UBND TỈNH LONG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1118/SXD-KT | Tân An, ngày 13 tháng 10 năm 2006 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân 14 Huyện, Thị
Căn cứ Nghị định 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 của Chính phủ về việc cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng được ban hành thay thế Nghị định 60/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ về quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất.
Căn cứ Thông tư 13/2005/BXD ngày 05/8/2005 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn thực hiện Nghị định 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 của Chính phủ (sau đây gọi tắt là Nghị định 95/CP).
Thực hiện theo chỉ đạo của UBND tỉnh Long An tại công văn số 4300/UBND-NN ngày 07/9/2006 về việc tạm thời cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. Sở Xây dựng thông báo đến UBND các Huyện, Thị như sau:
Kể từ ngày 10/10/2006 Sở Xây dựng tiến hành cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức, và các Huyện, thị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho cá nhân theo mẫu giấy do Chính phủ quy định tại Nghị định số 95/CP và thông tư số 13/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
- Về lập sổ đăng ký quyền sở hữu công trình xây dựng (theo phụ lục số 13 của Thông tư số 13/TT-BXD) cho mỗi xã, phường, thị trấn thì UBND các Huyện, Thị tự lập và theo số ký hiệu sổ (có danh sách đính kèm). Trong mỗi quyển sổ có tối đa là 99 tờ.
- Về mẫu giấy hiện nay Sở Xây dựng đã gửi văn bản cho Bộ Xây dựng đặt in mẫu giấy, khi có mẫu Sở Xây dựng sẽ thông báo cho các Huyện, Thị đến nhận.
Trân trọng.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
MÃ SỐ SỔ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đơn vị quản lý: Cấp Huyện, Thị
(Đính kèm theo công văn số 1118/SXD-KT ngày 13 tháng 10 năm 2006 của Sở Xây dựng Long An)
Số TT | Đơn vị hành chính | Mã số sổ (từ số - đến số) | Ghi chú |
1 | Thị xã Tân An | 281-560 |
|
2 | Huyện Tân Trụ | 221-440 |
|
3 | Huyện Cần Đước | 341-680 |
|
4 | Huyện Châu Thành | 261-520 |
|
5 | Huyện Đức Hòa | 401-800 |
|
6 | Huyện Đức Huệ | 221-440 |
|
7 | Huyện Cần Giuộc | 341-680 |
|
8 | Huyện Thủ Thừa | 261-520 |
|
9 | Huyện Vĩnh Hưng | 201-400 |
|
10 | Huyện Tân Hưng | 241-480 |
|
11 | Huyện Thạnh Hóa | 221-440 |
|
12 | Huyện Mộc Hóa | 561-520 |
|
13 | Huyện Bến Lức | 301-600 |
|
14 | Huyện Tân Thạnh | 261-520 |
|
DANH MỤC
MÃ SỐ SỔ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đơn vị quản lý: Sở Xây dựng
(Đính kèm theo công văn số 1118/SXD-KT ngày 13 tháng 10 năm 2006 của Sở Xây dựng Long An)
Số TT | Đơn vị hành chính | Mã số sổ | Sổ lập đợt đầu | Ghi chú |
I | Thị xã Tân An | Từ số 001-120 | Từ số 001-111 |
|
1 | Phường 1 | 001-010 | 001 |
|
2 | Phường 2 | 011-020 | 011 |
|
3 | Phường 3 | 021-030 | 021 |
|
4 | Phường 4 | 031-040 | 031 |
|
5 | Phường 5 | 041-050 | 041 |
|
6 | Phường 6 | 051-060 | 051 |
|
7 | Xã Khánh Hậu | 061-070 | 061 |
|
8 | Xã Lợi Bình Nhơn | 071-080 | 071 |
|
9 | Xã Bình Tâm | 081-090 | 081 |
|
10 | Xã An Vĩnh Ngãi | 091-100 | 091 |
|
11 | Xã Hướng Thọ Phú | 101-110 | 101 |
|
12 | Xã Nhơn Thạnh Trung | 111-120 | 111 |
|
II | Huyện Tân Trụ | Từ số 001-110 | Từ số 001-101 |
|
1 | Thị trấn Tân Trụ | 001-010 | 001 |
|
2 | Xã Bình Tịnh | 011-020 | 011 |
|
3 | Xã Đức Tân | 021-030 | 021 |
|
4 | Xã Nhựt Ninh | 031-040 | 031 |
|
5 | Xã Tân Phước Tây | 041-050 | 041 |
|
6 | Xã An Nhựt Tân | 051-060 | 051 |
|
7 | Xã Bình Trinh Đông | 061-070 | 061 |
|
8 | Xã Bình Lãng | 071-080 | 071 |
|
9 | Xã Lạc Tấn | 081-090 | 081 |
|
10 | Xã Quê Mỹ Thạnh | 091-100 | 091 |
|
11 | Xã Mỹ Bình | 101-110 | 101 |
|
III | Huyện Cần Đước | Từ số 001-170 | Từ số 001-161 |
|
1 | Thị trấn Cần Đước | 001-010 | 001 |
|
2 | Xã Long Định | 011-020 | 011 |
|
3 | Xã Long Cang | 021-030 | 021 |
|
4 | Xã Phước Vân | 031-040 | 031 |
|
5 | Xã Long Sơn | 041-050 | 041 |
|
6 | Xã Long Khê | 051-060 | 051 |
|
7 | Xã Long Trạch | 061-070 | 061 |
|
8 | Xã Long Hòa | 071-080 | 071 |
|
9 | Xã Tân Trạch | 081-090 | 081 |
|
10 | Xã Mỹ Lệ | 091-100 | 091 |
|
11 | Xã Tân Lân | 101-110 | 101 |
|
12 | Xã Phước Đông | 111-120 | 111 |
|
13 | Xã Long Hựu Đông | 121-130 | 121 |
|
14 | Xã Long Hựu Tây | 131-140 | 131 |
|
15 | Xã Tân Lân | 141-150 | 141 |
|
16 | Xã Phước Tuy | 151-160 | 151 |
|
17 | Xã Tân Chánh | 161-170 | 161 |
|
IV | Huyện Châu Thành: | Từ số 001-130 | Từ số 001-121 |
|
1 | Thị trấn Tầm Vu | 001-010 | 001 |
|
2 | Xã Bình Quới | 011-020 | 011 |
|
3 | Xã Hòa Phú | 021-030 | 021 |
|
4 | Xã Vĩnh Công | 031-040 | 031 |
|
5 | Xã Hiệp Thạnh | 041-050 | 041 |
|
6 | Xã Dương Xuân Hội | 051-060 | 051 |
|
7 | Xã Long Trì | 061-070 | 061 |
|
8 | Xã Phú Ngãi Trị | 071-080 | 071 |
|
9 | Xã Phước Tân Hưng | 081-090 | 081 |
|
10 | Xã An Lục Long | 091-100 | 091 |
|
11 | Xã Thuận Mỹ | 101-110 | 101 |
|
12 | Xã Thanh Vĩnh Đông | 111-120 | 111 |
|
13 | Xã Thanh Phú Long | 121-130 | 121 |
|
V | Huyện Đức Hòa |
| Từ số 001-191 |
|
1 | Thị trấn Hậu Nghĩa | 001-010 | 001 |
|
2 | Thị trấn Hiệp Hòa | 011-020 | 011 |
|
3 | Thị trấn Đức Hòa | 021-030 | 021 |
|
4 | Xã Lộc Giang | 031-040 | 031 |
|
5 | Xã Hiệp Hòa | 041-050 | 041 |
|
6 | Xã An Ninh Đông | 051-060 | 051 |
|
7 | Xã An Ninh Tây | 061-070 | 061 |
|
8 | Xã Tân Phú | 071-080 | 071 |
|
9 | Xã Hòa Khánh Tây | 081-090 | 081 |
|
10 | Xã Hòa Khánh Đông | 091-100 | 091 |
|
11 | Xã Hòa Khánh Nam | 101-110 | 101 |
|
12 | Xã Tân Mỹ | 111-120 | 111 |
|
13 | Xã Đức Lập Thượng | 121-130 | 121 |
|
14 | Xã Đức Lập Hạ | 131-140 | 131 |
|
15 | Xã Đức Hòa Thượng | 141-150 | 141 |
|
16 | Xã Đức Hòa Hạ | 151-160 | 151 |
|
17 | Xã Đức Hòa Đông | 161-170 | 161 |
|
18 | Xã Hựu Thạnh | 171-180 | 171 |
|
19 | Xã Mỹ Hạnh Nam | 181-190 | 181 |
|
20 | Xã Mỹ Hạnh Bắc | 191-200 | 191 |
|
V | Huyện Đức Huệ | Từ số 001-110 | Từ số 010-101 |
|
1 | Thị trấn Đông Thành | 001-010 | 001 |
|
2 | Xã Mỹ Thạnh Đông | 011-020 | 011 |
|
3 | Xã Mỹ Quý Tây | 021-030 | 021 |
|
4 | Xã Mỹ Quý Đông | 031-040 | 031 |
|
5 | Xã Mỹ Thạnh Tây | 041-050 | 041 |
|
6 | Xã Mỹ Thạnh Bắc | 051-060 | 051 |
|
7 | Xã Bình Thành | 061-070 | 061 |
|
8 | Xã Bình Hòa Bắc | 071-080 | 071 |
|
9 | Xã Bình Hòa Nam | 081-090 | 081 |
|
10 | Xã Bình Hòa Hưng | 091-100 | 091 |
|
11 | Xã Mỹ Bình | 101-110 | 101 |
|
VI | Huyện Cần Giuộc | Từ số 001-170 | Từ số 001-161 |
|
1 | Thị trấn Cần Giuộc | 001-010 | 001 |
|
2 | Xã Đông Thạnh | 011-020 | 011 |
|
3 | Xã Long Hậu | 021-030 | 021 |
|
4 | Xã Long An | 031-040 | 031 |
|
5 | Xã Long Phụng | 041-050 | 041 |
|
6 | Xã Long Thượng | 051-060 | 051 |
|
7 | Xã Mỹ Lộc | 061-070 | 061 |
|
8 | Xã Phước Hậu | 071-080 | 071 |
|
9 | Xã Phước Lâm | 081-090 | 081 |
|
10 | Xã Phước Lý | 091-100 | 091 |
|
11 | Xã Phước Lại | 101-110 | 101 |
|
12 | Xã Phước Vĩnh Đông | 111-120 | 111 |
|
13 | Xã Phước Vĩnh Tây | 121-130 | 121 |
|
14 | Xã Tân Kim | 131-140 | 131 |
|
15 | Xã Tân Lập | 141-150 | 141 |
|
16 | Xã Thuận Thành | 151-160 | 151 |
|
17 | Xã Trường Bình | 161-170 | 161 |
|
VII | Huyện Thủ Thừa | Từ số 001-130 | Từ số 001-121 |
|
1 | Thị trấn Thủ Thừa | 001-010 | 001 |
|
2 | Xã Tân Thành | 011-020 | 011 |
|
3 | Xã Long Thạnh | 021-030 | 021 |
|
4 | Xã Long Thuận | 031-040 | 031 |
|
5 | Xã Mỹ Lạc | 041-050 | 041 |
|
6 | Xã Mỹ Thạnh | 051-060 | 051 |
|
7 | Xã Mỹ An | 061-070 | 061 |
|
8 | Xã Mỹ Phú | 071-080 | 071 |
|
9 | Xã Tân Lập | 081-090 | 081 |
|
10 | Xã Bình An | 091-100 | 091 |
|
11 | Xã Bình Thành | 101-110 | 101 |
|
12 | Xã Nhị Thành | 111-120 | 111 |
|
13 | Xã Long Thành | 121-130 | 121 |
|
VIII | Huyện Vĩnh Hưng | Từ số 001-100 | Từ số 001-091 |
|
1 | Thị trấn Vĩnh Hưng | 001-010 | 001 |
|
2 | Xã Vĩnh Trị | 011-020 | 011 |
|
3 | Xã Hưng Điền A | 021-030 | 021 |
|
4 | Xã Thái Trị | 031-040 | 031 |
|
5 | Xã Thái Bình Trung | 041-050 | 041 |
|
6 | Xã Tuyên Bình | 051-060 | 051 |
|
7 | Xã Khánh Hưng | 061-070 | 061 |
|
8 | Xã Vĩnh Bình | 071-080 | 071 |
|
9 | Xã Vĩnh Thuận | 081-090 | 081 |
|
10 | Xã Tuyên Bình Tây | 091-100 | 091 |
|
IX | Huyện Tân Hưng | Từ số 001-120 | Từ số 001-111 |
|
1 | Thị trấn Tân Hưng | 001-010 | 001 |
|
2 | Xã Hưng Điền | 011-020 | 011 |
|
3 | Xã Hưng Điền B | 021-030 | 021 |
|
4 | Xã Hưng Hà | 031-040 | 031 |
|
5 | Xã Hưng Thạnh | 041-050 | 041 |
|
6 | Xã Thạnh Hưng | 051-060 | 051 |
|
7 | Xã Vĩnh Đại | 061-070 | 061 |
|
8 | Xã Vĩnh Châu A | 071-080 | 071 |
|
9 | Xã Vĩnh Châu B | 081-090 | 081 |
|
10 | Xã Vĩnh Lợi | 091-100 | 091 |
|
11 | Xã Vĩnh Bửu | 101-110 | 101 |
|
12 | Xã Vĩnh Thạnh | 111-120 | 111 |
|
XI | Huyện Thạnh Hóa: | Từ số 001-110 | Từ số 001-101 |
|
1 | Thị trấn Thạnh Hóa | 001-010 | 001 |
|
2 | Xã Thủy Tây | 011-020 | 011 |
|
3 | Xã Tân Tây | 021-030 | 021 |
|
4 | Xã Thạnh Phước | 031-040 | 031 |
|
5 | Xã Thạnh Phú | 041-050 | 041 |
|
6 | Xã Thuận Nghĩa Hòa | 051-060 | 051 |
|
7 | Xã Thuận Bình | 061-070 | 061 |
|
8 | Xã Tân Đông | 071-080 | 071 |
|
9 | Xã Tân Hiệp | 081-090 | 081 |
|
10 | Xã Thạnh An | 091-100 | 091 |
|
11 | Xã Thủy Đông | 101-110 | 101 |
|
XII | Huyện Mộc Hóa: | Từ số 001-130 | Từ số 001-121 |
|
1 | Thị trấn Mộc Hóa | 001-010 | 001 |
|
2 | Xã Bình Hòa Tây | 011-020 | 011 |
|
3 | Xã Bình Hòa Đông | 021-030 | 021 |
|
4 | Xã Bình Hòa Trung | 031-040 | 031 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.