 | 44.83 |
|
4 | Huyện Bình Giang | 80 | 33.33 |
|
5 | Huyện Thanh Miện | 75 | 46.67 |
|
6 | Huyện Tứ Kỳ | 74 | 46.67 |
|
7 | Huyện Thanh Hà | 63 | 57.14 |
|
8 | Huyện Nam Sách | 58 | 46.67 |
|
9 | Huyện Ninh Giang | 58 | 36.36 |
|
10 | Huyện Kim Thành | 36 | 60.00 |
|
VI | THÁI BÌNH |
|
| 6/12 |
1 | Huyện Vũ Thư | 239 | 54.55 |
|
2 | Huyện Tiền Hải | 120 | 78.57 |
|
3 | Huyện Kiến Xương | 103 | 50.00 |
|
4 | Huyện Thái Thụy | 69 | 55.56 |
|
5 | Thành phố Thái Bình | 50 | 40.00 |
|
6 | Huyện Quỳnh Phụ | 39 | 60.00 |
|
VII | NAM ĐỊNH |
|
| 6/10 |
1 | Huyện Xuân Trường | 142 | 36.84 |
|
2 | Thành phố Nam Định | 132 | 50.00 |
|
3 | Huyện Nam Trực | 88 | 45.45 |
|
4 | Huyện Giao Thủy | 75 | 41.94 |
|
5 | Huyện Hải Hậu | 66 | 46.15 |
|
6 | Huyện Vụ Bản | 55 | 53.85 |
|
VIII | BẮC NINH |
|
| 8/8 |
1 | Huyện Lương Tài | 186 | 40.30 |
|
2 | Huyện Gia Bình | 129 | 34.69 |
|
3 | Huyện Tiên Du | 68 | 31.58 |
|
4 | Thành phố Bắc Ninh | 67 | 52.63 |
|
5 | Huyện Quế Võ | 66 | 44.44 |
|
6 | Huyện Thuận Thành | 59 | 37.50 |
|
7 | Huyện Yên Phong | 23 | 30.00 |
|
8 | Thị xã Từ Sơn | 22 | 75.00 |
|
IX | QUẢNG BÌNH |
|
| 8/8 |
1 | Huyện Bố Trạch | 350 | 66.67 |
|
2 | Thị xã Ba Đồn | 71 | 70.00 |
|
3 | Thành phố Đồng Hới | 70 | 41.67 |
|
4 | Huyện Quảng Ninh | 54 | 75.00 |
|
5 | Huyện Lệ Thủy | 28 | 50.00 |
|
6 | Huyện Quảng Trạch | 22 | 50.00 |
|
7 | Huyện Tuyên Hóa | 12 | 66.67 |
|
8 | Huyện Minh Hóa | 8 | 100.00 |
|
X | HƯNG YÊN |
|
| 10/10 |
1 | Huyện Ân Thi | 86 | 45.45 |
|
2 | Huyện Khoái Châu | 70 | 53.33 |
|
3 | Huyện Kim Động | 63 | 75.00 |
|
4 | Thành phố Hưng Yên | 59 | 33.33 |
|
5 | Thị xã Mỹ Hào | 56 | 44.44 |
|
6 | Huyện Phù Cừ | 52 | 75.00 |
|
7 | Huyện Tiên Lữ | 39 | 50.00 |
|
8 | Huyện Yên Mỹ | 39 | 66.67 |
|
9 | Huyện Văn Lâm | 34 | 50.00 |
|
10 | Huyện Văn Giang | 24 | 50.00 |
|
XI | BẮC GIANG |
|
| 5/10 |
1 | Huyện Lục Nam | 185 | 39.13 |
|
2 | Huyện Yên Dũng | 117 | 30.77 |
|
3 | Huyện Lạng Giang | 93 | 40.00 |
|
4 | Huyện Yên Thế | 22 | 54.55 |
|
5 | Huyện Sơn Động | 4 | 100.00 |
|
XII | PHÚ THỌ |
|
| 10/13 |
1 | Thành phố Việt Trì | 126 | 42.86 |
|
2 | Huyện Lâm Thao | 105 | 33.33 |
|
3 | Huyện Hạ Hòa | 40 | 50.00 |
|
4 | Huyện Phù Ninh | 34 | 33.33 |
|
5 | Huyện Cẩm Khê | 22 | 33.33 |
|
6 | Huyện Thanh Ba | 22 | 80.00 |
|
7 | Huyện Thanh Thủy | 19 | 33.33 |
|
8 | Huyện Thanh Sơn | 14 | 33.33 |
|
9 | Huyện Đoan Hùng | 14 | 100.00 |
|
10 | Huyện Tam Nông | 12 | 40.00 |
|
PHỤ LỤC 2
CÁC QUẬN/HUYỆN TẠM DỪNG TUYỂN CHỌN NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số 1147/LĐTBXH-QLLĐNN ngày 28/3/2017)
TT | Tỉnh, thành phố | Số lượng lao động cư trú bất hợp pháp (đến 28/02/2017) | Tỷ lệ (%) lao động hết hạn hợp đồng lao động không về nước (01/7/2016 đến 28/02/2017) | Ghi chú |
I | NGHỆ AN |
|
|
|
1 | Huyện Nghi Lộc | 358 | 50.00 |
|
2 | Thành phố Vinh | 254 | 50.00 |
|
3 | Thị xã Cửa Lò | 240 | 33.33 |
|
4 | Huyện Hưng Nguyên | 203 | 33.33 |
|
5 | Huyện Thanh Chương | 197 | 37.93 |
|
6 | Huyện Nam Đàn | 195 | 56.00 |
|
7 | Huyện Diễn Châu | 160 | 52.38 |
|
8 | Huyện Yên Thành | 159 | 35.29 |
|
9 | Huyện Quỳnh Lưu | 154 | 50.00 |
|
10 | Huyện Đô Lương | 148 | 75.00 |
|
11 | Huyện Tân Kỳ | 61 | 33.33 |
|
II | THANH HÓA |
|
|
|
1 | Huyện Đông Sơn | 311 | 45.87 |
|
2 | Huyện Hoằng Hóa | 189 | 45.00 |
|
3 | Huyện Triệu Sơn | 69 | 37.93 |
|
4 | Huyện Nga Sơn | 64 | 33.33 |
|
III | HÀ TĨNH |
|
|
|
1 | Huyện Nghi Xuân | 482 | 62.96 | Ven biển, sự cố môi trường |
2 | Huyện Cẩm Xuyên | 201 | 44.00 | Ven biển, sự cố môi trường |
3 | Huyện Lộc Hà | 80 | 50.00 | Ven biển, sự cố môi trường |
4 | Huyện Thạch Hà | 76 | 41.67 | Ven biển, sự cố môi trường |
5 | Huyện Can Lộc | 66 | 44.44 |
|
6 | Huyện Kỳ Anh | 62 | 60.00 | Ven biển, sự cố môi trường |
IV | HÀ NỘI |
|
|
|
1 | Huyện Đông Anh | 84 | 34.62 |
|
2 | Huyện Ba Vì | 83 | 33.33 |
|
3 | Huyện Thường Tín | 79 | 34.48 |
|
4 | Huyện Thạch Thất | 76 | 46.67 |
|
5 | Huyện Đan Phượng | 65 | 34.62 |
|
V | HẢI DƯƠNG |
|
|
|
1 | Huyện Cẩm Giàng | 132 | 39.62 |
|
2 | Thị xã Chí Linh | 107 | 44.44 |
|
3 | Thành phố Hải Dương | 93 | 44.83 |
|
4 | Huyện Bình Giang | 80 | 33.33 |
|
5 | Huyện Thanh Miện | 75 | 46.67 |
|
6 | Huyện Tứ Kỳ | 74 | 46.67 |
|
7 | Huyện Thanh Hà | 63 | 57.14 |
|
VI | THÁI BÌNH |
|
|
|
1 | Huyện Vũ Thư | 239 | 54.55 |
|
2 | Huyện Tiền Hải | 120 | 78.57 |
|
3 | Huyện Kiến Xương | 103 | 50.00 |
|
4 | Huyện Thái Thụy | 69 | 55.56 |
|
VII | NAM ĐỊNH |
|
|
|
1 | Huyện Xuân Trường | 142 | 36.84 |
|
2 | Thành phố Nam Định | 132 | 50.00 |
|
3 | Huyện Nam Trực | 88 | 45.45 |
|
4 | Huyện Giao Thủy | 75 | 41.94 |
|
5 | Huyện Hải Hậu | 66 | 46.15 |
|
VIII | BẮC NINH |
|
|
|
1 | Huyện Lương Tài | 186 | 40.30 |
|
2 | Huyện Gia Bình | 129 | 34.69 |
|
3 | Huyện Tiên Du | 68 | 31.58 |
|
4 | Thành phố Bắc Ninh | 67 | 52.63 |
|
5 | Huyện Quế Võ | 66 | 44.44 |
|
IX | QUẢNG BÌNH |
|
|
|
1 | Huyện Bố Trạch | 350 | 66.67 | Ven biển, sự cố môi trường |
2 | Thị xã Ba Đồn | 71 | 70.00 | Ven biển, sự cố môi trường |
3 | Thành phố Đồng Hới | 70 | 41.67 | Ven biển, sự cố môi trường |
X | HƯNG YÊN |
|
|
|
1 | Huyện Ân Thi | 86 | 45.45 |
|
2 | Huyện Khoái Châu | 70 | 53.33 |
|
3 | Huyện Kim Động | 63 | 75.00 |
|
XI | BẮC GIANG |
|
|
|
1 | Huyện Lục Nam | 185 | 39.13 |
|
2 | Huyện Yên Dũng | 117 | 30.77 |
|
3 | Huyện Lạng Giang | 93 | 40.00 |
|
XII | PHÚ THỌ |
|
|
|
1 | Thành phố Việt Trì | 126 | 42.86 |
|
2 | Huyện Lâm Thao | 105 | 33.33 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.