BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1015 /QLCL-TTPC | Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2014 |
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Pháp chế)
Thực hiện văn bản số 1593/BNN-PC ngày 26/03/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn cách thức thực hiện rà soát văn bản QPPL với các quy định của Hiến pháp, Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản báo cáo theo mẫu hướng dẫn như sau:
I. Qúa trình tổ chức thực hiện.
1. Phối kết hợp việc rà soát các văn bản quản lý nhà nước về lĩnh vực ATTP nông lâm thủy sản và rà soát các văn bản quy phạm pháp luật với quy định của Hiến pháp, ngày 04/4/2014, Cục đã ban hành Quyết định 130/QĐ-QLCL phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện rà soát văn bản quản lý nhà nước về lĩnh vực ATTP; ngày 10/4/2014, Cục trưởng ban hành Quyết định 142/QĐ-QLCL thành lập Tổ công tác rà soát văn bản quản lý nhà nước về lĩnh vực ATTP nông lâm thủy sản.
2. Theo kế hoạch đã được Cục trưởng phê duyệt, Tổ công tác rà soát đã tập hợp, hệ thống hóa các văn bản QPPL về chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản.
3. Tổ công tác rà soát tiến hành thực hiện rà soát các văn bản QPPL đã được tổng hợp, hệ thống hóa, đối chiếu với các quy định của Hiến pháp, kết quả rà soát được Lãnh đạo Cục phụ trách lĩnh vực xem xét, có ý kiến trước khi trình Cục trưởng phê duyệt.
II. Kết quả rà soát.
1. Tổng số văn bản QPPL thuộc trách nhiệm rà soát: 143 văn bản (Phụ lục I);
2. Tổng số văn bản QPPL có nội dung trái với quy định của Hiến pháp cần phải dừng thi hành: Không (Phụ lục II);
3. Tổng số văn bản QPPL cần sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, thay thế hoặc ban hành mới đảm bảo phù hợp với quy định của Hiến pháp: Không (Phụ lục III).
Kính chuyển Vụ Pháp chế tổng hợp báo cáo Bộ./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC VĂN BẢN RÀ SOÁT TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
1. DANH MỤC VĂN BẢN CÓ NGUỒN GỐC THỦY SẢN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung của văn bản |
1 | Luật | 55/2010/QH12, ngày 17 tháng 06 năm 2010 | An toàn thực phẩm |
2 | Luật | 05/2007/QH12, ngày 21/11/2007 | Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
3 | Luật | 17/2003/QH11 Ngày 26/11/2003 | Luật Thủy sản |
4 | Pháp lệnh | 18/2004/PL-UBTVQH11, ngày 29/4/2004 | Pháp lệnh thú y |
5 | Nghị định | 38/2012/NĐ-CP, ngày 25 tháng 4 năm 2012 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
6 | Nghị định | 127/2007/NĐ-CP, ngày 01 tháng 8 năm 2007 | Quy định chi tiết về một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn |
7 | Nghị định | 132/2008/NĐ-CP, ngày 31 tháng 12 năm 2008 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
8 | Nghị định | 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 | Quy định chi tiết hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
9 | Nghị định | 119/2008/NĐ-CP, ngày 28/11/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
10 | Nghị định | 98/2011/NĐ-CP, ngày 26/10/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp |
11 | Nghị định | 27/2005/NĐ-CP Ngày 8/3/2005 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thủy sản; |
12 | Nghị định | 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 | Về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. |
13 | Nghị định | 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
14 | Nghị định | 53/2012/NĐ-CP, ngày 20/6/2012 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thuỷ sản |
15 | Nghị định | 187/2013/NĐ-CP, Ngày 20/11/2013 | Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài |
16 | Quyết định | 50/2006/QĐ-TTg, Ngày 7/3/2006 | Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hoá phải kiểm tra về chất lượng |
17 | Quyết định | 130/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 | Quyết định số 130/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 Ban hành Quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản nuôi |
18 | Quyết định | 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 | Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 Ban hành Quy chế Kiểm soát vệ sinh an toàn trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
19 | Thông tư | 48/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/11/2013 | Kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu |
20 | Thông tư | 25/2010/TT –BNNPTNT ngày 08/4/2010 | Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu. |
21 | Thông tư | 51/2010/TT- BNNPTNT, ngày 08/9/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 |
22 | Thông tư | 03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 | Quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực thuỷ sản |
23 | Thông tư | 61/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2012 | Quy định giám sát an toàn thực phẩm thủy sản sau thu hoạch |
24 | Thông tư | 14/2011/TT-BNNPTNT, Ngày 29/3/2011 | Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
25 | Thông tư | 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 2/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
26 | Thông tư | 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/1/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 |
27 | Thông tư | 35/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/7/2012 | Bổ sung Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
28 | Thông tư | 02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/1/2013 | Quy định phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối |
29 | Thông tư | 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 21/10/2012 | Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30 | Thông tư | 06/2010/TT–BNNPTNT, ngày 02/02/ 2010 | Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản |
31 | Thông tư | 41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 5/7/2010 | Qui định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản |
32 | Thông tư | 43/2010/TT–BNNPTNT, ngày 14/7/2010 | Sửa đổi, bổ sung Điều 16 và Điều 17 của Thông tư số 06/TT-BNN-NNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản |
33 | Thông tư | 56/2011/TT-BNNPTNT, ngày 16/8/2011 | Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Quản lý nhà nước về thú y thủy sản |
34 | Thông tư | 88/2011/TT-BNNPTNT, ngày 28/12/2011 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
35 | Thông tư | 02/2006/TT-BTS, Ngày 20/3/2006 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản |
36 | Thông tư | 44/2010/TT-BNNPTNT, ngày 22/7/2010 | Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi cá tra thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
37 | Thông tư | 45/2010/TT-BNNPTNT, ngày 22/7/2010 | Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi tôm sú, tôm chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
38 | Thông tư | 28/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 | Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu |
39 | Thông tư | 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 | Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ NN và PTNT |
40 | Thông tư | 50/2010/TT – BNNPTNT ngày 30/8/2010 | Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT –BNNPTNT ngày 18/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
41 | Thông tư | 44/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/06/2011 | Bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
42 | Thông tư | 47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007; Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010. |
43 | Thông tư | 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010 |
44 | Thông tư | 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 | Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
45 | Thông tư | 36/2009/BNNPTNT, ngày 17/6/2009 | Quy định về phòng chống dịch bệnh cho động vật thủy sản |
46 | Thông tư | 52/2011/TT-BNNPTNT, ngày 28/7/2011 | Quy định các biện pháp phòng, chống dịch bệnh trên tôm nuôi |
47 | Thông tư liên tịch | 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT, ngày 09 tháng 04 năm 2014 | Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
2. DANH MỤC VĂN BẢN CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT
TT | Loại văn bản | Số, ký hiệu VB | Năm ban hành | Tên văn bản |
1 | Luật | 55/2010/QH12, ngày 17 tháng 06 năm 2010 | 1/7/2011 | Luật An toàn thực phẩm |
2 | Nghị định | 38/2012/NĐ-CP | 11/6/2012 | Nghị định hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm |
3 | Pháp lệnh | 18/2004/PL-UBTVQH11 | 29/04/2004 | Pháp lệnh Thú y |
4 | Nghị định | 33/2005/NĐ-CP | 15/3/2005 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của pháp lệnh thú y |
5 | Pháp lệnh | 16/2004/PL-UBTVQH11 | 24/3/2004 | Pháp lệnh Giống vật nuôi |
6 | Nghị định | 08/2010/NĐ-CP | 5/2/2010 | Nghị định của Chính phủ về Quản lý thức ăn chăn nuôi |
7 | Luật | Số: 05/2007/QH12 | 01/7/2008 | Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
8 | Quyết định | 17/2007/QĐ-BNN | 27/2/2007 | Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thuỷ cầm |
9 | Thông tư | 04/2010/TT-BNNPTNT | 15/01/2010 | Ban Hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học |
10 | Thông tư | 08/2010/TT-BNNPTNT | 11/2/2010 | Quy định điều kiện đối với tổ chức chứng nhận VietGAP trong chăn nuôi bò sữa, lợn, gia cầm và ong |
11 | Thông tư | 19/2011/TT-BNNPTNT | 06/4/2011 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
12 | Thông tư | 41/2012/TT-BNNPTNT | 15/08/2012 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
13 | Thông tư | 18/2013/TT-BNNPTNT | 14/3/2013 | Ban hành Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
14 | Thông tư | 60/2008/TT-BNN | 15/5/2008 | Sửa đổi Thông tư 92/2007/TT-BNN hướng dẫn Quyết định 1405/QĐ-TTg về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thuỷ cầm do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành |
15 | Thông tư | 31/2013/TT-BNNPTNT | 12/06/2013 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống |
16 | Quyết định | 3762/QĐ-BNN-CN | 28/11/2008 | Quản lý chất Melamine trong chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản |
17 | Quyết định | 4015/QĐ-BNN-CN | 17/12/2008 | Tạm thời chỉ định phòng thử nghiệm, phân tích chất melamine trong nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản |
18 | Quyết định | 44/QÐ-CN-TACN | 24/3/2009 | Về việc Chỉ định phòng thử nghiệm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi |
19 | Quyết định | 54/QĐ-CN-GSL | 13 /4/2009 | Về việc công nhận tiến bộ kỹ Thuật cho sản phẩm khoáng KL01 (công thức số 3 và số 4) dùng làm thức ăn cho bò |
20 | Quyết định | 168 /QÐ-CN-TĂCN | 04/08/2009 | Chỉ định phòng thử nghiệm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi |
21 | Thông tư | 81/2009/TT-BNNPTNT | 25/12/2009 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi |
22 | Thông tư | 66/2011/TT-BNNPTNT | 10/10/2011 | Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
23 | Thông tư | 81/2011/TT-BNNPTNT | 01/12/2011 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 36 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 |
24 | Thông tư | 61/2011/TT-BNNPTNT | 12/9/2011 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi |
25 | Thông tư | 57/2012/TT-BNNPTNT | 07/11/2012 | quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi |
26 | Thông tư | 23/2012/TT-BNNPTNT | 18/6/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi ban hành kèm theo Thông tư số 81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 |
27 | Thông tư | 26/2012/TT-BNNPTNT | 25/6/2012 | Ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam |
28 | Thông tư | 51/2009/TT-BNNPTNT | 21/08/2009 | Thông tư quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản |
29 | Thông tư | 07/2012/TT-BNNPTNT | 13/2/2012 | Quy định thủ tục đăng ký kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) |
30 | Thông tư | 08/2012/TT-BNNPTNN | 13/02/2012 | Quy định thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y |
31 | Thông tư | 25/2012/TT-BNNPTNT | 22/06/2012 | Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
32 | Thông tư | 28/2013/TT-BNNPTNT | 31/5/2013 | Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam |
33 | Thông tư | 37/2006/TT-BNN | 16/05/2006 | Hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y |
34 | Quyết định | 63/2005/QĐ-BNN | 13/10/2005 | Ban hành quy định về tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc gia cầm |
35 | Quyết định | 64/2005/QĐ-BNN | 13/10/2005 | Ban hành Danh mục các bệnh phải công bố dịch, các bệnh nguy hiểm của động vật; các bệnh phải áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc |
36 | Thông tư | 69/2005/TT-BNN | 07/11/2005 | Hướng dẫn thực hiện một số biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm (H5N1) ở gia cầm |
37 | Thông tư | 84/2005/TT-BNN | 23/12/2005 | Hướng dẫn tổ chức lại chăn nuôi thủy cầm để phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1). |
38 | Quyết định | 38/2006/QĐ-BNN | 16/5/2006 | Ban hành quy định phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc |
39 | Quyết định | 15/2006/QĐ-BNN | 08/3/2006 | Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. |
40 | Thông tư | 11/2009/TT-BNN | 04/3/2009 | Sửa đổi bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vạt; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo QĐ số 15/2006/QĐ-BNN |
41 | Thông tư | 57/2011/TT-BNNPTNT | 23/08/2011 | Bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2006/QĐ–BNN ngày 08/3/2006 quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y |
42 | Thông tư | 22/2009/TT-BNN | 28/04/2009 | Thông tư hướng dẫn yêu cầu về giống vật nuôi, kiểm dịch vận chuyển giống vật nuôi đảm bảo an toàn dịch bệnh phát triển trăn nuôi |
43 | Thông tư | 23/2009/TT-BNN | 29/04/2009 | Ban hành quy định kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y đối với sản xuất, kinh doanh mật ong |
44 | Thông tư | 30/2009/TT-BNN | 04/06/2009 | Quy định kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y đối với sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật sử dụng làm thực phẩm |
45 | Thông tư | 60/2010/TT-BNNPTNT | 25/10/2010 | Điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn |
46 | Thông tư | 61/2010/TT-BNNPTNT | 25/10/2010 | Điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm |
47 | Thông tư | 66/2009/TT-BNNPTNT | 13/10/2009 | Ban hành 03 QCKT quốc gia lĩnh vực Thú y: 1. Quy chuẩn lấy mẫu thuốc thú y kiểm tra chất lượng. Ký hiệu: QCVN 01 - 03: 2009/BNNPTNT 2. Quy chuẩn lấy và bảo quản mẫu thịt tươi từ các cơ sở giết mổ và kinh doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật. Ký hiệu: QCVN 01 - 04: 2009/BNNPTNT 3. Quy chuẩn yêu cầu vệ sinh cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống. Ký hiệu: QCVN 01 - 05: 2009/BNNPTNT |
48 | Thông tư | 31/2010/TT-BNNPTNT | 24/5/2010 | Ban hành 02 QCKT quốc gia lĩnh vực Thú y: 1. Quy chuẩn về quản lý chất thải trong cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật. Ký hiệu: QCVN 01 - 24: 2010/BNNPTNT 2. Quy chuẩn về quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. Ký hiệu: QCVN 01 - 25: 2010/BNNPTNT |
49 | Thông tư | 33/2011/TT-BNNPTNT | 06/5/2011 | Ban hành 04 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: 1. Quy chuẩn về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi. Ký hiệu: QCVN 01 - 39: 2011/BNNPTNT 2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y. Ký hiệu: QCVN 01 - 40: 2011/BNNPTNT 3. Quy chuẩn về yêu cầu xử lý vệ sinh đối với việc tiêu huỷ động vật và sản phẩm động vật. Ký hiệu: QCVN 01 - 41: 2011/BNNPTNT 4. Quy chuẩn về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y. Ký hiệu: QCVN 01 - 42: 2011/BNNPTNT |
50 | Thông tư | 30/2012/TT-BNNPTNT | 03/7/2012 | Ban hành 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: 1. Quy chuẩn về điều kiện vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật. Ký hiệu: QCVN 01 - 99: 2012/BNNPTNT 2. Quy chuẩn về yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế. Ký hiệu: QCVN 01 - 100: 2012/BNNPTNT |
51 | Thông tư | 14/2011/TT-BNNPTNT | 29/3/2011 | Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ cở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
52 | Thông tư | 25 /2010/TT-BNNPTNT | 08/04/2010 | Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu |
3. DANH MỤC VĂN BẢN CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1 | Pháp lệnh | PL36-2001-UBTVQH, ngày 8/8/2001 | Bảo vệ và kiểm dịch thực vật | 01/01/2002 |
|
2 | Pháp lệnh | 15/2004/PL-UBTVQH11 | Pháp lệnh giống cây trồng | 01/07/2004 |
|
3 | Luật | Số: 05/2007/QH12, ngày | Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 1/7/2008 |
|
4 | Luật | Luật số: 41/2013/QH13; ngày 25 tháng 11 năm 2013 | Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật | 01/01/2015 |
|
5 | Luật | Số: 55/2010/QH12, ngày 17 tháng 06 năm 2010 | An toàn thực phẩm | 01/7/2011 |
|
6 | Nghị định | 132/2008/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng, hàng hóa |
|
|
7 | Nghị định | 38/2012/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm | 11/6/2012 |
|
8 | Nghị định | 02/2007/NĐ-CP, ngày 05/01/2007 | Về kiểm dịch thực vật | 02/02/2007 |
|
9 | Nghị định | 202/2013/NĐ-CP | Quản lý phân bón | 27/11/2013 |
|
10 | Quyết định | 10/2010/QĐ-TTg, ngày 10/02/2010 | Quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu | 01/5/2010 |
|
11 | Thông tư | 77/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/12/2009 | Quy định kiểm tra nhà nước về thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu | 24/01/2010 | Hết hiệu lực một phần |
12 | Thông tư | 63/2010/TT-BNNPTNT, ngày 01/11/2010 | Hướng dẫn quy định cấp CSF đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 16/12/2010 | Hết hiệu lực một phần |
14 | Thông tư | 14/2011/TT-BNNPTNT, ngày 29/3/2011 | Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ cở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản | 13/5/2011 | Hết hiệu lực một phần |
15 | Thông tư | 53/2011/TT-BNNPTNT, ngày 02/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản | 17/9/2011 | Hết hiệu lực một phần |
16 | Thông tư | 85/2011/TT-BNNPTNT, 14/12/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 28/01/2012 |
|
17 | Thông tư | 79/2011/TT-BNNPTNT | Quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | 29/12/2011 |
|
18 | Thông tư | 14/2012/TT-BNNPTNT, ngày 27/3/2012 | Hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật | 21/5/2013 | Hết hiệu lực một phần |
19 | Thông tư | 65/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/12/2012 | Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật | 11/2/2013 |
|
20 | Thông tư | 01/2013/TT-BNNPTNT, ngày 04/01/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 | 17/02/2013 |
|
21 | Thông tư | 35/2012/TT-BNNPTNT, ngày 27/7/2012 | Bổ sung Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/03/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản | 10/9/2012 |
|
22 | Thông tư | 39/2012/TT-BNNPTNT, ngày 13/8/2012 | Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | 27/9/2012 |
|
23 | Thông tư | 40/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/8/2012 | Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | 29/9/2012 |
|
24 | Thông tư | 03/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/01/2013 | Quản lý thuốc bảo vệ thực vật | 25/02/2013 |
|
25 | Thông tư | 14 /2013/TT-BNNPTNT, ngày 25/02/2013 | Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | 11/4/2013 |
|
26 | Thông tư | 48/2012/TT-BNNPTNT | Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt | 10/11/2012 |
|
27 | Thông tư | 53/2012/TT-BNNPTNT | Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 12/12/2012 |
|
28 | Thông tư | 59/2012/TT-BNNPTNT | Quy định về quản lý, sản xuất rau, quả và chè an toàn | 24/12/2012 |
|
29 | Thông tư | 05/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2010 | Hướng dẫn việc kiểm tra, giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm nông sản trước khi đưa ra thị trường. | 8/3/2010 |
|
30 | Quyết định | 95/2007/QĐ-BNN | Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới. | 22/12/2007 |
|
31 | Quyết định | 35/2008/QĐ-BNN | Ban hành Quy định về quản lý sản xuất giống cây trồng nông hộ. | 06/03/2008 |
|
32 | Thông tư | 74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 | Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn | 15/12/2011 |
|
33 | Thông tư | 01/2013/TT-BNNPTNT | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 | 17/02/2013 |
|
34 | Thông tư | 13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 | Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | 01/7/2011 | Hết hiệu lực một phần |
35 | Thông tư | 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 21/10/2012 | Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 15/12/2012 |
|
36 | Thông tư | 05/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/1/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | 01/7/2013 |
|
4. DANH MỤC VĂN BẢN TRONG LĨNH VỰC KIỂM NGHIỆM
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung của văn bản |
1 | Luật | 55/2010/QH12, ngày 17 tháng 06 năm 2010 | An toàn thực phẩm |
2 | Luật | 68/2006/QH11, ngày 29/6/2006 | Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật |
3 | Nghị định | 127/2007/NĐ-CP, ngày 01 tháng 8 năm 2007 | Quy định chi tiết về một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn |
4 | Thông tư liên tịch | 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013 | Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
5 | Thông tư | 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 | Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối |
6 | Thông tư | 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 | Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản |
7 | Thông tư liên tịch | 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT, ngày 09 tháng 04 năm 2014 | Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
8 | Tiêu chuẩn | TCVN ISO/IEC 17025: 2007 | Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL CÓ NỘI DUNG, QUY ĐỊNH TRÁI VỚI HIẾN PHÁP CẦN DỪNG THI HÀNH
Stt | Tên văn bản | Nội dung, quy định trái hiến pháp cần dừng thi hành (Điều, Khoản) | Lý do trái với Hiến pháp cần dừng thi hành | Cơ quan/đơn vị chủ trì thực hiện kiến nghị | Thời hạn xử lý |
| Không |
|
|
|
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL CẦN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ; THAY THẾ HOẶC BAN HÀNH MỚI ĐỂ PHÙ HỢP VỚI HIẾN PHÁP
Stt | Tên văn bản | Nội dung, quy định trái với Hiến pháp cần dừng thi hành (Điều, Khoản) | Lý do trái với Hiến pháp cần dừng thi hành | Cơ quan/đơn vị chủ trì thực hiện kiến nghị | Thời hạn xử lý |
I | Danh mục cần sửa đổi, bổ sung | Không | |||
II | Danh mục cần bãi bỏ, thay thế | Không | |||
III | Danh mục cần ban hành mới | Không | |||
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tuy nhiên, theo chức năng, nhiệm vụ được giao và theo phân công của Luật An toàn thực phẩm, Nghị định 38/2012/NĐ-CP , Cục đang chủ trì soạn thảo trình Bộ trưởng ban hành:
1. Thông tư thay thế Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ NN&PTNT quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản (đã trình Vụ Pháp chế thẩm định trước khi trình Bộ trưởng xem xét ban hành).
2. Thông tư thay thế Thông tư số 13/2011/TT-BNNPTNT và Thông tư số 05/2013/TT-BNNPTNT , hướng dẫn kiểm tra ATTP có nguồn gốc thực vật nhập khẩu (đã có văn bản đề xuất Bộ điều chỉnh thời hạn trình Bộ trưởng từ tháng 8/2014 sang tháng 10/2014).
3. Thông tư thay thế Quyết định 130/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 ban hành Quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi (Kế hoạch trình Bộ trưởng tháng 10/2014).
4. Thông tư thay thế Quyết định 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 ban hành Quy chế kiểm soát ATVS vùng thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ (Kế hoạch trình Bộ trưởng tháng 12/2014).
5. Thông tư quy định điều kiện đảm bảo ATTP đối với chợ đầu mối, đấu giá nông sản (Dự kiến trình Bộ trưởng trong Quý III/2014).
6. Thông tư quy định điều kiện bảo đảm ATTP và phương thức quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nông, lâm, thủy sản và muối nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT (Dự kiến trình Bộ trưởng trong Quý III/2014).
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.